Du Học úc
Có thể nói đây là một ngành học luôn được nhiều thí sinh quan tâm và đăng ký dự thi, xét tuyển mỗi năm, tuy nhiên học ngành Marketing ra trường làm gì? và cơ hội thăng tiến của ngành này trong tương lai như thế nào? là câu hỏi mà người học cần hiểu thật cặn kẽ nhằm đảm bảo cơ hội nghề nghiệp sau này.
Học ngành Marketing ra trường làm gì?
Trong nền kinh tế hội nhập, việc đầu tư, sản xuất ngày càng cạnh tranh gay gắt, mỗi doanh nghiệp cần phải sở hữu cho mình những nhân tài trong lĩnh vực Marketing để khẳng định và duy trì chỗ đứng trên thị trường kinh doanh. Từ đó, ngành Marketing ngày càng thu hút nhiều bạn trẻ quan tâm theo học.
Người học Marketing sau khi tốt nghiệp sẽ có đủ năng lực đảm nhận các vị trí từ chuyên viên cho đến quản lý tại các bộ phận, có khả năng cạnh tranh ở các vị trí:
Xem Thêm: Danh sách trường chuyên đào tạo ngành Marketing cấp học bổng Úc 2016
Mức lương ngành marketing tại Úc theo Payscale.com
Học ngành Marketing làm việc ở đâu?
Học ngành Marketing, ra trường bạn có thể làm việc tại:
TÊN TRƯỜNG |
BẬC HỌC |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
HỌC BỔNG |
|
James Cook University |
Cao đẳng Đại học Thạc sỹ |
Brisbane |
Học bổng khóa Diploma trị giá 4.000 AUD. Nếu học sinh tiếp tục theo học cử nhân tại JCUB, sẽ được tiếp tục xét nhận học bổng 9.000 AUD cho 2 năm Đại học tại JCUB = Tổng cộng 13.000 AUD Học bổng dành cho Khóa Bachelor trị giá 12.000 AUD Học bổng trị giá 9.000 AUD dành cho khóa thạc sỹ |
|
Kent Institute Australia |
Chứng chỉ IV Cao đẳng Cao đẳng nâng cao Đại học |
Sydney Melbourne |
Học bổng đại học 30% trên tổng số học phí dành cho tất cả sinh viên có GPA ≥ 7.0 và IELTS ≥ 6.0 |
|
Universal Institute of Technology |
Chứng chỉ IV Cao đẳng Cao đẳng nâng cao Đại học |
Melbourne |
N/A |
|
APM College of Business and Communication |
Cao đẳng Đại học |
Sydney Brisbane |
Học bổng trị giá 30% cho khóa tiếng Anh từ THINK Education Thực tập hưởng lương hoặc không lương 520 giờ tại APM College of Business and Communication |
|
Cambridge International College |
Chứng chỉ IV Cao đẳng Đại học |
Melbourne Perth |
Giảm giá khóa tiếng Anh, nay chỉ còn $210/tuần |
|
Navitas |
Eynesbury |
Cao đẳng |
Adelaide |
Học bổng trị giá 10%, 25% and 50% học phí dành cho chương trình Trung học lớp 10,11 và 12. - Học bổng trị giá 10%, 25% and 50% học phí dành cho chương trình Dự bị Đại học của Eynesbury. - Học sinh có thể được nhận được học bổng dành cho khóa chính và học bổng cho khóa tiếng Anh. |
La Trobe Melbourne |
Cao đẳng |
Melbourne |
Học bổng 5-10 tuần học tiếng Anh tại Latrobe Melbourne dành cho sinh viên quốc tế nhập học khóa Anh ngữ tại Latrobe Melbourne và theo học chương trình Cử nhân/Sau đại học tại đại học Latrobe. |
|
Deakin College |
Dự bị Cao đẳng |
Melbourne |
Học bổng trị giá 10% học phí từ trường Deakin College dành cho sinh viên Việt Nam nhập học khóa Cao đẳng tại Deakin College vào kỳ nhập học 2 và 3 năm 2016. Gồm 3 suất học bổng có kỳ nhập học Tháng 6 và Tháng 10 năm 2016 Học sinh cần phải có GPA 7.5 và IELTS 5.5 (ko kỹ năng nào dưới 5.5) Học sinh cần phải đạt thành tích học tập trên 65% để duy trì học bổng này. |
|
NIC |
Dự bị Cao đẳng |
Newcastle |
N/A |
|
PIBT |
Dự bị Cao đẳng |
Perth |
- Miễn phí 10 tuần - Dành cho sinh viên có thư mời học toàn khóa (tiếng Anh + Dự bị ĐH/Cao đẳng + Cử nhân) |
|
Griffith College |
Dự bị Cao đẳng |
Brisbane, Gold Coast |
- Học bổng dành cho học sinh tham dự khóa học Cao đẳng tại Griffith College và chuyển tiếp lên chương trình đại học tại Griffith University trong năm 2016 trị gía AU$10,000. Học bổng dành khóa cao đẳng Tháng 6 và Tháng 10, 2016. Học bổng $10,000 sẽ được trừ vào học phí. $5,000 sẽ được trừ vào học kỳ 2 của chương trình cao đẳng, $5,000 còn lại sẽ được trừ vào học kỳ 1 chương trình đại học tại Griffith University. Tổng cộng có 4 xuất học bổng cho 2 kỳ nhập học. |
|
SAIBT |
Cao đẳng |
Adelaide |
- Miễn phí 10 tuần - Dành cho sinh viên có thời gian học tiếng Anh tối thiểu 15 tuần và theo học một khóa chính tại trường |
|
SIBT |
Dự bị Cao đẳng |
Sydney |
N/A |
|
Curtin College |
Cao đẳng |
Perth |
- Học phí ưu đãi 312 đo Úc/tuần - Miễn 10% học phí khóa tiếng Anh - Áp dụng cho khóa tiếng Anh tối thiểu 20 tuần và nhập học vào khóa chính tại Curtin College Áp dụng cho hs học tiếng Anh + khóa chính" Học bổng 12.5% học phí dành cho Học sinh phải có thư mời trọn gói cho khóa học lên Curtin University (trừ Engineering và Health Science) và duy trì điểm trên 50% suốt khóa Diploma |
|
Study Group |
ANU College |
Dự bị |
Canberra |
Học bổng khuyến khích trị giá AUD 2,500 – AUD 5,000 dành cho chương trình Dự bị, Cao đẳng Điều kiện GPA ≥ 8.0 Phỏng vấn với đại diện trường |
Charles Sturt University Study Centres |
Đại học Dự bị thạc sỹ Thạc sỹ |
Sydney Melbourne Brisbane |
Học bổng có giá trị lên đến AUD $8,000 cho kỳ nhập học tháng 07/2016 dựa trên điểm IELTS (hoặc các bài kiểm tra tiếng Anh được công nhận khác) Học bổng A $2,000 – A $4,000 Điều kiện Đạt GPA từ 8.0, Không yêu cầu phỏng vấn |
|
Flinders International Study Centre (FISC) |
Dự bị Cao đẳng |
Adelaide |
1. Học bổng dành cho chương trình Dự bị Đại học và Cao đẳng Học bổng 10%: Lớp 11 – GPA ≥s 7.0 và Lớp 12 – GPA ≥ 7.0 Học bổng 20%: Lớp 11 – GPA ≥ 7.5 và Lớp 12 – GPA ≥ 7.5 Học bổng 30%: GPA ≥ 8.0 Đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào 2. Giảm 10% (AUD 4,100/1 kỳ) của chương trình Tiếng Anh học thuật |
|
Martin College |
Cao đẳng Đại học |
Sydney Brisbane |
N/A |
|
University of Sydney |
Dự bị
|
Sydney |
Học bổng khuyến khích trị giá AUD 2,500 – AUD 5,000 dành cho chương trình Trung học, Dự bị, Cao đẳng Điều kiện GPA ≥ 8.0 Phỏng vấn với đại diện trường |
|
Taylors College |
Dự bị |
Perth Sydney |
1. Học bổng dành cho chương trình University of Western Australia Foundation Program (UWAFP) và Taylors Pert Diploma Programs Học bổng 10%: Lớp 11 – GPA ≥ 7.5 và Lớp 12 – GPA ≥ 7.5 Học bổng 20%: Lớp 11 – GPA ≥ 8.0 và Lớp 12 – GPA ≥ 8.0 Học bổng 30%: GPA ≥ 8.5 Đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào 2. Học bổng tiếng Anh: Giảm 10% của chương trình Tiếng Anh học thuật (AUD 5,200/1 kỳ) |
|
University of Melbourne |
Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Melbourne |
Học bổng đại học trị giá từ A $10,000,– 100% học phí dựa vào thành tích học tập |
|
International College of Management, Sydney - ICMS |
Đại học |
Sydney |
- Học bổng đại học trị giá A $25,000 cho phí của 2 kỳ học phí và 1 kỳ chi phí ăn ở (13 tuần) - Sinh viên sẽ nhận được học bổng trước kỳ nhập học, tuy nhiên sinh viên phải trả tiền đặt cọc trước. Học bổng sẽ được giảm trừ vào học phí từ kỳ 2. |
|
International Career Institute |
Cao đẳng Cao đẳng nâng cao |
Sydney |
N/A |
|
CQUniversity Australia |
Đại học Chứng chỉ sau Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Sydney Brisbane |
N/A |
|
Macquarie University |
Đại học Thạc sỹ |
Sydney |
1. Học bổng đại học/ Thạc sỹ trị giá $5,000/năm dành cho khóa học bắt đầu năm 2016 2. Học bổng Vietnam Scholarship trị giá A$5,000/năm. Nhập học chương trình Đại học/Sau Đại học vào năm 2016 hoặc 2017 Chưa nhận học bổng nào từ trường. GPA và tiếng Anh đạt yêu cầu đầu vào của các khóa học tại cơ sở North Ryde 3. Học bổng Vietnam High Schools For Gifted Students Scholarship trị giá A$10,000. Học sinh từ các trường chuyên: + Ở Hà Nội: THPT Ha Noi Amsterdam và THPT Chu Văn An. +Ở TP.HCM : THPT Lê Hồng Phong, THPT Trần Đại Nghĩa, Trường Phổ Thông Năng Khiếu. GPA : Từ 8.0 IELTS : 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4. Macquarie University - UEH Scholarship trị giá A$5,000/năm. Sinh viên năm 3 & 4 khoa Kinh doanh của trường Đại học Kinh tế HCM GPA từ 2.7 / 4.0 Nhập học các chương trình tại ĐH Macquarie toàn thời gian 5. Macquarie University - HCMUT Scholarship trị giá A$5,000/năm. Sinh viên năm 3 & 4 khoa Điện - Điện tử hoặc khoa Kinh doanh của Đại học Bách khoa HCM. GPA từ 2.7 / 4.0 Nhập học các chương trình tại ĐH Macquarie toàn thời gian 6. Học bổng đại học trị giá 15.000/ 3 năm. Kết quả học tập đạt loại giỏi.,IELTS 6.0 Dành cho hs học diploma tại MIC. Học bổng cho năm 2 và 3 đại học |
|
Kangan Institute |
Cao đẳng Cao đẳng nâng cao |
Melbourne |
N/A |
|
Southern Cross University |
Đại học |
Gold Coast Lismore Coffs Harbour Sydney Melbourne |
N/A |
|
Holmes Institute |
Đại học |
Cairns Gold Coast |
N/A |
|
Curtin University |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Bentley, Kalgoorlie, Albany |
Học bổng Merit Scholarship trị giá 25% áp dụng cho học phí năm nhất. Dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ đáp ứng đủ yêu cầu đầu vào của khóa học. Ngoài ra, các sinh viên đủ khả năng nếu tham gia vào chương trình Curtin English ELB (English Language Bridging) trước khi bắt đầu khóa chính tại trường đại học sẽ được giảm 10% học phí chương trình |
|
The University of Notre Dame Australia |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Fremantle |
N/A |
|
Edith Cowan University |
Đại học Thạc sỹ |
Perth |
N/A |
|
Australian Catholic University (ACU) |
Đại học Thạc sỹ |
Melbourne |
Học bổng International Student Scholarshi trị giá 50% dành cho sinh viên quốc tế, nhập học chương trình Đại học/Sau đại học năm 2016 hệ toàn thời gian. Chưa từng nhận bất kỳ hỗ trợ tài chính nào từ trường và chính phủ Úc. |
|
RMIT University |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Melbourne |
N/A |
|
Bond University |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Gold Coast |
N/A |
|
University of Canberra |
Đại học Thạc sỹ |
Canberra |
Học bổng University of Canberra International Sports Courses Scholarship dành cho sinh viên quốc tế đang ký học Cử nhân chuyên ngành liên quan Sports and Exercise Science học kỳ 2 năm 2016-2017 Giá trị học bổng: A$36,000/3 năm (tối đa 6 học kỳ), mỗi học kỳ sinh viên được nhận học bổng A$6,000 Dành cho các chuyên ngành sau: Bachelor of Sport & Exercise Science (274JA), Bachelor of Sports Media (689AA) hoặc Bachelor of Sports Management (688AA). Điều kiện: GPA 75 trở lên và IELTS 5.5 trở lên |
|
University of Technology Sydney - UTS |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Sydney |
Học bổng sinh viên xuất sắc trj giá A$10,000 dựa theo thành tích học tập,Áp dụng cho cả sinh viên xin học qua chương trình chuyển tiếp tại Insearch:UTS |
|
Federation University Australia |
Đại học |
Churchill, VIC |
1. Cho chương trình cử nhân Business/Accounting, tổng giá trị học bổng A $9,000 (A $1,500/kỳ) 2. Cho chương trình cử nhân IT, tổng giá trị học bổng A $6,000 (A $1,000/kỳ) 3. Cho chương trình Thạc sỹ Business/Accounting, tổng giá trị học bổng A $6,000 (A $2,000/kỳ) 4. Cho chương trình Thạc sỹ IT, tổng giá trị học bổng A $6,000 (A $1,500/kỳ) |
|
The University of Queensland |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Brisbane |
1. Học bổng A $5.000 - Chương trình dự bị chuyên ngành CNTT và Kỹ sư điện 2. Học bổng cao đẳng trị giá 25% - 50% học kỳ đầu 3. Học bổng khoa Kỹ sư, Kiến trúc và CNTT trị giá 50% học phí bay 4. Học bổng chương trình MBA Học bổng chương trình MBA dành cho ứng viên là nữ trị giá 100% học phí 50% học phí |
|
Western Sydney University |
Đại học Thạc sỹ |
Sydney Wollongong |
1. Học bổng International Academic Excellence Postgraduate Scholarships trị giá A $5,000 dành cho sinh viên quốc tế, học bổng sẽ được áp dụng cho học phí của năm đầu.Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Sau Đại học năm 2016. GPA từ 5.0/7 2. Vice-Chancellor's Academic Excellence Postgraduate Scholarships trị giá 50% học phí dành cho 2 năm thạc sỹ. Điều kiện: · GPA: 3.4 (thang điểm 4) · Bài giới thiệu bản thân · Thư chấp nhận nhập học tại trường" 3. Học bổng đại học trị giá 20% - 50% học phí. Kết quả học tập xuất sắc,IELTS 6.0 |
|
Monash University |
Dự bị đại học Cao đẳng Đại học Thạc sỹ |
Melbourne |
N/A |
|
University of Southern Queensland (USQ) |
Cao đẳng Đại học Thạc sỹ |
Toowoomba |
N/A |
|
La Trobe University |
Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Melbourne |
1. Học bổng 5-10 tuần học tiếng Anh tại Latrobe Melbourne dành cho sinh viên quốc tế nhập học khóa Anh ngữ tại Latrobe Melbourne và theo học chương trình Cử nhân/Sau đại học tại đại học Latrobe. 2. Học bổng Asian trị giá 20% học phí dành cho sinh viên đạt được GPA > 70%, IELTS 6.0 3. Học bổng Latrobe International Student Scholarship trị giá A$9,500 dành cho Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Cử nhân năm 2016. Học bổng thành tích học xuất sắc trị giá 10.000 - 20.000 dành cho sinh viên có điểm trung bình trên 85% và IELTS 6.0 |
|
Australian National University |
Đại học Thạc sỹ |
Canberra |
N/A |
|
University of New South Wales - UNSW |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Sydney |
N/A |
|
University of South Australia |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Adelaide |
1. Chương trình Tiến sĩ (International Postgraduate Research Scholarships – IPRS với học bổng 100% học phí + bảo hiểm y tế dành cho sinh viên có thành tích học tập và nghiên cứu xuất sắc. 2. Học bổng chính phủ Bang Nam Úc trị giá A$5,000 |
|
University of Tasmania (UTAS) |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Tasmania |
Học bổng 25% cho học sinh quốc tế nhập học tại Australian Maritime College (AMC) năm 2016. Điểm GPA được xét từ cao xuống thấp. |
|
The University of New England (UNE) |
Đại học Thạc sỹ |
Armidale, NSW |
N/A |
|
Griffith University |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Brisbane Gold Coast |
1. Học bổng chương trình dự bị trị giá A $10.000 được xét dựa trên thành tích học tập của học sinh 2. Học bổng Griffith International Undergraduate Excellence Scholarships trị giá A$5,000 dành cho Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Undergraduate năm 2016. Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 8.4/10 (4 môn học thuật) 3. Học bổng GELI Direct Entry Program (DEP) Scholarship trị giá A$1,000 dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Đại học/Sau đại học năm 2016 4. Học bổng Griffith International Postgraduate Coursework Excellence Scholarships trị giá A$1,500/học kỳ dành cho sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Sau đại học toàn thời gian. GPA 3.0/4.0 |
|
The University of Newcastle |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Newcastle Sydney |
N/A |
|
University of Wollongong |
Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Wollongong |
N/A |
|
The University of Adelaide |
Đại học Thạc sỹ |
Adelaide |
Học bổng đại học trị giá 25% học phí/năm, Dựa theo thành tích học tập, Áp dụng mọi ngành trừ các ngành về khoa học sức khỏe và y tế Học bổng thạc sỹ trị giá 25% học phí, Học lực xuất sắc |
|
TAFE South Australia (TAFE SA) |
Chứng chỉ IV Cao đẳng Cao đẳng nâng cao |
Adelaide |
N/A |
|
University of Western Australia |
Đại học Thạc sỹ |
(Crawley) |
Học bổng đại học: A $9.000 - A $12.000/3-4 năm với GPA > 85%, IELTS 6.0 Học bổng đại học: A $21.000 - A $28.000/3-4 năm (nearly 25% tuition fee), với GPA >87%, IELTS 6.0 Học bổng thạc sỹ: A $5.000/năm cho học sinh có Học lực xuất sắc Học bổng thạc sỹ: A $6.000/2 năm cho học sinh GPA 7.0 (ĐH nhóm 1) hoặc GPA 7.5 (ĐH nhóm 2) Học bổng thạc sỹ: A $10.000/2 năm cho học sinh có GPA 7.5 (ĐH nhóm 1) hoặc,GPA 8.0 (ĐH nhóm 2) Học bổng thạc sỹ: A $14.000/2 năm cho học sinh có GPA 8.0 (ĐH nhóm 1) hoặc GPA 8.5 (ĐH nhóm 2) |
|
Charles Sturt University |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Melbourne Sydney |
1. Học bổng có giá trị lên đến AUD $8,000 cho kỳ nhập học tháng 07/2016 dựa trên điểm IELTS (hoặc các bài kiểm tra tiếng Anh được công nhận khác) Điều kiện Dành cho các chương trình của Study Centres tại trường Đại học Charles Sturt Chỉ dành cho sinh viên nhập học kỳ 07/2016 IELTS từ 7.0 hoặc 7.5 trở lên bất kể kết quả điểm trung bình. Học sinh với có thư chấp nhận nhập học đính kèm và được đề cử bởi công ty du học đại diện. 2. Học bổng khuyến khích trị giá AUD 2,000 Điều kiện GPA ≥ 8.0 |
|
Deakin University |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Melbourne |
1.Học bổng Deakin International Scholarship trị giá 25% dành cho sinh viên Quốc tế. Chưa từng nhận học bổng nào tử trường GPA từ 6.5 trở lên. 2.Học bổng Deakin Vice-Chancellor's International Scholarships trị giá 50%-100% dành cho sinh viên quốc tế Chưa từng nhận học bổng nào từ trường. GPA từ 8.5 3.Học bổng Glendon A. Lean Memorial Scholarship trị giá A$25,392 kèm phụ cấp A$1,840 phí di chuyển. Dành cho sinh viên Đã có bằng Thạc sĩ giáo dục Nhập học chương trình Tiến sĩ theo hệ Toàn thời gian Chưa từng nhận học bổng, giải thưởng, hỗ trợ học phí nào từ trường. Chưa nhận bằng cấp nào ở cấp độ tương đương hoặc cao hơn Tiến sĩ. |
|
Flinders University |
Đại học |
Adelaide |
N/A |
|
Murdoch University |
Đại học |
Perth |
N/A |
|
University of Sydney |
Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Sydney |
Học bổng dành cho chương trình University of Sydney Foundation Program (USFP) trị giá AUD 2,500 - AUD 5,000 dành cho học sinh Đạt GPA từ 8.0 và đậu kỳ phỏng vấn |
|
University of the Sunshine Coast |
Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Sunshine Coast |
N/A |
|
TAFE NSW |
Chứng chỉ IV Cao đẳng Cao đẳng nâng cao Đại học |
Sydney |
N/A |
|
Sydney Institute of TAFE |
Chứng chỉ IV Cao đẳng Cao đẳng nâng cao |
Sydney |
N/A |
|
Victoria university |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Melbourne |
N/A |
|
Charles Darwin University |
Đại học |
Melbourne |
N/A |
|
Swinburne University of Technology |
Chứng chỉ IV Cao đẳng Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Melbourne |
N/A |
|
Queensland University of Technology (QUT) |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Brisbane |
N/A |
|
Canberra Institute of Technology (CIT) |
Chứng chỉ IV Cao đẳng Cao đẳng nâng cao |
Canberra |
N/A |
|
TAFE NSW - Northern Sydney Institute |
Chứng chỉ IV Cao đẳng Cao đẳng nâng cao |
Sydney |
N/A |
|
Australian Pacific College |
Chứng chỉ IV Cao đẳng Cao đẳng nâng cao |
Sydney |
N/A |
|
Avondale College of Higher Education |
Đại học |
Newcastle |
N/A |
|
TAFE Queensland |
Chứng chỉ IV Cao đẳng |
Brisbane |
N/A |
|
Southern Cross Education Institute (SCEI) |
Cao đẳng nâng cao
|
Melbourne Adelaide |
N/A |
|
Holmesglen Institute |
Chứng chỉ IV Cao đẳng Cao đẳng nâng cao Đại học |
Melbourne |
N/A |
|
Strathfield College |
Chứng chỉ IV Cao đẳng |
Sydney |
N/A |
New World Education Đại diện chính thức nhiều trường tại Úc, Chúng tôi được ủy quyền điều phối học bổng từ các trường đại diện tại Úc. Sinh viên quan tâm đến chương trình học, học phí, học bổng, yêu cầu tuyển sinh từ các trường tại Úc vui lòng liên hệ tư vấn du học New World Educaiton để được hỗ trợ thông tin miễn phí.
Vui lòng đăng ký theo các cách sau, Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
>>> Du học Úc: Chọn đúng lộ trình, đi đến thành công
>>> Danh sách Học bổng du học Úc năm 2016
>>> Chắp Cánh Ước Mơ Du Học 2016
>>> CHƯƠNG TRÌNH CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ DU HỌC 2016
HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ - HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ... |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION |
Địa chỉ: Tòa nhà SCB ( Ngân hàng TMCP Sài Gòn)
Lầu 2, 242 Đường Cống Quỳnh,Phường Phạm Ngũ Lão
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839252917-0839256917 - Fax:0839252957
Hotline: 091 858 3012 - 094 490 4477
Email: info@newworldedu.vn
Website: https://www.newworldedu.vn/
09:00
14/12/2024
09:00
07/12/2024
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
15:00
29/11/2024
HCM
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
29/11/2024 | 15:00 | HCM | Canada | Douglas College |
Đăng ký |
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
xem thêm |