Du Học úc
Điểm hấp dẫn sinh viên quốc tế đến Úc học ngành này tăng lên đang kể, theo báo cáo danh sách lượng sinh viên quốc tế đến quốc gia này học chỉ đứng sau 2 ngành kinh tế và kỹ sư, ngành sức khỏe đứng thứ 3 về số lượng sinh viên quốc tế đến học.
Năm 2016, các chuyên ngành liên quan đến sức khỏe vẫn giữ vị trí và được nâng lên về số lượng ngành nghề trong list ngành định cư với các chuyên ngành:
- Chuyên gia liệu pháp – Mã ngành định cư: 2524
- Chuyên gia vật lý trị liệu – Mã ngành định cư: 2525
- Bác sỹ đa khoa và nhân viên y tế - Mã ngành định cư: 2531
- Bác sỹ tâm thần - Mã định cư: 2534
- Nữ hộ sinh - Mã định cư:2541
- Y tá - Mã định cư:2544
- Chuyên viên y tế khác - Mã định cư: 2539
....
Chi tiết nhiều ngành định cư: =>>Ngành định cư - Danh sách SOL 2016
>>>Y tá và điều dưỡng dẫn đầu trong ngành nghề việc làm, định cư Úc 2016
Theo thống kê của Payscale, các ngành y khoa và chăm sóc sức khỏe luôn nằm trong top ngành có thu nhập cao, điển hình như bác sĩ có mức thu nhập trung bình ít nhất 101,000 AUD cho đến gần 160,000 AUD.
Thêm nữa, các bạn có thể tham khảo, mức lương khởi điểm/ trung bình các chuyên ngành khác thuộc khối ngành sức khỏe và nhu cầu lượng cao động từng ngành ở Úc tại: https://www.open.edu.au/careers/healthcare-medical-pharmaceuticals/
Danh sách trường chuyên đào tạo ngành liên quan đến sức khỏe tại Úc năm 2016:
TRƯỜNG |
KHÓA HỌC |
ĐỊA CHỈ HỌC |
HỌC BỔNG |
ĐĂNG KÝ |
|
AUSTRALASIAN COLLEGE (THINK EDU GROUP) |
Cao đẳng
Cử nhân |
Sydney
Brisbance |
30% khóa Tiếng Anh |
|
|
NAVITAS
GROUP
|
DEAKIN COLLEGE - DEAKIN UNIVERSITY |
Tiếng Anh Cao đẳng |
Melbourne |
Học bổng trị giá 10% học phí từ trường Deakin College dành cho sinh viên Việt Nam nhập học khóa Cao đẳng tại Deakin College vào kỳ nhập học 2 và 3 năm 2016. Gồm 3 suất học bổng có kỳ nhập học Tháng 6 và Tháng 10 năm 2016 Học sinh cần phải có GPA 7.5 và IELTS 5.5 (ko kỹ năng nào dưới 5.5) Học sinh cần phải đạt thành tích học tập trên 65% để duy trì học bổng này. |
|
GRIFFITH COLLEGE - GRIFFITH UNIVERSITY |
Dự bị Cao đẳng |
Mt Gravatt Gold Coast |
- Học bổng dành cho học sinh tham dự khóa học Cao đẳng tại Griffith College và chuyển tiếp lên chương trình đại học tại Griffith University trong năm 2016 trị gía AU$10,000. Học bổng dành khóa cao đẳng Tháng 6 và Tháng 10, 2016. Học bổng $10,000 sẽ được trừ vào học phí. $5,000 sẽ được trừ vào học kỳ 2 của chương trình cao đẳng, $5,000 còn lại sẽ được trừ vào học kỳ 1 chương trình đại học tại Griffith University. |
|
|
NIC - THE UNIVERSITY OF NEWCASTLE |
Tiếng Anh Cao đẳng |
Newcastle |
N/A |
|
|
PIBT - EDITH COWAN UNIVERSITY |
Tiếng Anh Dự bị Cao đẳng |
Perth |
- Miễn phí 10 tuần - Dành cho sinh viên có thư mời học toàn khóa (tiếng Anh + Dự bị ĐH/Cao đẳng + Cử nhân) |
|
|
LA TROBE MELBOURNE – LA TROBE UNIVERSITY |
Tiếng Anh Cao đẳng |
Melbourne |
Học bổng 5-10 tuần học tiếng Anh tại Latrobe Melbourne dành cho sinh viên quốc tế nhập học khóa Anh ngữ tại Latrobe Melbourne và theo học chương trình Cử nhân/Sau đại học tại đại học Latrobe. |
|
|
SAIBT – UNIVERSITY OF SOUTH AUSTRALIA |
Cao đẳng |
Adelaide |
N/A |
|
|
STUDY GROUP |
AUSTRALIAN NATIONAL UNIVERSITY COLLEGE – ANU |
Dự bị |
Canberra |
N/A |
|
FLINDERS INTERNATIONAL STUDY CENTRE (FISC) |
Dự bị |
Adelaide |
1. Học bổng trị giá lên đến 30% dành cho chương trình Dự bị dựa vào thành tích học tập. Điểm trung bình từ 7.0 trở lên và phỏng vấn với đại diên trường. 2. Học bổng 10% cho chương trình Tiếng Anh học thuật |
|
|
UNIVERSITY OF SYDNEY FOUNDATION PROGRAM (USFP) |
Dự bị |
Sydney |
1. Học bổng từ AUD 2,500 - AUD 5,000 dành cho chương trình dự bị. Sinh viên đạt GPA 8.0 và tham gia phỏng vấn với đại diện trường. 2. Học bổng Taylor College dành cho chương trình dự bị USFP giá trị từ 10% - 30% học phí. Sinh viên có điểm trung bình từ 7.0 - 8.0 trở lên,Phỏng vấn với đại diện trường và Đáp ứng yêu cầu vềI IELTS |
|
|
|
UNIVERSITY OF WESTERN AUSTRALIA FOUNDATION PROGRAM |
Dự bị |
Perth |
1. Học bổng dành cho chương trình Dự bị Đại học và Cao đẳng Học bổng 10%: Lớp 11 – GPA ≥ 7.5 và Lớp 12 – GPA ≥ 7.5 Học bổng 20%: Lớp 11 – GPA ≥ 8.0 và Lớp 12 – GPA ≥ 8.0 Học bổng 30%: GPA ≥ 8.5 Đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào 2. Học bổng tiếng Anh: Giảm 10% của chương trình Tiếng Anh học thuật (AUD 5,200/1 kỳ) |
|
SOUTHERN CROSS UNIVERSITY |
Đại học |
Gold Coast Lismore Coffs Harbour |
Học bổng 20 tuần Tiếng Anh. |
|
|
FLINDERS UNIVERSITY |
Đại học Thạc sỹ |
Adelaide |
N/A |
|
|
LA TROBE UNIVERSITY |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Melbourne |
1. Học bổng 5-10 tuần học tiếng Anh tại Latrobe Melbourne dành cho sinh viên quốc tế nhập học khóa Anh ngữ tại Latrobe Melbourne và theo học chương trình Cử nhân/Sau đại học tại đại học Latrobe. 2. Học bổng Asian trị giá 20% học phí dành cho sinh viên đạt được GPA > 70%, IELTS 6.0 3. Học bổng Latrobe International Student Scholarship trị giá A$9,500 dành cho Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Cử nhân năm 2016. 4. Học bổng thành tích học xuất sắc trị giá 10.000 - 20.000 dành cho sinh viên có điểm trung bình trên 85% và IELTS 6.0 |
|
|
GRIFFITH UNIVERSITY |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Logan Gold Coast Nathan |
1. Học bổng Griffith International Undergraduate Excellence Scholarships trị giá A$5,000 dành cho Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Undergraduate năm 2016. Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 8.4/10 (4 môn học thuật) 2. Học bổng Griffith International Postgraduate Coursework Excellence Scholarships trị giá A$1,500/học kỳ dành cho Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Sau đại học toàn thời gian. GPA 3.0 / 4.0 |
|
|
CHARLES STURT UNIVERSITY |
Tiếng Anh Đại Học Thạc sỹ |
Sydney Melbourne |
1. Học bổng có giá trị lên đến AUD $8,000 cho kỳ nhập học tháng 07/2016 dựa trên điểm IELTS (hoặc các bài kiểm tra tiếng Anh được công nhận khác)
Điều kiện Dành cho các chương trình của Study Centres tại trường Đại học Charles Sturt Chỉ dành cho sinh viên nhập học kỳ 07/2016 IELTS từ 7.0 hoặc 7.5 trở lên bất kể kết quả điểm trung bình. Học sinh với có thư chấp nhận nhập học đính kèm và được đề cử bởi công ty du học đại diện. 2. Học bổng khuyến khích trị giá AUD 2,000
Điều kiện GPA ≥ 8.0 |
|
|
UNIVERSITY OF SOUTH AUSTRALIA |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Adelaide |
N/A |
|
|
UNIVERSITY OF SYDNEY |
Đại học Tiến sỹ |
Sydney |
N/A |
|
|
VICTORIA UNIVERSITY |
Dự bị Cao đẳng Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Melbourne |
1. Học bổng Tiếng Anh trị giá A $790 . Học sinh học 10 tuần, được miễn phí 2 tuần, học sinh phải đang ký khóa học chính tại Victoria University để được nhận học bổng này 2. Học bổng Cao đẳng trị giá A $2.000 được xét duyệt dựa trên thành tích học tập của học sinh. |
|
|
TAFE NSW |
Cao đẳng |
Coffs Harbour
|
N/A |
|
|
THE UNIVERSITY OF QUEENSLAND |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Brisbane |
N/A |
|
|
UNIVERSITY OF TECHNOLOGY SYDNEY |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Sydney |
N/A |
|
|
UNIVERSITY OF SOUTHERN QUEENSLAND |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Toowoomba |
|
|
|
UNIVERSITY OF CANBERRA |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Canberra |
N/A |
|
|
MURDOCH UNIVERSITY |
Đại học |
Perth |
Học bổng The Murdoch University Academic Excellence Awards (MUAEA's): Undergraduate Students trị giá A$5,000 dành cho Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Đại học năm 2016 GPA từ 7.5 / 10 |
|
|
WESTERN SYDNEY UNIVERSITY |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Campbelltow Parramatta Hawkesbury Lithgow |
1. Học bổng International Academic Excellence Postgraduate Scholarships trị giá A $5,000 dành cho sinh viên quốc tế, học bổng sẽ được áp dụng cho học phí của năm đầu.Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Sau Đại học năm 2016. GPA từ 5.0/7 2. Học bổng Vice-Chancellor's Academic Excellence Postgraduate Scholarships trị giá 50% học phí dành cho 2 năm thạc sỹ. Điều kiện: · GPA: 3.4 (thang điểm 4) · Bài giới thiệu bản thân · Thư chấp nhận nhập học tại trường" 3. Học bổng đại học trị giá 20% - 50% học phí dành cho học sinh đạt Kết quả học tập xuất sắc,IELTS 6.0 |
|
|
EDITH COWAN UNIVERSITY |
Đại học Thạc sỹ |
South West (Bunbury) Joondalup |
N/A |
|
|
CURTIN UNIVERSITY |
Tiếng Anh Đại học Thạc sỹ |
Perth |
Học bổng Merit Scholarship trị giá 25% áp dụng cho học phí năm nhất. Dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ đáp ứng đủ yêu cầu đầu vào của khóa học. Ngoài ra, các sinh viên đủ khả năng nếu tham gia vào chương trình Curtin English ELB (English Language Bridging) trước khi bắt đầu khóa chính tại trường đại học sẽ được giảm 10% học phí chương trình |
|
|
UNIVERSITY OF MELBOURNE |
Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Melbourne |
N/A |
|
|
UNIVERSITY OF WESTERN AUSTRALIA |
Tiếng Anh Đại học Thạc sỹ |
Perth |
1. Học bổng dành cho chương trình Dự bị Đại học và Cao đẳng Học bổng 10%: Lớp 11 – GPA ≥ 7.5 và Lớp 12 – GPA ≥ 7.5 Học bổng 20%: Lớp 11 – GPA ≥ 8.0 và Lớp 12 – GPA ≥ 8.0 Học bổng 30%: GPA ≥ 8.5 Đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào
2. Học bổng tiếng Anh: Giảm 10% của chương trình Tiếng Anh học thuật (AUD 5,200/1 kỳ) |
|
|
WOLLONGONG UNIVERSITY |
Tiếng Anh Cao đẳng Đại học |
Wollongong |
N/A |
|
|
CANBERRA UNIVERSITY |
Tiếng Anh Cao đẳng Đại học Thạc sỹ |
Canberra |
N/A |
|
|
UNIVERSITY OF ADELAIDE |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Adelaide |
N/A |
|
|
UNIVERSITY OF NEW SOUTH WALES |
Tiếng Anh Dự bị Đại học Thạc sỹ |
Sydney |
Học bổng cho chương trình dự bị trị giá 25% - 30 % học phí (~ A $7.000) hoặc A $5.665 - A $8.000 dành cho học sinh có GPA: 7.5 - 8.0 (Các môn chính từ 8.0 trở lên), IELTS: 6.0 |
|
|
RMIT UNIVERSITY |
Tiếng Anh Đại học |
Melbourne |
N/A |
||
QUEENSLAND UNIVERSITY TECHNOLOGY |
Tiếng Anh Đại học Thạc sỹ |
Brisbane |
N/A |
|
|
SWINBURNE UNIVERSITY |
Tiếng Anh Cao đẳng Đại học Thạc sỹ |
Melbourne |
1. Học bổng Dean's Outstanding Achievement Scholarship trị giá A$2,500/năm. Dành cho học sinh đã tốt nghiệp lớp 12, nhập học chương trình Cử nhân ở hầu hết các lĩnh vực (trừ Thiết kế, Ngôn ngữ Anh, Mội trường & Sự phát triển bền vững và Thương mại) hệ toàn thời gian vào học kỳ 1 hoặc học kỳ 2, 2016. 2. Học bổng Swinburne 2-year Master Scholarship trị giá 25% dành cho sinh viên nhập học chương trình Thạc sĩ hệ 2 năm- toàn thời gian vào năm 2015 hoặc 2016. 3. Học bổng Swinburne International Pathways Academic Scholarship trị giá A$9,000 dành cho học sinh nhập học chương trình Liên thông và chương trình cử nhân vào kỳ nhập học tháng 2, tháng 6 hoặc tháng 10, 2016. 4. Học bổng Swinburne International Undergraduate Academic Scholarship trị giá 25% cho chương trình Cử nhân 10% cho chương trình Cử nhân nâng cao (Professional Bachelor Program) 5. Học bổng Vice-Chancellor's Excellence Scholarship trị giá A$5,000 dành cho học sinh nhập học chương trình Cử nhân Áp dụng cho hầu hết các lĩnh vực (trừ Ngôn ngữ Anh, Môi trường & Sự phát triển bền vững, Thương mại) vào năm 2016. |
|
|
AUSTRALIAN CATHOLIC UNIVERSITY |
Tiếng Anh Đại học Thạc sỹ |
Sydney |
Học bổng International Student Scholarshi trị giá 50% dành cho sinh viên quốc tế, nhập học chương trình Đại học/Sau đại học năm 2016 hệ toàn thời gian. Chưa từng nhận bất kỳ hỗ trợ tài chính nào từ trường và chính phủ Úc. |
|
|
CENTRAL QUEENSLAND UNIVERSITY |
Tiếng Anh Đại học Thạc sỹ |
Rockhampton |
Học bổng The Vice - Chancellor Scholarships trị giá 20% học phí trọn khóa dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Đại học/Sau đại học tại trường. GPA từ 7.5 trở lên |
|
|
HOLMESGLEN INSTITUTE |
Dự bị Cao đẳng Đại học |
Melbourne |
N/A |
|
|
UNIVERSITY OF TASMANIA |
Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Hobart |
N/A |
|
|
CHISHOLM INSTITUTE |
Cao đẳng
|
Melbourne |
N/A |
|
Sinh viên có ý định du học ngành sức khỏe, có thể tham khảo các chuyên ngành để lựa chọn phù hợp với đam mê và yêu thích từ bạn để định hướng đúng nghề nghiệp trong tương lai.
CHUYÊN NGÀNH SỨC KHỎE TẠI Úc 2016:
=> Còn nhiều ngành liên quan đến sức khỏe, sinh viên quan tâm, vui lòng kiểm tra ngành nghề tại Du học New World Education.
Lưu ý: Chương trình tuyển sinh ngành liên quan đến sức khỏe tại các trường có trong danh sách Visa ưu tiên (SVP), yêu cầu khá chặc chẽ về hồ sơ. Sinh viên quan tâm và có ý định học tập nghiêm túc ngành này, vui lòng liên lạc tại VP du học New World để chuyên viên tư vấn có kinh nghiệm kiểm tra liệu bạn có đủ điều kiện để xin nhập học ngành nạy tại các trường và điều kiện từng trường yêu cầu như thế nào.
Du học Úc các ngành liên quan đến sức khỏe 2016
Du học Úc, cùng Visa ưu tiên:
Hiện tại trước 06/2016. Luật Úc vẫn áp dụng Visa ưu tiên (SVP), cho tất cả sinh viên nộp hồ sơ du học từ các trường cho tất cả khóa học thuộc chính sách này. Visa thuận lợi cho các bạn muốn sở hữu Visa vào xứ sở Kangaroo du học nhưng boăn khoăn về thủ tục Visa.
+ Visa không cần bổ sung bằng chứng Tiếng Anh (IELTS)
+ Không yêu cầu nguồn thu nhập từ người bảo trợ
+ Được làm việc từ 40h/2 tuần trong quá trình học
+ Được ở lại làm từ 2 – 3 năm sau khi học xong
Lưu ý: Vui lòng cập nhận luật Visa mới từ Bộ Di Trú Úc sau tháng 06/2016.
Chính sách Visa này được áp dụng cho sinh viên xin Visa du học, được bộ Di Trúc cho phép, không áp dụng cho từng trường tuyển sinh. Yêu cầu tuyển sinh sẽ khác nhau cho mỗi sinh viên chọn học, vui lòng cập nhật thông tin tuyển sinh từ các trường tại Úc từ nhân viên văn phòng du học New World.
=> Du học Úc, không khó với sinh viên Việt Nam
=> Thông tin học bổng du học ÚC cập nhật mới nhất 2016
>>> CHƯƠNG TRÌNH CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ DU HỌC 2016
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé vào Úc du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, xử lý thành công khá nhiều Visa du học Úc. Đội ngũ nhân viên New World Education nhiều năm kinh nghiệm sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào Úc du học.
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ - HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ... |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION |
Địa chỉ: Tòa nhà SCB ( Ngân hàng TMCP Sài Gòn), Lầu 2, 242 Đường Cống Quỳnh,
Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839 252 917 - 0839 256 917 - Fax: 0839 252 957
Hotline: 091 858 3012 - 094 490 4477
Email: info@newworldedu.vn
Website: https://www.newworldedu.vn/
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |