Du Học canada
VIU tọa lạc tại thành phố Nanaimo nằm ở Bờ Tây của đất nước Canada xinh đẹp, được thành lập vào năm 1969 là một trong những trường đại học công lập nổi tiếng bậc nhất tại Canada được cả thế giới công nhận. VIU có trên 120 chương trình học để các bạn sinh viên có thể lựa chọn chương trình học phù hợp nhất cho mình. Ngoài ra, VIU khuyến khích sinh viên phát triển tìm năng của mình, phát huy hơn nữa năng lực của bản thân và vượt trội trong cả cuộc sống lẫn học tập.
Du hoc Canada 2016 cùng Vancouver Island University - Visa ưu tiên
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoa |
Chuyên ngành(M), chuyên ngành hẹp(m), thực tập(I), Co-op(C), trực tuyến(0), chuyển tiếp(T) |
|
NGHỆ THUẬT, KHOA HỌC, XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN |
||
Bằng sau đại học |
Ngôn ngữ & văn hóa (M) |
|
Cử nhân nghệ thuật |
Nhân chủng học(M/m), Sáng tác& báo chí(M/m/I), Tội phạm học(M/m/I),Nghiên cứu truyền thông kỹ thuật số(M/m), Kinh tế(M/m), tiếng Anh(M/m), Nghiên cứu về các quốc gia đầu tiên(M/m), Địa lý(M/m), Nghiên cứu toàn cầu(M/m), Lịch sử(M/m), Ngon ngữ& văn hóa(M/m), Khoa học tự do(M/m), Nghiên cứu về truyền thông(M/m), Triết học(M/m), Nghiên cứu Chính trị (M/m), Tâm lý học (M/m), Xã hội học (M/m), Nghiên cứu về Phụ nữ (M/m). |
|
Bằng đại cương nhân văn |
2 năm nghiên cứu học thuật một loạt các Chủ đề khoa học xã hội và nhân văn |
|
Bằng Thạc sĩ |
Thạc sĩ Quy hoạch Cộng đồng |
|
Cao đẳng |
Tội phạm học |
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
||
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh |
Tài chính (M), Marketing (M) |
|
Cao đẳng nâng cao |
Kế toán pháp lý & Điều tra gian lận (O) |
|
Bằng sau đại học về Kinh doanh |
Kế toán (M), Kinh doanh (M), Quản lý chung (M), Dịch vụ tài chính (M), Quản lý nguồn nhân lực & Lãnh đạo (M), Kinh doanh quốc tế (M), Marketing (M), Quản lý phi lợi nhuận (M) |
|
Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
Kế toán (M), Kinh tế (M), Dịch vụ tài chính (M), Quản trị nguồn nhân lực (M), Kinh doanh quốc tế (M), Quản trị (M), Marketing (M) |
|
Cử nhân nghệ thuật |
Kinh doanh (m) |
|
Cao đẳng |
Quản trị Kinh doanh |
|
Chứng chỉ |
Quản trị Kinh doanh, Kinh doanh Rượu |
|
THIẾT KẾ, NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN & NGHỆ THUẬT THỊ GIÁC |
||
Cử nhân thiết kế nội thất |
|
|
Cử nhân nghệ thuật |
Thiết kế đồ họa (M/m), Mỹ thuật (M/m/T), Nhà hát (m), Nghệ thuật thị giác (M/m) |
|
Cử nhân âm nhạc |
Nghiên cứu nhạc Jazz |
|
Cao đẳng |
Nghiên cứu nhạc Jazz, Nhà hát, Nhà hát kỹ thuật, Nghệ thuật thị giác |
|
GIÁO DỤC |
||
Thạc sĩ giáo dục |
Quản lý giáo dục, Giáo dục đặc biệt |
|
Cử nhân giáo dục |
Lựa chọn sau khi có bằng tú tài |
|
Cử nhân giáo dục—Sau tú tài |
|
|
Chứng chỉ Sau đại học - Giáo dục Toàn cầu |
|
|
DỊCH VỤ SỨC KHỎE & NHÂN SINH |
||
Cử nhân nghệ thuật |
Chăm sóc trẻ em & thanh niên |
|
Cử nhân công tác xã hội |
|
|
Cao đẳng |
Chăm sóc trẻ em & thanh niên, Dịch vụ dành cho người khuyết tật, Giáo dục & Chăm sóc mầm non, Nghề làm vườn, Dịch vụ xã hội, Vệ sinh nha khoa |
|
Chứng chỉ |
Trợ lý nha khoa, Cơ bản về Sức khỏe tâm thần, Trợ lý chăm sóc sức khỏe, Nhân viên hỗ trợ trường học & cộng đồng |
|
KHOA HỌC |
||
Bằng sau đại học |
Thủy sản & Công nghệ nuôi trồng thủy sản |
|
Cử nhân khoa học |
Sinh học (M/m), Hóa học (m), Khoa học máy tính (M/m), Khoa học trái đất (m), Thủy sản & Nuôi trồng thủy sản, Địa lý (m), Khoa học địa chất (M), Toán học (m), Bảo vệ tài nguyên (m), Tâm lý học (M/m), Vật lý (m) |
|
Bằng khoa học đại cương |
2 năm nghiên cứu học thuật một loạt các Chủ đề khoa học |
|
Cao đẳng |
Thủy sản & Nuôi trồng thủy sản (M) (C), Công nghệ tài nguyên rừng (M), Công nghệ giám sát quản lý tài nguyên (M) |
|
Chứng chỉ |
Kỹ sư cơ bản (M/T) |
|
CÔNG NGHỆ |
||
Thạc sĩ Ứng dụng GIS |
|
|
Cử nhân khoa học |
Khoa học Máy tính (M/m) (C) |
|
Chứng chỉ GIS Nâng cao
|
|
|
Cao đẳng |
Thủy sản & Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Công nghệ thông tin & Khoa học ứng dụng |
|
DU LỊCH, KHÁCH SẠN, GIẢI TRÍ & THỂ THAO |
||
Thạc sĩ nghệ thuật |
Quản lý giải trí bền vững |
|
Cử nhân quản trị khách sạn |
|
|
Cử nhân quản trị du lịch |
Giải trí (M) |
|
Cử nhân nghệ thuật |
Giáo dục Thể chất (M/m) |
|
Cử nhân khoa học |
Giáo dục Thể chất (m) |
|
Cao đẳng
|
Nghệ thuật nấu ăn (C), Quản trị khách sạn (C), Quản lý giải trí & thể thao (C), Nghiên cứu về du lịch (C) |
|
Chứng chỉ |
Nghệ thuật ẩm thực, Kinh doanh rượu |
|
THƯƠNG MẠI & ĐÀO TẠO NGHỀ |
||
Cao đẳng |
Nghệ thuật ẩm thực, Hệ thống công nghệ thông tin & Hệ thống ứng dụng |
|
Chứng chỉ |
Đóng tàu nhôm, Công nghệ kinh doanh ứng dụng (cũng có O), Kỹ thuật viên bảo dưỡng ô tô, Nghề mộc, Nghệ thuật ẩm thực, Thợ điện, Thợ làm đầu, Nhân viên vận hành thiết bị hạng nặng, Kỹ thuật viên môtô & hàng hải, Kỹ thuật năng lượng/Nhân viên vận hành quy trình, Nghệ thuật làm bánh nướng & bánh ngọt chuyên nghiệp, Nhân viên vận hành thiết bị làm đường & xây dựng hạng nặng, Kỹ thuật hàn, Thợ hàn và lắp |
|
QUY TRÌNH HỌC TẬP & ESL |
||
English Language Centre
|
Dự bị đại học, Tiếng Anh giao tiếp |
|
The High School at VIU |
Lớp 10, 11, 12 |
|
Chương trình Ngôn ngữ & Văn hoá tại VIU |
Trại hè & trại đông |
|
HỌC PHÍ VÀ YÊU CẦU XÉT TUYỂN
1. Trung học
Expense |
1 semester (5 months) |
Full year (10 months) |
Yêu cầu |
Phí đăng kí |
$200 |
$200 |
- Du học sinh phải học xong lớp 9 hoặc tương đương - Phải từ 15 tuổi trở lên và dưới 19 tuổi
|
Đơn xin giám hộ |
$250 |
$250 |
|
Học Phí |
$7,000 |
$14,000 |
|
Các thiết bị và hoạt động |
$625 |
$1,150 |
|
Y tế |
$375 |
$750 |
|
Total: |
$8,450 (Cdn) |
$16,350 (Cdn) |
2. Chương trình Tiếng Anh
Program |
13 Week Duration |
6.5 Week Duration |
Yêu cầu |
Academic Preparation (AP) |
$4,900 |
N/A |
Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương - Tối thiểu phải thành thạo tiếng Anh căn bản, làm bài kiểm tra do VIU đưa ra.
|
Accelerated Academic Preparation (AAP) |
N/A |
$4,900 |
|
Communication (COMM) |
$4,900 |
$2,450 |
|
Graduate Preparation |
$4,900 |
N/A |
Việc hoàn tất thành công chương trình Dự bị Đại học 5 (AP5) sẽ đáp ứng các yêu cầu về tiếng Anh của VIU để tham gia các chương trình đào tạo. Khi hoàn tất AP5 thì không cần điểm của bất kỳ bài thi ngôn ngữ nào khác (IELTS, TOEFL...). Sinh viên có điểm IELTS 5.5 trở lên (không kỹ năng nào dưới 5) hoặc TOEFL iBT 71 có thể chuyển trực tiếp lên cấp độ AP5. Sinh viên có điểm IELTS 5 trở lên (không kỹ năng nào dưới 5) hoặc TOEFL iBT 61 (không kỹ năng nào dưới 16) có thể chuyển trực tiếp lên cấp độ AP4.
3. Các Chương trình chứng chỉ, cao đẳng , đại học và thạc sĩ :
Course/ Program area |
Tuition Fee |
Yêu Cầu |
Đại học, Cao đẳng, chứng chỉ, và chương trình học thuật và chuẩn bị nghề nghiệp |
$6,960/ học kì
|
Chương trình ĐH - Tốt nghiệp PTTH. Chương trình thạc sỹ - Tốt nghiệp ĐH cùng chuyên ngành hoặc không.
|
Thương mại và công nghệ ứng dụng |
$1,740/1 tháng |
|
Ngôn ngữ 2 : Tiếng Anh |
$4,900/kì (14 tuần) |
|
EXTN 500 – Nghiên cứu mở rộng |
$1,125.00/khóa |
|
Co-op Education |
$1,740/kì |
|
Cao đẳng nâng cao ngành GIS Applications |
17,400/chương trình |
|
Forensic Accounting and Fraud Investigation Advanced Diploma |
$733.34/chỉ |
|
Vận hành thiết bị hạng nặng |
$2,015/tuần |
|
Master of Arts in Sustainable Leisure Management |
$21,000/chương trình |
|
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA) |
$31,500/chương trình |
|
Thạc sĩ dự án cộng đồng |
$21,000 /chương trình |
|
Master of Education in Educational Leadership |
$21,000 /chương trình |
|
Master of Education in Special Education |
$21,000 /chương trình |
|
Master of GIS Applications |
$34,800 /chương trình |
|
Post-Degree Diploma in Business Studies |
$8,700/kì |
Các chi phí khác
Chi phí sinh hoạt |
Chương trình T.A trong 1 kì (4 months) |
Chương trình Đại học trong 1 kì (4 months) |
Chương trình MBA/MScIB 14 month |
Lệ phí phụ trợ sinh viên |
$267.68 |
$335.68 |
$1,174.88 |
Sách |
$300 |
$800 |
$2,000 |
BHYT(4 tháng) |
$160 |
$160 |
$160 |
Nhà và Thức ăn ( homestay $780/tháng) |
$3,120 |
$3,120 |
$10,920 |
Phương tiện đi lại (bus pass) |
$176 |
$176 |
$700 |
TOTAL |
$4,023.68 (Cdn) |
$4,591.68 (Cdn) |
$14,954.88 (Cdn) |
|
|||
Extended health |
N/A |
278.00/year |
278.00/year |
Du hoc Canada 2016 cùng Vancouver Island University - Visa ưu tiên
Học Bổng 2016
1. Học bổng đầu vào cho sinh viên toàn thế giới tại VIU :
2. Học bổng khu vực dành cho sinh viên cử nhân quốc tế tại VIU :
Số lượng: 6 suất mỗi năm
Các khu vực năm 2015:
3. Học bổng đầu vào cho sinh viên có bằng Tú tài quốc tế (IB)
a) Học bổng toàn chương trình học
b) Học bổng đầu vào
Du học Canada 2016 Chương trình Visa ưu tiên Canada Express Study (CES)
Canada Express Study (CES) là chương trình xét cấp visa du học Canada nhanh hơn cho sinh viên Việt Nam theo học tại các trường cao đẳng học viện tại Canada (CICan). Với 45 trường tham gia CES kể từ 04/2016. Sinh viên quan tâm du học Canada theo chương trình này, cần kiểm tra kỹ các thông tin bên dưới:
Sinh viên cần có IELTS 5.0 đủ điều kiện tham gia chương trình CES (bắt buộc). Tuy nhiên, ngoài điều kiện về IELTS, học sinh cần phải đáp ứng yêu cầu khác như:
Thông tin chi tiết: >>> Thông tin về chính sách CES Canada 2016 Sinh viên cần biết
New World Education, Đại diện chính thức cùng Vancouver Island University (VIU) tại Việt Nam.Sinh viên quan tâm đến Chương trình học, học bổng và các chương trình ưu đãi từ trường. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn thị trường Canada tại New World Education theo các cách sau, để được hỗ trợ nhiều thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
>>> CHƯƠNG TRÌNH CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ DU HỌC 2016
>>> Chính sách Visa CES 2016
>>> Thông tin học bổng du học Canada cập nhật mới nhất 2016
>>> Chính sách xét Visa thay đổi, thuận lợi cho sinh viên Việt Nam 2016
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ - HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ... |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION |
Địa chỉ: Tòa nhà SCB ( Ngân hàng TMCP Sài Gòn)
Lầu 2, 242 Đường Cống Quỳnh,Phường Phạm Ngũ Lão
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839 252 917 – 0839 256 917
0839 252 916 – 0839 252 918 – 0839 252 909 – 0839 252 957
0839 252 919 – 0839 252 922 – 0839 252 926 – 0839 252 928
Fax: 0839 252 957
Hotline: 091 858 3012 - 094 490 4477
Email: info@newworldedu.vn
Website: https://www.newworldedu.vn/
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |