Đại học Tasmania (University of Tasmania – UTAS) được thành lập chính thức vào 1/1/1890 và nằm tại Vịnh Sandy bang Tasmania, Úc. Trường đại học Tasmania là một trong những trường đại học lâu đời thứ 4 trên nước Úc và danh tiếng về giảng dạy và nghiên cứu với hơn 38,000 sinh viên trong đó có 6,500 học sinh quốc tế đến hơn từ 100 quốc gia . Tại UTAS, sinh viên được học tập trong không gian hiện đại và sáng tạo đồng thời được trải nghiệm môi trường học tập quốc tế thông qua các chương trình trao đổi sinh viên và khu học xá đa văn hóa.


GIỚI THIỆU ĐÔI NÉT VỀ TRƯỜNG

Trường Tasmania có mối liên kết chặt chẽ với các đối tác giúp sinh viên có cơ hội thực tập và nghiên cứu. Hiện trường có hơn 100 chương trình cấp bằng cử nhân và hơn 150 chương trình sau đại học từ Chứng chỉ tốt nghiệp tới Thạc sỹ và các chương trình nghiên cứu. Trường Tasmania là một trong những trường dành tặng nhiều học bổng có giá trị cho sinh viên quốc tế bên cạnh các chương trình học bổng do chính phủ Úc điều phối.

Nhằm đáp ứng nhu cầu ăn ở của sinh viên, nhà trường có những lựa chọn đa dạng về ký túc xá trong và ngoài trường ở Hobart và Launceston. Các phòng đều sạch sẽ, tiện nghi và có giá phải chăng. Các nhà ở đều được trang bị đồ đạc và có các đồ dùng trong phòng ngủ, phòng khách và nhà bếp, tủ lạnh, lò nướng và máy giặt. Hầu hết các nhà ở chung đều có 3 đến 6 phòng ngủ. Tất cả các căn hộ dành cho sinh viên đều chỉ mất ít phút đi bộ tới trường hoặc một chặng ngắn xe buýt là tới trung tâm thành phố.

Trường có 3 cơ sở học tại Hobart, Launceston, Burnie với cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc tế giúp sinh viên có trải nghiệm tuyệt vời nhất trong suốt quãng thời gian học tại trường.

Theo học UTAS, sinh viên sẽ được hưởng lợi từ những phúc lợi từ thành phố Hobart – thủ phủ của bang Tasmania. Đây là bán đảo duy nhất của Úc. Gọi là khu vực bán đảo của Úc, nhưng diện tích của nó tương đương với diện tích của một quốc gia. Hobart là thành phố lâu đời thứ 2 của Úc và nó vẫn giữ được những nét duyên dáng nhất trong tất cả các thành phố của Úc. Điều này làm cho nó trở thành một nơi lý tưởng cho việc học tập, học sinh sẽ được đón tiếp rất thân thiện và nồng nhiệt. Đó là niềm tự hào của nước Úc.

 

ĐÁNH GIÁ CHUNG

-       Top 150 cho ngành Agriculture and Forestry and Scociology (2017 Times Higher Education THE)

-       Top 200 ngành về Geography, Enviromental Science and Law (2017 Times Higher Education THE)

-       Top 100 cho ngành Earth and Marine Sciences (2015 Times Higher Education THE)

-       #84 ngành Geosciences (US News 2016)

-       #136 ngành Eviroment/Ecology (US News 2016)

-       Được đánh giá là 1 trong 10 trường Đại học nghiên cứu hàng đầu tai Úc

-       Top 50 trên thế giới về Earth và Marine Science

-       Top 100 trên thế giới về Agriculture và Forestry, Law

-       #76 ngành Plant and Animal Science (US News 2016)

-       Top 2% các trường đại học trên thế giới (ARWU 2015)

-       Top 1% các trường đại học tại Úc

-       #291 các trường đại học trên thế giới theo 2015 Times Higher Education THE –  #379 theo QS ranking 2015/2016 – #366 theo US News 2016

-       16/21 Các lĩnh vực nghiên cứu được đánh giá trên tiêu chuẩn thế giới.

CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

Các ngành học dành cho chương trình học trên lớp cho bằng cử nhân và sau đại học được giảng dạy tại 6 khoa và 3 học viện gồm:


  • Kế toán kiểm toán
  • Tài chính
  • Chính trị
  • Mỏ – Khai khoáng
  • Hành chính công
  • Marketing
  • Truyền thông
  • Môi trường
  • Y Dược
  • Luật
  • Hậu cần, vận tải
  • Kỹ thuật
  • Giáo dục
  • Thương mại
  • Kinh tế
  • Kinh doanh quốc tế
  • Kiến trúc
  • Quản trị
  • Công nghệ thông tin


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ

Chương trình

Học phí ($AU)

Thời gian học

Tiếng Anh

$2,120/5 tuần

5-40 tuần

Dự bị đại học

$20,700/ khóa

9 tháng

Cao đẳng nâng cao

AUD$31,500/năm

3 năm

Bằng liên kết

$28,500/năm

2 năm

Bằng cử nhân

$16,000 – $64,000/năm

1 – 5 năm

Bằng cử nhân kép

$29,000 – $33,500/năm

4 – 5 năm

Chứng chỉ Sau đại học

$16,000 – $35,500/khóa

6 tháng

Cấp bằng Sau đại học

$19,500 – $34,000/ năm

1 năm

Thạc sỹ trên lớp

$27,500 – $35,000/ năm

2 năm

 

*Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.


YÊU CẦU NHẬP HỌC:

Chương trình

Yêu cầu học vấn

Yêu cầu tiếng anh

Tiếng Anh

Không yêu cầu

  • IELTS >= 4.0 (không band nào dưới 3.5)

Dự bị đại học

Tốt nghiệp lớp 12

  • IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0)

Cao đẳng

Tốt nghiệp THPT

  • IELTS >= 5.5 (không band nào dưới 5.0)

Đại học

Tốt nghiệp THPT

  • IELTS - 6.0 (Không band nào dưới 5.5)
  • TOEFL (iBT) 72 (Reading 10; Listening 9; Speaking 16; Writing 19)
  • PTE Academic 50 với không kỹ năng nào dưới 42

Riêng với:

  • Dược + Luật: IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0), TOEFL (iBT) 88 (Reading 16; Listening 16; Speaking 18; Writing 22), PTE Academic  58 không kỹ năng nào dưới 50
  • Y tá: IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.5), TOEFL (iBT) 88 (Reading 21; Listening 21; Speaking 21; Writing 25), PTE Academic 58 không kỹ năng nào dưới 58 
  • Công tác xã hội: IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.5) 
  • Y học + Phẫu thuật: IELTS 7.0 (không band nào dưới 7.0), TOEFL (iBT) 100 (Reading 25; Listening 25; Speaking 23; Writing 27), PTE Academic 65 không kỹ năng nào dưới 65 
  • Giáo dục: IELTS 7.5 (listening + speaking 8.0, writing +reading 7.0)

Sau đại học, Thạc sĩ

Tốt nghiệp đại học, một số ngành có yêu cầu kinh nghiệm làm việc

  • IELTS - 6.0 (không band nào dưới 6.0)
  • TOEFL (iBT) 72 (Reading 16; Listening 16; Speaking 18; Writing 22)
  • PTE Academic 50 với không kỹ năng nào dưới  50

Riêng với:

  • MBA + Dược + Quản lý môi trường + Kế hoạch + Các ngành nghiên cứu: IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0), TOEFL (iBT) 88 (Reading 16; Listening 16; Speaking 18; Writing 22), PTE Academic 58 không kỹ năng nào dưới  50
  • Khoa sinh học: IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.5), TOEFL (iBT) 88 (Reading 21; Listening 21; Speaking 21; Writing 25), PTE Academic 58 không kỹ năng nào dưới 58
  • Giáo dục + Du lịch & Truyền thông +Sức khỏe cộng đồng: IELTS 7.0 (không band nào dưới  6.5), TOEFL (iBT) 100 (Reading 21; Listening 21; Speaking 21; Writing 25), PTE Academic 65 không kỹ năng nào dưới 58  
  • Công tác xã hội: IELTS 7.0 (không band nào dưới  6.5)
  • Tâm lý học: IELTS 7.0 (không band nào dưới  7.0) 
  • Dạy học: IELTS 7.5 (listening + speaking 8.0, writing + reading 7.0)

 

CHI PHÍ ĂN UỐNG VÀ CHỖ Ở

  • Nhà ở: 400 AUD – 800 AUD/ tháng
  • Sinh hoạt phí: 1,125 AUD – 1,583 AUD/tháng

*Chương trình học bổng từ trường Đại học Tasmania.
Xem tại đây


New World Education, đại diện chính thức nhiều trường Cao đẳng, Đại Học Úc tại Việt Nam
. Sinh viên quan tâm đến chương trình học, học phí, học bổng của từng trường vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn New World Education theo các cách sau, để được hỗ trợ. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách. 


Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, xử lý thành công khá nhiều Visa du học Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand, Singapore... Với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm New World Education sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé du học.

Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education


Cam kết hỗ trợ toàn diện từ New World Education:

  • Miễn phí tư vấn chọn quốc gia, trường, định hướng ngành học
  • Cá nhân hóa lộ trình du học cho từng khách hàng
  • Miễn phí dịch thuật hồ sơ
  • Hỗ trợ săn học bổng giá trị cao
  • Hướng dẫn thủ tục hồ sơ Visa
  • Miễn phí hướng dẫn luyện trả lời phỏng vấn bằng tiếng Anh
  • Hướng dẫn chuyển tiền học và sinh hoạt phí
  • Hỗ trợ đăng ký thi IELTS/TOEFL/ PTE
  • Luyện thi IELTS cấp tốc tại Philippines
  • Hỗ trợ mua vé sân bay, đưa đón sân bay, tìm nhà ở
  • Mua bảo hiểm Du học sinh

GỬI CÂU HỎI CHO CHÚNG TÔI

h9TBPL

NGÀY GIỜ VĂN PHÒNG NƯỚC TRƯỜNG ĐĂNG KÝ
21/11/2024 14:00 Đà ... Mỹ Oregon State University
Đăng ký
19/11/2024 14:30 HCM Canada Sault College
Đăng ký
28/11/2024 09:00 HCM Philippines Smeag
Đăng ký
26/11/2024 10:30 Đà ... Philippines Smeag
Đăng ký
14/11/2024 16:00 HCM Mỹ Westcliff University
Đăng ký
25/11/2024 14:00 HCM Mỹ Thomas Jefferson University
Đăng ký
14/11/2024 13:30 HCM Úc Ozford College
Đăng ký
13/11/2024 15:30 HCM Canada Conestoga College
Đăng ký
13/11/2024 10:00 Đà ... Canada Toronto Metropolitan University
Đăng ký
12/11/2024 09:00 HCM Canada Niagara College
Đăng ký
11/11/2024 15:00 HCM Mỹ Texas State University
Đăng ký
07/11/2024 09:30 HCM Canada Vancouver Island University
Đăng ký
21/11/2024 10:00 Đà ... Mỹ Into Us
Đăng ký
14/11/2024 10:30 Đà ... Canada University Of New Brunswick
Đăng ký
05/11/2024 09:00 HCM Canada Macewan University
Đăng ký
02/11/2024 09:00 Bà Rịa Singapore Kaplan Singapore
Đăng ký
06/11/2024 10:00 HCM Mỹ Hofstra University
Đăng ký
01/11/2024 09:00 HCM Mỹ Oregon State University
Đăng ký
29/10/2024 09:30 HCM Singapore Psb Academy
Đăng ký
22/10/2024 16:00 Đà ... Úc Navitas Úc
Đăng ký
xem thêm
Xem thêm
Xem thêm