Du Học úc
Đại học RMIT Việt Nam có 2 campus đặt tại Tp.Hồ Chí Minh và Hà Nội mang đến nền giáo dục đẳng cấp thế giới và môi trường học toàn cầu hóa ngay tại trái tim của châu Á. Là một phần của RMIT Melbourne – cơ sở giáo dục bậc cao lớn nhất của Úc.
Lựa chọn RMIT là bạn đang chọn một trường đại học được công nhận toàn cầu về kỹ năng lãnh đạo và tân tiến trong công nghệ, thiết kế cũng như tổ chức kinh doanh. Bạn sẽ được học hỏi từ những chuyên gia trong lĩnh vực mình đang học, hưởng lợi từ mạng lưới doanh nghiệp và chương trình giảng dạy phù hợp với các xu hướng mới nhất trong ngành.
Môi trường học tập quốc tế của chúng tôi khuyến khích nhận thức văn hoá, tư duy phản biện, sự thử nghiệm và óc sáng tạo. Bạn sẽ được trải nghiệm một nền giáo dục được thiết kế để dẫn lối thành công, giúp trang bị những kỹ năng và tri thức cho bạn tiến xa trên con đường sự nghiệp đã chọn.
Tại sao chọn RMIT Việt Nam?
· 96% sinh viên RMIT nhận được lời mời làm việc toàn thời gian sau khi tốt nghiệp 1 năm
· Good Rankings University: # Top 200 thế giới theo QS Ranking University
· # Thứ 11 nhóm xếp hạng cao nhất tại Australia
· # Thứ 3 toàn cầu về bền vững
· # Thứ 74 toàn cầu về sẵn sàng làm việc (Bảng xếp hạng Times Higher Education (THE) các trường đại học tạo ảnh hưởng 2021)
· # Thứ 15 toàn cầu về Nghệ thuật và Thiết kế (Bảng xếp hạng QS về khả năng được tuyển dụng của sinh viên ra trường 2022)
· Top 200 Thế giới về đào tạo chương trình MBA
· Cơ sở vật chất hiện đại, theo tiêu chuẩn RMIT Úc
· Bằng do được cấp bởi Đại học RMIT tại Melbourne, đạt tiêu chuẩn cao nhất của hệ thống giáo dục Úc và được công nhận bởi nhà tuyển dụng trên toàn thế giới. Bằng tốt nghiệp từ Đại học RMIT được Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam công nhận.
Ngành học và học phí
TÊN CHƯƠNG TRÌNH |
MỖI NĂM* |
TOÀN CHƯƠNG TRÌNH |
||||||
Tín chỉ |
Môn |
Phí VNĐ |
Phí USD (Tham khảo) |
Tín chỉ |
Môn |
Phí VNĐ |
Phí USD (Tham khảo) |
|
Kinh doanh |
96 |
8 |
318.633.667 |
13.664 |
288 |
24 |
955.901.000 |
40.991 |
Digital Marketing |
96 |
8 |
318.633.667 |
13.664 |
288 |
24 |
955.901.000 |
40.991 |
Quản trị Du lịch và Khách sạn |
96 |
8 |
318.633.667 |
13.664 |
288 |
24 |
955.901.000 |
40.991 |
Truyền thông Chuyên nghiệp |
96 |
8 |
318.633.667 |
13.664 |
288 |
21 |
955.901.000 |
40.991 |
Quản trị Doanh nghiệp Thời trang |
96 |
8 |
318.633.667 |
13.664 |
288 |
22 |
955.901.000 |
40.991 |
Thiết kế (Truyền thông Số) |
96 |
8 |
318.633.667 |
13.664 |
288 |
18 |
955.901.000 |
40.991 |
Thiết kế Game |
96 |
8 |
318.633.667 |
13.664 |
288 |
18 |
955.901.000 |
40.991 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo |
96 |
8 |
318.633.667 |
13.664 |
288 |
22 |
955.901.000 |
40.991 |
Sản xuất Phim Kỹ thuật Số |
96 |
8 |
330.892.333 |
14.189 |
288 |
21 |
992.677.000 |
42.568 |
Ngôn ngữ |
96 |
8 |
318.633.667 |
13.664 |
288 |
23 |
955.901.000 |
40.991 |
Khoa học Ứng dụng (Hàng không) |
96 |
8 |
318.633.667 |
13.664 |
288 |
24 |
955.901.000 |
40.991 |
Khoa học Ứng dụng (Tâm lý học) |
96 |
8 |
318.633.667 |
13.664 |
288 |
24 |
955.901.000 |
40.991 |
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng |
96 |
8 |
318.633.667 |
13.664 |
288 |
24 |
955.901.000 |
40.991 |
Công nghệ Thông tin |
96 |
8 |
318.633.667 |
13.664 |
288 |
24 |
955.901.000 |
40.991 |
Kỹ sư (Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính) |
96 |
8 |
318.633.500 |
13.664 |
384 |
32 |
1.274.534.000 |
54.654 |
Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm) |
96 |
8 |
318.633.500 |
13.664 |
384 |
32 |
1.274.534.000 |
54.654 |
Kỹ sư (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử) |
96 |
8 |
318.633.500 |
13.664 |
384 |
32 |
1.274.534.000 |
54.654 |
Học phí chương trình Tiếng anh (10 tuần)
Tên chương trình |
Học phí VNĐ |
Lớp căn bản (Beginner) |
42.642.000 |
Sơ cấp (Elementary) |
56.855.000 |
Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate) |
56.855.000 |
Trung cấp (Intermediate) |
56.855.000 |
Trên Trung cấp (Upper-Intermediate) |
56.855.000 |
Tiền Cao cấp (Pre-Advanced) |
56.855.000 |
Cao cấp (Advanced) |
56.855.000 |
Yêu cầu đầu vào:
Chương trình Cử nhân
· Kỳ nhập học: Tháng 2, 6, 10
· GPA Lớp 12: 7.0/10 (phải có CNTN/ Bằng THPT khi vào học) - IELTS 6.0- 6.5
Chương trình sau đại học
· GPA đại học: 2.0/4.0
· IELTS 6.5, không kỹ năng nào 6.0
· Kỳ nhập học: Tháng 6, 10
Khóa Foundation:
· Nhập học: Tháng 2,8
· GPA Grade 11: 6.0/10; Grade 12: 5.0/10
· IELTS 5.5 min band 5.0/ TOEFL 50
· Tối thiểu 16 tuổi khi nhập học
Khóa UniStar (dành cho các bạn chưa đáp ứng yêu cầu direct về học thuật vào bậc Cử nhân): 12 tuần
· Intake: 2,6,10
· GPA G12: 6.0/10
· IELTS 6.5+ min 6.0/ TOEFL 79
**Liên hệ chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.
***CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG TỪ ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM. Xem tại đây
New World Education, đại diện tuyển sinh chính thức nhiều trường Cao đẳng, Đại học Úc tại thị trường Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến chương trình học từ các trường cùng chính sách Visa Úc. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn thị trường Úc tại New World Education theo các cách sau, để được hỗ trợ. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Cam kết hỗ trợ toàn diện từ New World Education:
09:00
31/05/2025
09:00
31/05/2025
09:00
31/05/2025
09:00
31/05/2025
09:00
31/05/2025
10:00
29/05/2025
11:00
28/05/2025
Bà Rịa
15:00
27/05/2025
Biên Hòa
15:00
27/05/2025
09:00
27/05/2025
HCM
09:00
31/05/2025
New Zealand
09:00
24/05/2025
Mỹ
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
29/05/2025 | 10:00 | HCM | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
28/05/2025 | 11:00 | Bà Rịa | Mỹ | Webster University |
Đăng ký |
27/05/2025 | 15:00 | Biên Hòa | Mỹ | Webster University |
Đăng ký |
27/05/2025 | 15:00 | HCM | Mỹ | Saint Louis University |
Đăng ký |
27/05/2025 | 09:00 | HCM | Canada | Fleming College |
Đăng ký |
22/05/2025 | 10:00 | HCM | Úc | La Trobe University |
Đăng ký |
21/05/2025 | 10:00 | Cần Thơ | Canada | Algonquin College |
Đăng ký |
21/05/2025 | 15:00 | HCM | Canada | Pembina Trails School Division |
Đăng ký |
21/05/2025 | 09:30 | Đà ... | Singapore | Raffles Singapore |
Đăng ký |
16/05/2025 | 16:00 | Cần Thơ | Canada | Georgian College |
Đăng ký |
16/05/2025 | 15:20 | Cần Thơ | Úc | University Of Canberra |
Đăng ký |
15/05/2025 | 15:30 | HCM | Canada | Douglas College |
Đăng ký |
14/05/2025 | 15:30 | HCM | Mỹ | Adelphi University |
Đăng ký |
08/05/2025 | 15:30 | Đà ... | Úc | University Of Canberra |
Đăng ký |
09/05/2025 | 09:00 | Đà ... | Canada | University Canada West |
Đăng ký |
08/05/2025 | 14:00 | HCM | Canada | Bow Valley College |
Đăng ký |
05/05/2025 | 09:30 | Đăk Lăk | Mỹ | Els |
Đăng ký |
25/04/2025 | 09:00 | Đăk Lăk | Canada | Fleming College |
Đăng ký |
11/04/2025 | 14:00 | HCM | Canada | Humber Polytechnic |
Đăng ký |
10/04/2025 | 14:00 | HCM | Mỹ | Queens College Cuny (Navitas) |
Đăng ký |
xem thêm ![]() |