Du Học canada
Ngày càng có nhiều bạn trẻ muốn trải nghiệm môi trường học tập chất lượng, đẳng cấp ở nhiều quốc gia khác nhau như Mỹ, Úc, Canada, Singapore,… Vì vậy, du học chính là động lực để các bạn nỗ lực cố gắng không ngừng cho tương lai của chính mình sau này.
Và hiện tại, bạn đang quan tâm đến du học các nước và tìm kiếm một môi trường học tập chất lượng cùng học phí hợp lý? Hay bạn đang do dự không biết chọn ngành học nào cho phù hợp cùng cơ hội học bổng cao? Đừng lo lắng, hãy đến với ngày hội du học “Edufair-Chắp cánh ước mơ du học” cùng New World Education được tổ chức tại Đà Nẵng vào ngày 07/03/2018 sắp tới.
Ngày hội hứa hẹn sẽ đem lại nhiều thông tin bổ ích cho các bạn học sinh, sinh viên cũng như các vị phụ huynh quan tâm đến việc du học tại những quốc gia có nền giáo dục tiên tiến và đa dạng nhất trên thế giới.
- Thời gian: 17h00 – 20h00, Ngày 07 tháng 03 năm 2018
- Địa điểm: Văn phòng New World Education chi nhánh Đà Nẵng
- Địa chỉ: Tòa nhà Thành Lợi, Tầng 2, 249 Nguyễn Văn Linh, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, TP Đà Nẵng
Đăng ký tham dự Miễn Phí “ Tại Đây”
Nội dung diễn ra chương trình
Thời gian |
Nội dung |
17:00 – 17:30 |
- Làm thủ tục đăng ký / đón khách - Giới thiệu ngày hội Chắp Cánh Ước Mơ Du Học 2018 |
17:30 – 19:30 |
- Gặp các đại diện trường - Cơ hội săn học bổng và định hướng chọn ngành - Giải đáp thắc mắc về: + Yêu cầu của trường + VISA + Việc làm + Cơ hội định cư |
19:30 – 20:00 |
- Kết thúc Edufair |
New World Education tự hào là một trong những công ty du học uy tín và chất lượng hàng đầu Việt Nam. New World Education đại diện hầu hết các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học các nước Anh, Úc, Mỹ, Canada, Singapore, New Zealand. Đến với ngày hội du học của New World Education lần này, ngoài việc gặp gỡ các đại diện trường Đại học và Cao đẳng danh tiếng đến từ các nước, các em học sinh và quý phụ huynh còn có cơ hội:
- Tìm hiểu thông tin về học phí và các chương trình học bổng dành cho sinh viên Việt Nam cũng như yêu cầu đầu vào của các chương trình học
- Nhận được sự tư vấn nhiệt tình từ các chuyên viên tư vấn của New World Education hoàn toàn miễn phí: cập nhật thông tin về Visa, về trường, cơ hội việc làm, định cư sau khi tốt nghiệp và giải đáp mọi thắc mắc về viêc du học Mỹ, Canada, Úc và Singapore
- Hỗ trợ lựa chọn ngành học, trường học phù hợp với khả năng và kiến thức của từng sinh viên
- Cơ hội nhận được nhiều ưu đãi từ New World Education dành cho các sinh viên đến dự Edufair:
+ Miễn phí tư vấn chọn trường, ngành học và xử lý hồ sơ
+ Miễn phí hỗ trợ đăng kí thi IELTS
+ Tặng 3.000.000 VNĐ lệ phí xin Visa ÚC – CANADA - New Zealand - Anh
+ Tặng 3.000.000 VNĐ vé máy bay Singapore
+ Tặng 200 USD Sevis fee du học Mỹ.
+ Tặng 100 CAD - 155 CAD lệ phí xét hô sơ du học Canada.
+ Nhiều ưu đãi hấp dẫn khác từ trường như tặng vé máy bay, miễn phí ghi danh, phí đón sân bay, …
- Ngoài ra, cuối buổi triển lãm có chương trình bốc thăm trúng thưởng các phần quà hấp dẫn như gối du lịch, balo, Pikachu và nón bảo hiểm từ New World Education
Sinh viên đến dự triễn lãm có thể mang theo bảng thành tích học tập của mình, học bạ, các chứng chỉ tiếng Anh như: IELTS, TOEFL, SAT, GMAT cũng như các chứng nhận hoạt động ngoại khóa nổi bật để được xét học bổng ngay tại sự kiện.
Để tham gia các bạn học sinh, sinh viên và quý phụ huynh có thể đăng ký miễn phí trực tiếp https://edufair.newworldedu.vn/#lien-he
Danh sách các trường tham dự Edufair tại Đà Nẵng ngày 07/03/2018
STT |
Trường |
Địa điểm |
Tổ chức |
Học bổng |
Giá trị học bổng |
Yêu cầu |
CANADA |
||||||
1. |
Toronto, Ontario |
|
Miễn phí ghi danh |
|
|
|
2. |
Ottawa, Ontario |
|
Học bổng nhập học trực tiếp |
3,000/năm (30 suất) |
+ Dành cho sinh viên quốc tế đăng kí nhập học trực tiếp |
|
Miễn phí ghi danh |
95CAD |
Sinh viên tham dự Edufair. Ghi danh trong tháng 3/2018 |
||||
3. |
Peterborough/ Lindsay, Ontario |
|
Học bổng khuyến khích học tập |
1000 |
GPA một học kỳ 3.5/4.0, 1000 CAD sẽ trừ vào học phí kỳ sau |
|
Ưu đãi |
Miễn phí ghi danh 100CAD và 120CAD phí đón sân bay |
Sinh viên tham dự Edufair |
||||
4. |
Medicine Hat, Alberta |
|
Miễn phí ghi danh |
60 |
Sinh viên tham dự Edufair. Áp dụng cho kỳ nhập học tháng 9/2018 |
|
Conestoga College | Kitchener, Ontario | Miễn phí ghi danh | 100 | Sinh viên tham dự Edufair | ||
Fanshawe College | London, Ontario | Miễn phí ghi danh | 100 CAD | Sinh viên tham dự Edufair | ||
Học bổng đầu vào | 1,000 CAD | IELTS tối thiểu 7.0 | ||||
Học bổng khuyến khích học tập | 500-2,500 CAD |
Áp dụng từ học kỳ thứ 2 Xét dựa trên GPA, thư giới thiệu từ giáo viên, tham gia các hoạt động tình nguyện |
||||
5. |
Fredericton, New Brunswick |
|
|
|
|
|
6. |
Vancouver, British Columbia |
Educo |
Tiếng Anh |
1,000 - 5,000 |
Điều kiện: |
|
7. |
Vancouver, British Columbia |
Không áp dụng |
|
|
||
8. |
Sydney, Nova Scotia |
ICEAP |
|
|
|
|
9. |
Fredericton, New Brunswick |
|
Học bổng đầu vào |
Đa dạng |
- Nếu điểm từ B+/ A-: 2500/ năm, trong 4 năm - Nếu điểm tư A/ A+: năm 1 5000, các năm còn lại 2500 |
|
10. |
North Vancouver, British Columbia |
|
Miễn phí ghi danh |
350 |
Sinh viên tham dự Edufair Áp dụng đến hết tháng 4/2018 |
|
11. |
Port Alberni, BC |
Educatius Canada |
|
|
|
|
12. |
Burlington, Ontario |
|
|
|
||
13. |
Upper Canada District School Board- Vankleek Hill Collegiate Institute |
Vankleek Hill, Ontario |
|
|
|
|
14. |
Upper Grand District School Board- Centre Wellington High School |
Fergus, Ontario |
|
|
|
|
15. |
Strathmore, Alberta |
|
|
|
||
16. |
Medicine Hat, Alberta |
|
|
|
||
17. |
Claresholm, Alberta |
|
|
|
||
18. |
Abbotsford, British Columbia |
|
|
|
||
19. |
Burnaby, British Columbia |
|
|
|
||
20. |
Chilliwack, British Columbia |
|
|
|
||
21. |
Kelowna, British Columbia |
|
|
|
||
22. |
Delta, British Columbia |
|
|
|
||
23. |
Salt Spring Island, British Columbia |
|
|
|
||
24. |
Nelson, British Columbia |
|
|
|
||
25. |
Langley School District(Lineard system) |
Langley, British Columbia |
|
|
|
|
26. |
Langley School District (Semestered system) |
Langley, British Columbia |
|
|
|
|
27. |
Nanaimo, British Columbia |
|
|
|
||
28. |
Powell River, British Columbia |
|
|
|
||
29. |
Parksville, British Columbia |
|
|
|
||
30. |
Invermere, British Columbia |
|
|
|
||
31. |
Squamish, British Columbia |
|
|
|
||
32. |
Shawnigan Lake, British Columbia |
|
|
|
||
33. |
Victoria, British Columbia |
|
|
|
||
34. |
Vancouver, British Columbia |
|
|
|
||
35. |
Vernon, British Columbia |
|
|
|
||
36. |
Winnipeg, Manitoba |
|
|
|
||
37. |
St. John's, Newfoundland and Labrador |
|
|
|
||
38. |
Truro, Nova Scotia |
|
|
|
||
39. |
Toronto, Ontario |
|
|
|
||
40. |
Ottawa, Ontario |
|
|
|
||
41. |
Midhurst, Ontario |
|
|
|
||
42. |
Windsor, Ontario |
|
|
|
||
43. |
Magog, Quebec |
|
|
|
||
44. |
Vancouver, British Columbia |
Global Study Partners |
Đà Nẵng |
Học bổng dành cho chương trình năm nhất đại học, năm 3, dự bị chuyển tiếp TPP, dự bị Thạc sỹ, Thạc sỹ |
CAD 2,500 |
|
45. |
Herzing College |
Montreal, Quebec - Toronto/ Ottawa, Ontario |
||||
SINGAPORE |
||||||
46. |
30 Prinsep Street, #06-01, ERCI campus, Singapore |
|
Giảm lệ phí đăng ký |
150 |
|
|
Tặng ERC tab |
|
|
||||
Học bổng |
1000 |
Cho tất cả sinh viên (không tính khóa tiếng Anh) |
||||
Thêm học bổng |
1000 |
Cho những sinh viên có GPA>=7.0 (không tính cho khóa tiếng Anh) |
||||
Tặng thẻ Gym membership |
1,200-3,600 |
|
||||
47. |
8 Wilkie Road, #02-01, Wilkie Edge, Singapore |
|
Học bổng dành cho sinh viên chuyển tiếp từ Cao Đẳng lên Đại Học |
$5,000 $7,500 $10,000 |
· Phải tham dự ít nhất 90% tổng số tiết học trong kì · Tất cả các môn đều đạt trong kỳ thi đầu tiên · Điểm Trung Bình học kì phải từ 28 trở lên · Ghi danh theo học chương trình Đại Học tại Kaplan sau khi hoàn tất chương trình Cao đằng · Học bổng sẽ được trừ vào học phí Đại học |
|
|
Học bổng dành cho sinh viên Đại học chuyển tiếp lên Thạc sĩ |
$5,000 $7,500 $10,000 |
|
|||
|
Học bổng Murdoch Full Degree |
S$5,000 |
|
|||
AUSTRALIA |
||||||
48. |
Hobart, Tasmania |
Global Study Partners |
Tasmanian International Scholarship |
25% học phí |
Sinh viên nộp đơn ghi danh cử nhân hoặc thạc sỹ (coursework) sẽ được tự động xét học bổng |
|
49. |
Nathan, Queensland |
Griffith Remarkable scholarship |
50% |
Áp dụng cho bậc cử nhân và thạc sỹ (coursework) GPA tối thiểu 3.0 Nộp đơn để được xét: Trimester 2 2018: Deadline 18/5/2018 Trimester 3 2018: Deadline 7/9/2018 |
||
50. |
Melbourne, Victoria |
Học bổng cử nhân |
Lên đến 38,000 |
|
||
Học bổng cử nhân |
25% học phí |
Dành cho những sinh viên có kết quả học tập tốt tại chương trình phổ thông Úc (VCE/ ATAR,…) |
||||
Học bổng thạc sỹ |
Lên đến 19,000 |
Áp dụng cho sinh viên đăng ký chương trình Thạc sỹ 2 năm (coursework), ngoại trừ các ngành Master of Information Technology (Professional Computing) và Master of Science (Network Systems). |
||||
Học bổng thạc sỹ Professional Computing and Networking systems |
2,500 |
Áp dụng cho sinh viên đăng ký các ngành - Master of Information Technology (Professional Computing) và Master of Science (Network Systems) Áp dụng cho kỳ 26/2/2018 và 30/07/2018 |
||||
Học bổng chuyển tiếp |
2,500-5,000 |
Học bổng áp dụng cho sinh viên đăng ký khóa Dự bị/ Unilink Diploma Áp dụng cho kỳ: 19/2/2018, 18/6/2018, 8/10/2018 |
||||
Postgraduate Loyalty Scholarship |
10% |
Sinh viên hoàn tất cử nhân tại trường và tiếp tục học lên Thạc sỹ (coursework) |
||||
51. |
Sydney, New South Wales |
|
|
|
||
52. |
Sydney, New South Wales |
|
|
|
||
53. |
Adelaide, South Australia |
Học bổng đại học cho sinh viên quốc tế |
25% |
Áp dụng cho bậc cử nhân, ngoại trừ các ngành Bachelor of Medicine/Bachelor of Surgery (MBBS), Bachelor of Dental Surgery (BDS), Bachelor of Oral Health and Bachelor of Science (Veterinary Bioscience). Có 40 suất |
||
54. |
Callaghan, New South Wales |
|
|
|
||
55. |
New South Wales |
Educatius |
|
|
|
|
56. |
Queensland |
|
|
|
||
57. |
South Australia |
|
|
|
||
58. |
Victoria |
|
|
|
||
59. |
Merrimac, Queensland |
|
|
|
||
60. |
Waterford, Queensland |
|
|
|
||
61. |
Hervey Bay, Queensland |
|
|
|
||
62. |
Springfield, South Australia |
|
|
|
||
63. | Southern Cross University | Sydney, NSW Melbourne, Victoria Perth, Western Australia | Educo | Học bổng đầu vào | 10% | Trừ vào học phí năm đầu. Áp dụng cho 3 campus Sydney, Melbourne, Perth Áp dụng cho các bậc: Diploma, Bachelor, Master Áp dụng cho các kỳ nhập học tháng 2-7-11/2018 Nộp đơn thông qua Educo |
64. | Strathfield College | Surry Hills, NSW | ||||
65. | Cambridge International College (CIC) |
Melbourne, Victoria |
Học bổng cử nhân | Áp dụng cho kỳ nhập học tháng 3 Các ngành áp dụng: + Bachelor of Business (Accounting) + Bachelor of Business (Management) + Bachelor of Business (Marketing) Xét dựa vào thành tích học tập, nộp đơn trước 31/3/2018 + IELTS 7.0, GPA 70%: 2000 + IELTS 6.5, GPA 65%: 1500 + IELTS 6.0, GPA 60%: 1000 |
||
MỸ |
||||||
66. |
Orono, Maine |
Educatius (xem list trường chi tiết tại đây) |
Học bổng trung học |
Lên đến 8,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
67. |
Christian Brothers High School (Private day) |
Sacramento, California |
Học bổng trung học |
Lên đến 18,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
68. |
Our Lady of Good Counsel High School (Private day) |
Olney, Maryland |
Học bổng trung học |
Lên đến 5,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
69. |
The Orme School (Boarding) |
Mayer, Arizona |
Học bổng trung học |
Lên đến 10,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
70. |
Rancho Solano Preparatory School (Boarding) |
Glendale, Arizona |
Học bổng trung học |
Lên đến 16,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
71. |
Archbishop Riordan High School (Boarding) |
San Francisco, California |
Học bổng trung học |
Lên đến 15,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
72. |
Dunn School (Boarding) |
Los Olivos, California |
Học bổng trung học |
Lên đến 18,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
73. |
Idyllwild Arts Academy (Boarding) |
Idyllwild, California |
Học bổng trung học |
Lên đến 20,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Học sinh giỏi nghệ thuật |
|
74. |
Monterey Bay Academy (Boarding) |
La Selva Beach, California |
Học bổng trung học |
Lên đến 8,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
75. |
Steamboat Mountain School (Boarding) |
Steamboat Springs, Colorado |
Học bổng trung học |
Lên đến 10,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
76. |
East Catholic High School (Boarding) |
Manchester, Connecticut |
Học bổng trung học |
Lên đến 16,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
77. |
Woodstock Academy (Boarding) |
Woodstock, Connecticut |
Học bổng trung học |
Lên đến 11,722 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
79. |
The King's Academy (Boarding) |
West Palm Beach, Florida |
Học bổng trung học |
Lên đến 20,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
80. |
Lake Mary Preparatory School (Boarding) |
Lake Mary, Florida |
Học bổng trung học |
Lên đến 22,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
81. |
Pope John XXIII High School (Boarding) |
Everett, Massachusetts |
Học bổng trung học |
Lên đến 16,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
82. |
Presentation of Mary Academy (Boarding) |
Methuen, Massachusetts |
Học bổng trung học |
Lên đến 16,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
83. |
Winchendon School (Boarding) |
Winchendon, Massachusetts |
Học bổng trung học |
Lên đến 25,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
84. |
Fryeburg Academy (Boarding) |
Fryeburg, Maine |
Học bổng trung học |
Lên đến 10,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
85. |
Lee Academy (Boarding) |
Lee, Maine |
Học bổng trung học |
Lên đến 5,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
86. |
Maine Central Institute (Boarding) |
Pittsfield, Maine |
Học bổng trung học |
Lên đến 7,750 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
87. |
Thornton Academy (Boarding) |
Saco, Maine |
Học bổng trung học |
Lên đến 8,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
88. |
The Calverton School (Boarding) |
Huntingtown, Maryland |
Học bổng trung học |
Lên đến 14,050 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
89. |
Oakwood Friends School (Boarding) |
Poughkeepsie, New York |
Học bổng trung học |
Lên đến 15,677 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
90. |
The Storm King School (Boarding) |
Cornwall-On-Hudson, New York |
Học bổng trung học |
Lên đến 17,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Học sinh giỏi thể thao |
|
91. |
Lyndon Institute (Boarding) |
Lyndon Center, Vermont |
Học bổng trung học |
Lên đến 8,500 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
92. |
Norfolk Christian School (Boarding) |
Norfolk, Virginia |
Học bổng trung học |
Lên đến 16,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
93. | Brandeis International Business School | Waltham, Massachusetts | Educo | Học bổng sau đại học | 2.500-5.000 | Xét dựa vào kết quả học tập trước đó. |
94. | Claremont Graduate University | Claremont, California | Học bổng sau đại học | 5.000-10.000 | Xét dựa vào kết quả học tập trước đó. | |
95. | New Jersey Institute of Technology | Newark, New Jersey | Học bổng đại học, sau đại học | 8.000-24.000 | Xét dựa vào điểm học thuật, tiếng Anh, SAT. Nếu không có SAT, học bổng là 2000 Học bổng có thể xét lại hằng năm |
|
96. | University of Nebraska – Lincoln | Lincoln, Nebraska | Học bổng đại học | 2.000-14.500 | Còn áp dụng cho kỳ mùa xuân/ thu 2018 Xét dựa vào điểm lớp 10, 11, 12. Nếu sau đó học sinh có học đại học, cao đẳng, trường cũng sẽ xem xét điểm này. GPA tối thiểu 7.5, nộp đơn thông qua Educo Học bổng có thể xét lại hằng năm |
|
97. | University of St. Thomas | Saint Paul, Minnesota | Học bổng đại học | 5.000-15.000 | Xét dựa vào điểm lớp 10, 11, 12. Nếu sau đó học sinh có học đại học, cao đẳng, trường cũng sẽ xem xét điểm này. Học bổng có thể xét lại hằng năm |
|
New World Education đại diện trực tiếp nhiều trường Đại học, Cao đẳng tại Canada, Mỹ, Úc, Singapore,.... Sinh viên quan tâm đến Chương trình học và các chương trình ưu đãi từ trường, vui lòng liên hệ theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
|
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, xử lý thành công khá nhiều Visa du học Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand, Singapore... Với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm New World Education sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé du học.
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
09:00
26/10/2024
14:00
25/11/2024
15:00
14/11/2024
HCM
15:30
13/11/2024
10:00
13/11/2024
Đà Nẵng
09:00
12/11/2024
HCM
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 15:00 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
22/10/2024 | 09:00 | Đà ... | Mỹ | Kaplan Us |
Đăng ký |
18/10/2024 | 11:00 | HCM | Mỹ | Study Group |
Đăng ký |
17/10/2024 | 16:00 | HCM | Canada | University Of Winnipeg Collegiate |
Đăng ký |
17/10/2024 | 10:30 | HCM | Canada | Seneca Polytechnic |
Đăng ký |
16/10/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Western Washington University |
Đăng ký |
xem thêm |