Viện Đại học Công nghệ Swinburne hay Đại học Công nghệ Swinburne tiền thân là Cao đẳng Kỹ Thuật Phương Đông (Eastern Suburbs Technical College), được thành lập vào năm 1908 ở ngoại ô Melbourne Hawthorn bởi Honourable George Swinburne. Năm 1913, viện đổi tên thành thành Cao đẳng kỹ thuật Swinburne - Swinburne Technical College.  1-6-1992 trường chính thức trở thành trường đại học công nghệ Swinburne.

 
Trường hiện có 5 campus tại Melbourne: Croydon, Hawthorn, Lilydale, Prahran, Wantirna và 1 campus tại Sarawak, Malaysia.

Cơ sở Hawthorn là cơ sở chính của Swinburne và là trung tâm của các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu và phát triển của trường. Tọa lạc tại một trong các vùng nội thành hấp dẫn nhất của thành phố, trường cung cấp một môi trường sống lý tưởng và sinh viên có thể lựa chọn ở ký túc xá của trường hoặc căn hộ riêng tùy thích. Bên cạnh đó, Swinburne điều hành thêm hai cơ sở khác trong vùng ngoại ô Melbourne, và thành lập Trường Đại học Công nghệ Swinburne (Cơ sở Sarawak) Malaysia vào năm 2000 như là phân viện tại châu Á của mình.

CƠ SỞ VẬT CHẤT

Swinburne đầu tư rất nhiều trong việc cung cấp các sinh viên và các nhà nghiên cứu với các cơ sở và trang thiết bị đạt chuẩn. Một phát triển đáng kể gần đây bao gồm trung tâm sản xuất và Thiết kế (AMDC) hiện đại trị giá 100 triệu Đô la và Trung tâm công nghệ cao (ATC) trị giá $ 140,000,000 tại cơ sở Hawthorn. Những tòa nhà ATC bao gồm Phòng thí nghiệm cấu trúc thông minh, mô hình đầu tiên ở Úc.

Trường bao gồm nhiều trang thiết bị hiện đại từ trung tâm thể thao và thể dục, quán cafe ,nhà hàng, các khu vực nghiên cứu và các khu vực riêng, sinh viên có thể tham gia, thể hiện, giao lưu, hoặc đi ăn uống hay cafe với bạn bè.


ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG:

-       Top 3% các trường đại học nghiên cứu chuyên sâu hàng đầu thế giới, theo nhiều danh sách xếp hạng học thuật trên thế giới

-       Trong năm 2012, Swinburne được thăng hạng vào top 400 trường đại học hàng đầu thế giới theo Bảng Xếp hạng học thuật các trường Đại học trên thế giới (Academic Rankings of World Universities).

-       Top 10 các trường Đại học ở Úc và top 3 các trường Đại học ở Melbourne trong năm 2012, sau Đại học Melbourne và Monash.


-       Swinburne nằm trong số 20 trường hàng đầu của Úc trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2022 và trường đã xếp thứ 19 ở Úc trong Bảng xếp hạng Các trường Đại học Thế giới của QS 2022.


-       Lợi thế vượt trội của Swinburne như: Học hỏi từ các giáo viên giàu kinh nghiệm, Nhận lời khuyên nghề nghiệp có giá trị, Dự án nhóm & các vị trí chuyên môn được trả lương từ 6-12 tháng.


-       Top 100 thế giới của bảng xếp hạng ARWU về chuyên ngành Vật Lý. Swinburne là trường duy nhất nằm ngoài nhóm 8 trường Đại học lớn nhất ở Úc (Group of Eight) được xếp trong top 100 trường đứng đầu thế giới về lĩnh vực khoa học này.

-       Là trường đại học được đánh giá cao nhất ở Melbourne về Chất Lượng Giảng Dạy, Hài Lòng Sau Tốt Nghiệp và Kỹ Năng Toàn Diện, theo Hướng Dẫn Các Đại học Tốt (đây là hướng dẫn độc lập và xếp hạng toàn diện duy nhất dựa trên những cuộc điều tra khách quan từ sinh viên)

-       Swinburne còn được công nhận là trường đại học có tỷ lệ sinh viên đáp ứng nhu cầu tuyển dụng cao, và nhận được xếp hạng 4 sao về tỉ lệ sinh viên có việc làm ổn định sau khi ra trường.

-       Swinburne toạ lạc tại Melbourne, một trong những Thành phố đáng sống nhất trên thế giới theo kết quả cuộc khảo sát mới nhất “The Global Liveability
Survey” 2012 do tổ chức Đơn vị Tình báo Kinh tế (EIU) có trụ sở tại London (Anh) tiến hành.

 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Swinburne có 6 khoa với những khoá học đa dạng bao gồm dự bị đại học, đại học và sau đai học. Các chương trình học kết hợp giữa kiến thức chuyên ngành và áp dụng thực tiễn, đồng thời đi sát với yêu cầu của những ngành công nghiệp hiện đại nên sinh viên được trang bị những kỹ năng toàn diện để nâng cao khả năng tuyển dụng sau khi tốt nghiệp hơn.

Các lĩnh vực đào tạo của trường:

-       Văn Chương, Tâm Lý Học và Khoa Học Xã Hội

-       Kinh doanh, Thương mại và Quản trị

-       Thiết Kế, Phim và Truyền Hình

-       Truyền thông Kỹ thuật Số (bao gồm Truyền thông Đa Phương Tiện và Games)

-       Kỹ thuật, Hàng Không và Công nghệ

-       Y tế và Dịch vụ Cộng đồng

-       Quản lý Khách sạn, Du lịch và Quản lý Sự kiện

-       Công nghệ Thông tin và Truyền thông

-       Khoa Học


HỌC PHÍ


Ngành

Học phí*

Dự bị

Nghệ thuật/ Khoa học xã hội

A$23,940 - 26,600

Kinh doanh

A$23,940 – 26,000

Thiết kế

A$25,380 – 26,960

Khoa học/Kĩ thuật

A$25,380 – 26,960

Chương trình chuyển tiếp đại học Unilink

Nghệ thuật và Truyền thông

A$26,960

Kinh doanh

A$26,960

Thiết kế

A$27,960

Kĩ thuật

A$29,960

Khoa học sức khỏe

A$29,960

Công nghệ thông tin và truyền thông

A$27,280

Khoa học

A$29,960

Giáo dục nghề

Quản trị kinh doanh

Chứng chỉ

A$9,970

Cao đẳng

A$9,970

Cao đẳng nâng cao

A$9,170

Kĩ thuật

Cao đẳng nâng cao

A$19,760

Dịch vụ sức khỏe cộng đồng

Chứng chỉ

A$8,400

Cao đẳng

A$16,800

Khoa học

Cao đẳng

A$17,980

Đại học

Nghệ thuật và khoa học xã hội

Đại học

A$28,480

Hàng không

Đại học

Tùy khóa học

Quản trị kinh doanh

Đại học

A$31,360

Thiết kế

Đại học

A$32,480 – 36,600

Giáo dục

Đại học

A$27,560 - $30,000

Kĩ thuật

Đại học

A$37,600

Phim ảnh và truyền hình

Đại học

A$36,600

Đồ họa games

Đại học

A$32,400

Khoa học sức khỏe và chăm sóc cộng đồng

Đại học

A$32,600 – 35,200

Công nghệ thông tin và truyền thông

Đại học

A$31,600

Luật

Đại học

A$28,480 – 37,600

Phương tiện truyền thông và thông tin liên lạc

Đại học

A$31,160

Tâm lý học

Đại học

A$34,500 – 39,560

Khoa học

Đại học

A$35,200

Sau đại học

Quản trị kinh doanh

Thạc sĩ

A$36,480 - $41,480

Dự bị thạc sĩ

A$36,480 - $41,480

Chứng chỉ tốt nghiệp

A$18,240 - $19,840

Thiết kế

Thạc sĩ

A$36,000

Dự bị thạc sĩ

A$36,000

Chứng chỉ tốt nghiệp

A$18,000

Kĩ thuật

Thạc sĩ

A$37,480 - $41,480

Dự bị thạc sĩ

A$37,480 - $41,480

Chứng chỉ tốt nghiệp

A$18,000

Sức khỏe

Thạc sĩ

A$35,600 - $41,600

Công nghệ thông tin và truyền thông

Thạc sĩ

A$26,070 - $36,000

Dự bị thạc sĩ

A$34,760

Chứng chỉ tốt nghiệp

A$34,760

Phương tiện truyền thông và thông tin liên lạc

Thạc sĩ

A$31,600

Dự bị thạc sĩ

A$31,600

Chứng chỉ tốt nghiệp

A$15,800

Khoa học

Thạc sĩ

A$37,000

Dự bị thạc sĩ

A$37,000

Chứng chỉ tốt nghiệp

A$18,000


Học bổng trị giá 30% từ Đại học Swinburne. Xem chi tiết TẠI ĐÂY


* Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.

 


New World Education, đại diện tuyển sinh chính thức nhiều trường Cao đẳng, Đại học ÚC tại thị trường Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến chương trình học từ các trường cùng chính sách Visa Úc. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn thị trường Úc tại New World Education theo các cách sau, để được hỗ trợ. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách. 



Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé vào Úc du học đó là khâu Visa. Chúng tôi xử lý thành công nhiều Visa du học Úc sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên thực hiện được ước mơ du học Úc.

 

Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education

 


Cam kết hỗ trợ toàn diện từ New World Education:

  • Miễn phí tư vấn chọn quốc gia, trường, định hướng ngành học
  • Cá nhân hóa lộ trình du học cho từng khách hàng
  • Miễn phí dịch thuật hồ sơ
  • Hỗ trợ săn học bổng giá trị cao
  • Hướng dẫn thủ tục hồ sơ Visa
  • Miễn phí hướng dẫn luyện trả lời phỏng vấn bằng tiếng Anh
  • Hướng dẫn chuyển tiền học và sinh hoạt phí
  • Hỗ trợ đăng ký thi IELTS/TOEFL/ PTE
  • Luyện thi IELTS cấp tốc tại Philippines
  • Hỗ trợ mua vé sân bay, đưa đón sân bay, tìm nhà ở
  • Mua bảo hiểm Du học sinh

GỬI CÂU HỎI CHO CHÚNG TÔI

KaTpym

NGÀY GIỜ VĂN PHÒNG NƯỚC TRƯỜNG ĐĂNG KÝ
21/11/2024 14:00 Đà ... Mỹ Oregon State University
Đăng ký
19/11/2024 14:30 HCM Canada Sault College
Đăng ký
28/11/2024 09:00 HCM Philippines Smeag
Đăng ký
26/11/2024 10:30 Đà ... Philippines Smeag
Đăng ký
14/11/2024 16:00 HCM Mỹ Westcliff University
Đăng ký
25/11/2024 14:00 HCM Mỹ Thomas Jefferson University
Đăng ký
14/11/2024 13:30 HCM Úc Ozford College
Đăng ký
13/11/2024 15:30 HCM Canada Conestoga College
Đăng ký
13/11/2024 10:00 Đà ... Canada Toronto Metropolitan University
Đăng ký
12/11/2024 09:00 HCM Canada Niagara College
Đăng ký
11/11/2024 15:00 HCM Mỹ Texas State University
Đăng ký
07/11/2024 09:30 HCM Canada Vancouver Island University
Đăng ký
21/11/2024 10:00 Đà ... Mỹ Into Us
Đăng ký
14/11/2024 10:30 Đà ... Canada University Of New Brunswick
Đăng ký
05/11/2024 09:00 HCM Canada Macewan University
Đăng ký
02/11/2024 09:00 Bà Rịa Singapore Kaplan Singapore
Đăng ký
06/11/2024 10:00 HCM Mỹ Hofstra University
Đăng ký
01/11/2024 09:00 HCM Mỹ Oregon State University
Đăng ký
29/10/2024 09:30 HCM Singapore Psb Academy
Đăng ký
22/10/2024 16:00 Đà ... Úc Navitas Úc
Đăng ký
xem thêm
Xem thêm
Xem thêm