Du Học úc
Đại học La Trobe được thành lập năm 1964 tại thành phố Melbourne, bang Victoria Úc – Top 10 thành thành phố dễ sống nhất thế giới. Năm 1967, La Trobe đón 552 sinh viên đầu tiên, đồng thời cũng là trường đại học thứ 3 được mở ra tại bang Victoria. Phát triển qua thời gian, La Trobe đã có hơn 36.000 sinh viên trong đó khoảng 3.500 sinh viên quốc tế đến từ 90 nước khác nhau trên thế giới. Ngày nay, Đại học La Trobe đã có một mạng lưới các giảng đường với sức chứa 15.000 sinh viên tại Melbourne (Bundoora Campus) và hơn 7.000 sinh viên tại các khu Albury-Wodonga, Beechworth, Bendigo, Mildura, Melbourne City and Shepparton.
Sinh viên quốc tế tại trường La Trobe – Trong đó có Việt Nam
Xem tại đây
Trường đào tạo các chương trình tiếng Anh, Dự bị, Cao Đẳng, Cử nhân, Thạc sỹ và các khóa học nghiên cứu với nhiều khoa khác nhau trong đó Khoa Kinh doanh được xếp hạng nằm trong Top 200 các khoa Kinh doanh theo bảng xếp hạng MBA toàn cầu của QS năm 2011. Đặc biệt khóa học MBA của trường đạt chứng nhận 5 sao của Hiệp hội quản lý tỉ lệ tốt nghiệp của Úc (GMAA) năm 2011 & 2012. Đây là mức đánh giá chung về tiêu chuẩn và giá trị các khóa học MBA ở Úc.
La Trobe là một trong những trường Đại học nghiên cứu hàng đầu ở Úc căn cứ trên báo cáo nghiên cứu xuất sắc của Úc (ERA) năm 2012 với các lĩnh vực như Khoa học, Khoa học sức khỏe và Nhân văn đều được đánh giá đạt trên tiêu chuẩn thế giới. Bên cạnh đó, trường có cộng tác nghiên cứu với các tổ chức hàng đầu trên thế giới như: Microsoft, DuPont, tập đoàn NEC, Amgen, Becton và Dickinson.
Bên cạnh đó, La Trobe University đã liên tục được xếp trong các đại học hàng đầu nước Úc và đạt được nhiều thành tích, giải thưởng nổi trội khác như:
· #20 Đại học chất lượng tại Úc (US News)
· 24 Đại học tốt nhất tại khu vực Úc và New Zealand (theo US News)
· Top 1% các Đại học trên thế giới theo QS Time Higher Education and Acedemic Ranking of World Universities 2021.
· Là một trong những trường Đại học hàng đầu ở Úc, nổi tiếng về sự xuất sắc trong học thuật và các thành tựu nghiên cứu.
· Trường cũng có danh tiếng trên thế giới về y sinh học và khoa học. La Trobe được xem là đặc biệt ở những lĩnh vực nghệ thuật và nhân văn, theo đó chương trình đào tạo này xếp thứ 123 toàn cầu về chất lượng.
· 2018 trường nằm trong Top 50 các trường đại học dưới 50 tuổi trên thế giới (Theo QS ranking)
· La Trobe là trường đại học đầu tiên ở Úc nhận được xếp hạng 6 sao cho sự phát triển quy mô lớn và bền vững.
Xếp hạng theo chuyên ngành trên thế giới (Theo QS Ranking 2022).
· Đào tạo MBA Online hàng đầu tại Úc và xếp thứ 41 toàn cầu.
· Top 50 các môn liên quan đến thể thao.
· Top 100 về Điều dưỡng.
· Top 100 các ngành về Khảo cổ học
· Top 150 về Ngôn ngữ học.
· Top 200 về Giáo dục và Tâm lý.
· Top 250 về Kế toán và Tài chính.
· Top 250 các ngành Nông nghiệp và Lâm nghiệp.
II/ NHỮNG ƯU ĐIỂM KHI CHỌN HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC LA TROBE
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Chương trình đại học và thạc sĩ
Chương trình |
Học phí * |
Yêu cầu đầu vào |
Bachelor of Archaeology Bachelor of Arts Bachelor of Languages and Linguistics |
A$31 400 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 8.0 |
Bachelor of Global Studies Bachelor of Media and Communication Associate Degree of Teacher Education Bachelor of Early Childhood and Primary Education |
A$32 800 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 7.5 |
Bachelor of Planning (Honours) |
A$31 600 |
· IELT 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
Bachelor of Politics, Philosophy and Economics |
A$33 000 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 7.5 |
Graduate Certificate in Planning
|
A$16 600 |
· Hoàn thành chương trình cử nhân tại Úc hoặc tương đương · IELT 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
Master of International Development Master of International Relations |
A$35 800 |
|
Graduate Certificate of Archaeology |
A$18 200 |
· Hoàn thành chương trình cử nhân tại Úc hoặc tương đương · IEL7.0, không kỹ năng nào dưới 6.5 |
Master of Archaeology |
A$36 400 |
|
Bachelor of Criminology Bachelor of Cybersecurity/Bachelor of Criminology |
A$36 600 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 7.5 |
Bachelor of Criminology/Bachelor of Psychological Science |
A$39 600 |
|
Bachelor of Laws (Honours)/Bachelor of Criminology |
A$39 200 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 9.0 |
Juris Doctor |
· Hoàn thành chương trình cử nhân tại Úc · GPA: 5.5/7.0 · IELT 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
|
Bachelor of Agriculture |
A$39 200 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 7.5 |
Bachelor of Science |
A$37 000 |
|
Bachelor of Animal and Veterinary Biosciences Bachelor of Biological Sciences |
A$37 800 |
|
Bachelor of Biomedicine |
A$38 600 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 7.5 |
Bachelor of Wildlife and Conservation Biology |
A$36 600 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 8.0 |
Master of Biotechnology and Bioinformatics Master of Biotechnology Management |
A$39 000 |
· Bằng Cử nhân Úc (hoặc tương đương quốc tế). · Chuyên ngành - bắt buộc: Ít nhất hai năm (bốn học kỳ) sinh học, bao gồm ít nhất hai học kỳ trong bất kỳ lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây ở cấp độ năm thứ hai trở lên: hóa sinh, vi sinh, miễn dịch học, sinh học tế bào, di truyền hoặc công nghệ sinh học. · WAM 60% · IELT 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
Master of Chemical Sciences |
A$37 800 |
|
Bachelor of Computer Science Bachelor of Cybersecurity |
A$36 200 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 7.5 |
Bachelor of Information Technology |
A$35 600 |
|
Bachelor of Cybersecurity/Bachelor of Psychological Science |
A$39 600 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 7.5 |
Graduate Certificate in Information Technology Fundamentals |
A$18 900 |
· Hoàn thành chương trình cử nhân tại Úc hoặc tương đương · IELTS 6.5 , không có kỹ năng nào dưới 6.0 |
Master of Artificial Intelligence |
A$37 800 |
|
Master of Cybersecurity |
A$37 000 |
|
Master of Information and Communication Technology |
A$28 650 |
· Bằng Cử nhân Úc (hoặc tương đương quốc tế). · Chuyên môn - bắt buộc: Khoa học máy tính, công nghệ thông tin, kỹ thuật máy tính, hoặc kỹ thuật truyền thông / viễn thông với kiến thức cơ bản về nội dung khoa học máy tính · WAM - Điểm trung bình có trọng số (WAM) 60% · IELT 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
Master of Information Technology |
A$37 200 |
· Bằng Cử nhân Úc (hoặc tương đương quốc tế). · Nâng cao có thể được cung cấp cho các môn học đã hoàn thành tương đương với cấp độ năm Danh dự của Úc hoặc hoàn thành Văn bằng Cao học La Trobe về Công nghệ Thông tin hoặc Khoa học Máy tính. Sinh viên nộp đơn xin miễn trừ phải cung cấp thông tin chi tiết về chương trình học từ sổ tay khóa học cùng với bản sao bảng điểm học tập của họ. · IELT 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
Master of Internet of Things |
A$38 400 |
· Yêu cầu đầu vào tối thiểu là hoàn thành thành công bằng Cử nhân Úc (hoặc tương đương). · Lộ trình 240 điểm tín chỉ (2 năm): Hoàn thành chương trình Cử nhân Úc 3 năm (hoặc tương đương). · Lộ trình 180 điểm tín chỉ - COGNATE ENTRY (18 tháng): · Hoàn thành thành công 3 năm ở Úc · Bằng cử nhân (hoặc tương đương) trong lĩnh vực Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin · IELT 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
Bachelor of Business |
A$35 800 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 7.5 |
Bachelor of Accounting |
A$34 200 |
|
Bachelor of Commerce/Bachelor of Global Studies |
A$38 200 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 8.5 |
Bachelor of Business Analytics |
A$37 400 |
|
Bachelor of Commerce/Bachelor of Psychological Science |
A$39 600 |
|
Master of Business Administration |
A$42 000 |
· Bằng Cử nhân Úc (hoặc tương đương quốc tế) · WAM - Điểm trung bình có trọng số (WAM) 60% · IELT 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
Master of Business Analytics |
A$35 800 |
|
Master of Financial Analysis |
A$39 600 |
|
Master of International Business |
A$39 400 |
|
Master of Logistics and Supply Chain Management |
A$40 000 |
|
Associate Degree in Engineering Technology |
A$35 600
|
IELT 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
Bachelor of Civil Engineering (Honours) |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 7.5 |
|
Bachelor of Engineering Honours (Industrial) |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 8.0 |
|
Bachelor of Dental Science (Honours) |
A$73 400 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 7.0, không kỹ năng nào dưới 7.0 · Diploma 9.0 |
Bachelor of Physiotherapy (Honours) |
A$50 200 |
|
Bachelor of Health Sciences |
A$36 000 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 7 |
Bachelor of Nursing |
A$39 600 |
|
Bachelor of Psychological Science |
|
|
Bachelor of Social Work (Honours) |
A$38 000 |
|
Bachelor of Sport and Exercise Science |
A$37 400 |
|
Master of Rehabilitation Counselling and Mental Health |
A$38 000 |
Hoàn thành tốt bằng cử nhân Úc (hoặc tương đương). Chuyên ngành - đề nghị: Khoa học sức khỏe, Tâm lý học, Khoa học hành vi hoặc lĩnh vực liên quan khác. Lộ trình học Cognate: 120 điểm tín chỉ (1 năm) IELTS 6.5, không có kỹ năng nào dưới 6.0 |
Master of Public Health |
||
Master of Nursing |
A$32 000 |
Hoàn thành chương trình Nursing trước đó IELTS 6.5, không có kỹ năng nào dưới 6.0 |
Master of Digital Health |
A$36 600 |
WAM 65% Bằng Đại học tại Úc hoặc tương đương IELTS 6.5, không có kỹ năng nào dưới 6.0 |
Bachelor of Education (Primary) Bachelor of Education (Secondary) |
A$34 000 |
· Bằng tốt nghiệp THPT · IELT 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 · Diploma 8.0 |
Bachelor of Outdoor and Sustainability Education |
A$33 400 |
* Học phí có giá trị tại thời điểm cập nhật, liên hệ New World để được hỗ trợ.
Chương trình dự bị, cao đẳng, Tiếng Anh tại Cao đẳng La Trobe (La Trobe College Australia)
Đại học La Trobe liên kết với tập đoàn Navitas( tập đoàn giáo dục hàng đầu thế giới), đào tạo chương trình dự bị - chương trình được thiết kế giúp sinh viên quốc tế có nền tảng kiến thức giống như học sinh lớp 12 tại Úc trước khi vào học chương trình Cử nhân.
Sinh viên phải qua ít nhất 8 trên 9 môn. Đối với ngành Kinh doanh, các môn bắt buộc là Kỹ năng học tập, Toán cơ bản, Kinh tế học và Kế toán. Đối với ngành Công nghệ thông tin, các môn bắt buộc là Kỹ năng học tập, Toán cơ bản, Kế toán và Khái niệm về Công nghệ thông tin
Sau khi hoàn thành khóa học, nếu sinh viên đạt điểm trung bình 65% trở lên sẽ được vào năm 1 chương trình Cử nhân Kinh doanh/ Cử nhân Kinh doanh Quốc tế và Cử nhân Công nghệ thông tin, nếu điểm trung bình đạt dưới 65% thì sinh viên sẽ vào học khóa Cao đẳng sau đó vào năm 2 chương trình cử nhân.
Chương trình học bổng tại Đại học La Trobe. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
09:00
26/10/2024
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
14:00
25/11/2024
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
22/10/2024 | 09:00 | Đà ... | Mỹ | Kaplan Us |
Đăng ký |
xem thêm |