Du Học úc
Các ngành thế mạnh của trường gồm thương mại, khách sạn du lịch, công nghệ thông tin, kỹ sư, khoa học thể dục thể thao, điều dưỡng, cứu thương, đa phương tiện... Chương trình MBA được xếp hạng 6 trong top 20 chương trình chất lượng nhất trên toàn thế giới theo CEO Magazine’s 2014. Trường có 9 cơ sở đào tạo tại hai thành phố "đáng sống nhất thế giới" là Melbourne và Sydney - môi trường sôi động, đa văn hóa, an toàn, người dân thân thiện.
Trường có trên 50.000 sinh viên, bao gồm hơn 15.300 sinh viên quốc tế đến từ trên 90 quốc gia. Chương trình đào tạo của trường gắn với thực tế và nhu cầu công việc. Sinh viên có cơ hội tham gia hơn 150 chương trình thực tập chuyên nghiệp ở các ngành kinh doanh, nghệ thuật, giáo dục, khoa học thể dục thể thao, điều dưỡng, cứu thương, hộ sinh... Trường nằm trong mạng lưới các tổ chức giáo dục quốc tế có cam kết đào tạo trao đổi sinh viên quốc tế với các nước Anh, Mỹ, Canada và một số nước châu Á, châu Âu.
Dịch vụ việc làm chuyên nghiệp của trường sẽ hỗ trợ sinh viên tìm việc sau khi tốt nghiệp. Sinh viên được phép làm thêm 40 giờ trong hai tuần trong khi học và làm toàn thời gian vào các kỳ nghỉ, lễ. Sinh viên ở lại Australia 2 - 4 năm sau khi học xong và định cư khi đủ điều kiện. Trường dành học bổng 2.000 AUD dành cho sinh viên học chương trình Diploma. Sinh viên học 10 tuần tiếng Anh sẽ được miễn phí 2 tuần.
CÁC ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG
- Top 2% các trường ĐH tốt trên thế giới.
- Có 08 campus tại Melbourne và 01 campus tại Sydney. Sydney chỉ có sinh viên quốc tế, không có bản xứ.
- Trường miễn phí dịch vụ đón tại sân bay cho lần đầu tiên nhập cảnh.
- Miễn phí hỗ trợ về mặt học thuật (học kèm, học thêm …)
- Miễn phí dịch vụ hỗ trợ đào tạo các kỹ năng để xin việc và tổ chức các buổi hướng nghiệp, gặp gỡ các công ty đối tác của trường.
- Có 02 khu nhà ở cho sinh viên tại khu Footscray. Chỉ cách 2 – 5 phút đi bộ từ campus Footscray Park và Footscray Nicholson đến ký túc xá.
+ Unilodge@VU: 250 – 271 AUD/ tuần, bao gồm gas, nước, điện, 50 GB internet/ tháng.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG BAO GỒM:
- Bậc học: tiếng Anh; cao đẳng liên thông lên năm thứ hai đại học; cử nhân; thạc sĩ; tiến sĩ.
- Ngành học: trường đào tạo hơn 250 chuyên ngành thuộc các lĩnh vực chính gồm kế toán và tài chính; quản trị kinh doanh; quản trị khách sạn, du lịch và sự kiện; kỹ thuật cơ khí; xây dựng; nghệ thuật và đa phương tiện; giáo dục và đào tạo; khoa học sức khỏe; dịch vụ thẩm mỹ; khoa học thể dục thể thao; hệ thống thông tin và máy tính; luật; marketing và truyền thông; khoa học xã hội và dịch vụ cộng đồng; vận chuyển và logistics.
Ngành học |
Chương trình học |
Thời gian học |
Học phí/kỳ* |
Xã hội |
Đại học |
3-4 năm |
A$9,400-A$11,300 |
Chứng chỉ tốt nghiệp |
0.5 năm |
A$9,400-A$10,200 |
|
Dự bị thạc sĩ |
1 năm |
A$9,400-A$10,700 |
|
Thạc sĩ |
2 năm |
A$9,400-A$12,000 |
|
Tiến sĩ |
4 năm |
A$12,000 |
|
Kinh doanh |
Cao đẳng |
1 năm |
A$8,800 |
Đại học |
3 năm |
A$10,200-A$12,200 |
|
Chứng chỉ tốt nghiệp |
0.5 năm |
A$12,000 |
|
Dự bị thạc sĩ |
1 năm |
A$12,000 |
|
Thạc sĩ |
1.5-2 năm |
A$12,000-A$13,900 |
|
Tiến sĩ |
4 năm |
A$13,400-A$13,900 |
|
Công nghệ thông tin |
Cao đẳng |
1 năm |
A$10,700 |
Đại học |
3 năm |
A$11,800-A$12,200 |
|
Chứng chỉ tốt nghiệp |
0.5 năm |
A$12,000 |
|
Dự bị thạc sĩ |
1 năm |
A$12,000 |
|
Thạc sĩ |
1.5-2 năm |
A$11,000 |
|
Tiến sĩ |
4 năm |
A$13,400 |
|
Giáo dục |
Cao đẳng |
1-1.5 năm |
A$7,200-A$8,800 |
Đại học |
3-4 năm |
A$10,200-A$10,700 |
|
Chứng chỉ tốt nghiệp |
0.5 năm |
A$10,700 |
|
Dự bị thạc sĩ |
1 năm |
A$10,700 |
|
Thạc sĩ |
1.5-2 năm |
A$10,700-A$11,300 |
|
Tiến sĩ |
4 năm |
A$12,000 |
|
Kĩ thuật và khoa học |
Cao đẳng |
1-2 năm |
A$10,700 |
Đại học |
3 năm |
A$10,700-A$13,200 |
|
Dự bị thạc sĩ |
1 năm |
A$12,900 |
|
Thạc sĩ |
2 năm |
A$12,000-A$12,900 |
|
Tiến sĩ |
4 năm |
A$13,400-A$13,900 |
|
Y tế và Y sinh học |
Cao đẳng |
1-1.5 năm |
A$7,700-A$9,000 |
Đại học |
3 năm |
A$10,700-A$13,900 |
|
Thạc sĩ |
2 năm |
A$11,300-A$11,500 |
|
Tiến sĩ |
4 năm |
A$13,400-A$13,900 |
|
Luật và Tư pháp |
Đại học |
3-5 năm |
A$9,400-A$12,200 |
Chứng chỉ tốt nghiệp |
1.5 năm |
A$ 13,900 |
|
Thạc sĩ |
2 năm |
A$13,900 |
|
Tiến sĩ |
4 năm |
A$13,400 |
|
Thể dục thể thao |
Cao đẳng |
1 năm |
A$7,700 |
Đại học |
1 năm – 4 năm |
A$10,700-A$13,200 |
|
Dự bị thạc sĩ |
1 năm |
A$14,600 |
|
Thạc sĩ |
1 năm-1.5 năm |
A$11,300-$14,600 |
|
Tiến sĩ |
4 năm |
A$12,000-A$13,900 |
* Lưu ý: Học phí có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
YÊU CẦU NHẬP HỌC
Chương trình học |
Yêu cầu |
Chứng chỉ III |
IELTS 5.5 |
Chứng chỉ IV |
Ít nhất 16 tuổi, IELTS 5.5 |
Cao đẳng |
GPA cấp 3 > 65%, IELTS 5.5 |
Cao đẳng nâng cao |
Ít nhất 18 tuổi, tốt nghiệp THPT GPA cấp 3>65% , IELTS 5.5. |
Đại học |
Tốt nghiệp THPT GPA> 80%. Đối với học sinh học trường chuyên GPA>75% Hoặc GPA cao đẳng>70% hay GPA năm nhất ĐH GPA>65%. Riêng cử nhân luật GPA>85%, IELTS 6.0 |
Dự bị thạc sĩ |
Có bằng Đại học, IELTS 6.5( không band nào dưới 6.0) |
Thạc sĩ |
Có bằng Đại học GPA>70%, IELTS 6.5( không band nào dưới 6.0) |
Tiến sĩ |
Có bằng thạc sĩ, IELTS 6.5( không band nào dưới 6.0) |
KHÓA HỌC TIẾNG ANH
Chương trình học |
Học Phí* |
Thời gian nhập học |
Yêu cầu |
Tiếng Anh tổng quát |
A$395/tuần |
Tháng 1,2,3,4,5,7,8,9,10 |
Làm bài Kiểm tra đầu vào |
Tiếng Anh học thuật |
A$395/tuần |
Tháng 1,2,3,4,5,7,8,9,10 |
Làm bài Kiểm tra đầu vào hoặc hoàn thành khóa tiếng Anh tổng quát 3 |
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |