Theo xếp hạng của Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD), Canada nằm trong top 3 điểm du học hấp dẫn nhất thế giới với số lượng du học sinh không ngừng tăng mỗi năm. Thật không khó để lý giải điều này, bởi Canada từ lâu đã nổi tiếng với môi trường sống an toàn và lành mạnh, văn hóa đa dạng,  đặc biệt là nền giáo dục mang đẳng cấp toàn cầu.

Việc chưa đưa ra được quyết định về ngành học là điều khá phổ biến, đặc biệt là đối với những sinh viên bậc Cao đẳng, Cử nhân. New World Education tạm lược dịch 20 ngành nghề có nhu cầu việc làm cao và cơ hội định cư sau khi ra trường tại Canada. Hi vọng những thông tin dưới đây sẽ  giúp các bạn một phần nào trong việc định hướng chọn ngành học và trường khi quyết định du học Canada

Tham khảo Top 20 ngành nghề tốt nhất 2015. Nguồn:( " Tại Đây " )
 


1.Quản lý khai thác và lâm nghiệm (Mining & Forestry Manager)

  • Mức lương trung bình: $ 108,804.80
  • Lương thay đổi (2008-2014): +25%
  • Tổng lao động: 10.700
  • Lao động thay đổi: +37%

Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"


 du hoc canada ngành luong cao


2. Giám sát viên dàn khoan dầu mỏ và khí đốt (Oil & Gas Drilling Supervisor)

 

  • Mức lương trung bình: $79,040.00
  • Lương thay đổi (2008-2014): +23%
  • Tổng lao động: 18.700
  • Lao động thay đổi: +30%

Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 
du hoc canada ngành luong cao

 

3.Nhân viên kiểm soát không lưu (Air Traffic Controller)

 

  • Mức lương trung bình: $87,360.00
  • Lương thay đổi (2008-2014): +26%
  • Tổng lao động: 5.100
  • Lao động thay đổi: +28%

Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 

 du hoc canada ngành luong cao


4. Thống kê viên và Kiểm toán viên (Statistician & Actuary)

 

  • Mức lương trung bình: $89,606.40
  • Lương thay đổi (2008-2014): +38%
  • Tổng lao động: 12.000
  • Lao động thay đổi: +48%

Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 

 du hoc canada ngành luong cao


5. Quản lý kỹ thuật (Engineering Manager)

 

  • Mức lương trung bình: $94,993.60
  • Lương thay đổi (2008-2014): +11%
  • Tổng lao động: 24.600
  • Lao động thay đổi: +15%

 

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 
du hoc canada ngành luong cao

 


6. Giám đốc hành chính công (Public Administration Director)

 

  • Mức lương trung bình: $99,195.20
  • Lương thay đổi (2008-2014): +21%
  • Tổng lao động: 18.500
  • Lao động thay đổi: +16%

 

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 

du hoc canada ngành luong cao 
 

7. Vận hành hệ thống năng lượng (Power Systems Operator)

 

  • Mức lương trung bình: $84,198.40
  • Lương thay đổi (2008-2014): +20%
  • Tổng lao động: 8.400
  • Lao động thay đổi: -5%

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 

du hoc canada ngành luong cao 
 

8. Quản lý dịch vụ sức khỏe và cộng đồng (Health & Community Services Manager)

 

  • Mức lương trung bình: $100,006.40
  • Lương thay đổi (2008-2014): +37%
  • Tổng lao động: 6.200
  • Lao động thay đổi: +5%

 

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 

du hoc canada ngành luong cao 
 

9. Kỹ thuật viên bản đồ (Mapping Technologist)

 

  • Mức lương trung bình: $68,640.00
  • Lương thay đổi (2008-2014): +25%
  • Tổng lao động: 7.200
  • Lao động thay đổi: +20%

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 

du hoc canada ngành luong cao
 

10. Quản lý kinh doanh cấp cao (Senior Business Manager)

 

  • Mức lương trung bình: $97,136.00
  • Lương thay đổi (2008-2014): +11%
  • Tổng lao động: 27.600
  • Lao động thay đổi: -16%

 

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 
du hoc canada ngành luong cao

 


11. Thanh tra Y tế và nghề nghiệp (Health & Occupation Inspector)

 

  • Mức lương trung bình: $70,720.00
  • Lương thay đổi (2008-2014): +13%
  • Tổng lao động: 36.600
  • Lao động thay đổi: +26%

 

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 
du hoc canada ngành luong cao

 

12. Kỹ sư phần mềm (Software Engineer)

 

  • Mức lương trung bình: $85,342.40
  • Lương thay đổi (2008-2014): +17%
  • Tổng lao động: 43.100
  • Lao động thay đổi: +54%

 

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 
du hoc canada ngành luong cao

 

13. Kỹ sư chuyên môn (Specialized Engineer)

 

  • Mức lương trung bình: $79,996.80
  • Lương thay đổi (2008-2014): +14%
  • Tổng lao động: 17.900
  • Lao động thay đổi: +50%

 

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 
du hoc canada ngành luong cao

 

14. Quản lý chăm sóc y tế (Health Care Manager)

 

  • Mức lương trung bình: $90,625.60
  • Lương thay đổi (2008-2014): +13%
  • Tổng lao động: 30.000
  • Lao động thay đổi: +7%

 

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 
du hoc canada ngành luong cao

 

15. Quản lý tài chính (Financial Administrator)

 

  • Mức lương trung bình: $83,990.40
  • Lương thay đổi (2008-2014): +18%
  • Tổng lao động: 63.300
  • Lao động thay đổi: 0%

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 
du hoc canada ngành luong cao

 

16. Y tá đăng ký (Registered Nurse)

  • Mức lương trung bình: $74,672.00
  • Lương thay đổi (2008-2014): +12%
  • Tổng lao động: 301.300
  • Lao động thay đổi: +16%

 

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 

 

17. Vận hành khai thác dầu mỏ và khí đốt (Oil & Gas Well Operator)

 

  • Mức lương trung bình: $71,760.00
  • Lương thay đổi (2008-2014): +24%
  • Tổng lao động: 20.100
  • Lao động thay đổi: +45%

 

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 

du hoc canada ngành luong cao 
 

18. Kỹ thuật viên công nghiệp (Industrial Technician)

 

  • Mức lương trung bình: $72,800.00
  • Lương thay đổi (2008-2014): +17%
  • Tổng lao động: 10.700
  • Lao động thay đổi: +19%

 

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 

du hoc canada ngành luong cao 
 

19. Giáo sư Đại học (University Professor)

 

  • Mức lương trung bình: $85,716.80
  • Lương thay đổi (2008-2014): +15%
  • Tổng lao động: 65.400
  • Lao động thay đổi: +5%

 

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 

du hoc canada ngành luong cao 
 

20. Quản lý nguồn nhân lực (Human Resources Manager)

 

  • Mức lương trung bình: $83,200.00
  • Lương thay đổi (2008-2014): +14%
  • Tổng lao động: 34.500
  • Lao động thay đổi: +12%

 

 Thông tin chi tiết: “Xem Tại Đây"

 
du hoc canada ngành luong cao


Những link hữu ích bạn nên xem khi tìm hiểu du học Canada:


>>>Học phí và Chi phí sinh hoạt tại Canada

>>>Du học Canada - Các chính sách ưu đãi sinh viên quốc tế

>>>Nhu cầu lao động của nền kinh tế Canada tính đến năm 2022

>>>Du học Canada ngành thiếu nhân lực- Cơ hội việc làm và định cư cho sinh viên quốc tế

>>>Du học Canada - Visa ưu tiên cùng chính sách định cư 2016

Du học Canada 2016 Chương trình Visa ưu tiên Canada Express Study (CES)


Canada Express Study (CES) là chương trình xét cấp visa du học Canada nhanh hơn cho sinh viên Việt Nam theo học tại các trường cao đẳng học viện tại Canada (CICan). Với 45 trường tham gia CES kể từ 04/2016. Sinh viên quan tâm du học Canada theo chương trình này, cần kiểm tra kỹ các thông tin bên dưới:


du hoc canada 2016


Sinh viên cần có IELTS 5.0 đủ điều kiện tham gia chương trình CES (bắt buộc). Tuy nhiên, ngoài điều  kiện về IELTS, học sinh cần phải đáp ứng yêu cầu khác như:

  • Được nhận vào một khóa học toàn thời gian của một trường tham gia chương trình CES; Danh sách 45 trường tham gia CES kể từ 04/2016
  • Bằng chứng đã chi trả học phí trong vòng 1 năm;
  • Mua giấy chứng nhận đầu tư đảm bảo GIC từ Scotiabank trị giá 10.000 CAD;
  • Nộp hồ sơ thị thức 60 ngày trước ngày nhập học;
  • Tiến hành khám sức khỏe tối thiếu 1 tuần trước ngày nộp hồ sơ thị thực.


Thông tin chi tiết:
>>> Thông tin về chính sách CES Canada 2016 Sinh viên cần biết

Du Học New World Education đại diện hầu hết các trường Đại học, Cao đẳng Canada tại Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học, học bổng và các chương trình ưu đãi từ các trường Canada. Vui lòng đăng ký theo các cách sau, Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.


>>> CHƯƠNG TRÌNH CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ DU HỌC 2016





>>> Chính sách Visa CES 2016

>>> Thông tin học bổng du học Canada cập nhật mới nhất 2016
>>> Chính sách xét Visa thay đổi, thuận lợi cho sinh viên Việt Nam 2016

 
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education

Hỗ trợ cam kết từ New World Education: 

  • Miễn phí tư vấn chọn trường, ngành học và hỗ trợ thủ tục hồ sơ Visa.
  • Miễn phí dịch thuật
  • Miễn phí hướng dẫn luyện trả lời phỏng vấn bằng tiếng Anh
  • Hỗ trợ hướng dẫn chuyển tiền, mở thẻ Visa
  • Hỗ Trợ Thi IELTS/ TOEIC/TOEFL
  • Kiểm tra trình độ Anh ngữ miễn phí
  • Hướng dẫn cách viết thư xin học bổng, thư giới thiệu bản thân
  • Hỗ trợ làm thủ tục sân bay, đưa đón sân bay, tìm nhà ở và việc làm

 

 

HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ -  HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ...



Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION

Địa chỉ: Tòa nhà SCB ( Ngân hàng TMCP Sài Gòn)
Lầu 2, 242 Đường Cống Quỳnh,Phường Phạm Ngũ Lão
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0839252917-0839256917 - Fax:0839252957
Hotline:       091 858 3012 - 094 490 4477

Email:          info@newworldedu.vn
Website:     
https://www.newworldedu.vn/

Facebook:   https://facebook/newworldstudyabroad

GỬI CÂU HỎI CHO CHÚNG TÔI

n3wIHu

NGÀY GIỜ VĂN PHÒNG NƯỚC TRƯỜNG ĐĂNG KÝ
21/11/2024 14:00 Đà ... Mỹ Oregon State University
Đăng ký
19/11/2024 14:30 HCM Canada Sault College
Đăng ký
28/11/2024 09:00 HCM Philippines Smeag
Đăng ký
26/11/2024 10:30 Đà ... Philippines Smeag
Đăng ký
14/11/2024 16:00 HCM Mỹ Westcliff University
Đăng ký
25/11/2024 14:00 HCM Mỹ Thomas Jefferson University
Đăng ký
14/11/2024 13:30 HCM Úc Ozford College
Đăng ký
13/11/2024 15:30 HCM Canada Conestoga College
Đăng ký
13/11/2024 10:00 Đà ... Canada Toronto Metropolitan University
Đăng ký
12/11/2024 09:00 HCM Canada Niagara College
Đăng ký
11/11/2024 15:00 HCM Mỹ Texas State University
Đăng ký
07/11/2024 09:30 HCM Canada Vancouver Island University
Đăng ký
21/11/2024 10:00 Đà ... Mỹ Into Us
Đăng ký
14/11/2024 10:30 Đà ... Canada University Of New Brunswick
Đăng ký
05/11/2024 09:00 HCM Canada Macewan University
Đăng ký
02/11/2024 09:00 Bà Rịa Singapore Kaplan Singapore
Đăng ký
06/11/2024 10:00 HCM Mỹ Hofstra University
Đăng ký
01/11/2024 09:00 HCM Mỹ Oregon State University
Đăng ký
29/10/2024 09:30 HCM Singapore Psb Academy
Đăng ký
22/10/2024 16:00 Đà ... Úc Navitas Úc
Đăng ký
xem thêm
Xem thêm
Xem thêm