Du Học canada
Hiện nay, hầu hết các Trường Trung học, Cao đẳng, Đại học tại Canada đã bắt đầu mở ghi danh cho các kỳ học năm 2024. Kèm theo đó, các Trường cũng đã cập nhật thêm rất nhiều các chương trình học bổng với giá trị cao dành riêng cho du học sinh. Đây sẽ là một nguồn động lực cực lớn, hỗ trợ các bạn có thể vừa chinh phục được mục tiêu du học của mình vừa giảm bớt được phần nào nỗi lo về tài chính!
*Liên hệ với New World Education – Đại diện tuyển sinh chính thức của các Trường tại Canada để săn ngay những suất học bổng giá trị này nhé!
Danh sách học bổng của các Trường tại Canada năm 2024:
Loại trường |
Tên trường |
Tỉnh bang |
Tên học bổng |
Giá trị Học bổng |
Điều kiện |
Đại học |
University of Alberta |
Alberta |
International Admission Scholarship |
Lên đến 5,000CAD |
Xét tự động, dành cho những sinh viên top đầu. |
Regional Excellence Scholarship |
Lên đến 5,000CAD |
Xét tự động. |
|||
Gold Standard Scholarship |
Lên đến 6,000CAD |
Xét tự động, dành cho sinh viên Top 5% của mỗi khoa. |
|||
President's International Distinction Scholarship |
Lên đến 120,000CAD (30,000/ năm) |
Nộp đơn học bổng trước 10/1/2024 cho kỳ Fall 2024. Sinh viên nộp đơn bậc đại học, kỹ năng lãnh đạo giỏi, kết quả học tập tốt. |
|||
International Leader Scholarship |
Lên đến 15,000CAD |
Nộp đơn học bổng trước 10/1/2024 cho kỳ Fall 2024. Sinh viên nộp đơn bậc đại học, kỹ năng lãnh đạo giỏi, kết quả học tập tốt.
|
|||
Đại học |
Brock University |
Ontario |
Brock Scholars Award |
Lên đến 13,600CAD (3,400/ năm) |
Xét tự động cho sinh viên bậc đại học: + GPA 80%: Học bổng 1,600 |
International Ambassador Award |
Đa dạng, sinh viên có thể đóng mức học phí cho sinh viên bản xứ. |
Nộp đơn để xét, dành cho cho sinh viên bậc đại học. |
|||
Đại học |
Lakehead University |
Ontario |
International Undergraduate Entrance Scholarships |
Lên đến 40,000CAD (10,000/ năm) |
Xét tự động: + GPA 75% - 6,000 (năm đầu) + GPA 80% - 7,500 x 4 năm + GPA 80% - 10,000 x 4 năm |
Graduate Assistantships |
10.506,69 ở cấp độ Thạc sĩ; và 11.457,79 ở cấp độ Tiến sĩ. |
|
|||
Đại học |
Toronto Metropolitan University (TMU) |
Ontario |
President's Entrance Scholarships |
Lên đến 40,000CAD (10,000/ năm- 12 suất) |
GPA tối thiểu 90%. Bài luận, 2 thư giới thiệu, kỹ năng lãnh đạo tốt. Nộp đơn học bổng trước 1/1/2023 cho kỳ 2/2024, 1/2/2024 cho kỳ 9/2024 |
International Secondary School Merit Scholarship |
5,000CAD (năm đầu – 7 suất) |
GPA tối thiểu 85%, personal statement. Nộp đơn học bổng trước 1/1/2023 cho kỳ 1/2024, 1/2/2024 cho kỳ 9/2024
|
|||
Đại học |
University of Ottawa |
Ontario |
International English Scholarships |
Lên đến 80,000CAD (20,000/năm) |
Dành cho sinh viên ghi danh các chương trình đại học bằng Tiếng Anh. GPA 90%, nộp đơn học bổng trước 1/4/2024, mỗi khoa có yêu cầu riêng. |
Đại học |
University of Regina |
Saskatchewan |
Học bổng dành cho Sinh viên Quốc tế Xuất sắc |
Lên đến 20,000/ năm (Tổng 150 suất/ năm) |
50 học sinh quốc tế có điểm trung bình cao nhất trong mỗi học kỳ sẽ được ở miễn phí các bữa ăn và được ở trong khuôn viên trường. Sinh viên nhập học đại học, thành tích cao (GPA trên 90%). Nộp đơn trước 1/11 cho kỳ 1.2024. Học bổng này có thể được gia hạn hàng năm, UGPA tối thiểu là 80%. |
Học bổng tự động năm đầu |
3,000CAD |
Sinh viên có GPA 85% |
|||
Đại học |
University of Waterloo |
Ontario |
International Student Entrance Scholarship |
Lên đến 10,000 (20 suất) |
Dành cho sinh viên quốc tế nộp đơn vào năm 1 chương trình cử nhân, đạt 90% yêu cầu xét tuyển. Xét tự động. |
Đại học |
University of Windsor |
Ontario |
Học bổng đầu vào bậc đại học. |
Lên đến 16,000CAD (4,000/năm) |
Xét tự động: + GPA 85% - 1,000 (năm đầu) + GPA 90% - 2,500 x 4 năm + GPA 95% - 4,000 x 4 năm Có thể cộng dồn với các học bổng bên dưới. |
Học bổng sinh viên quốc tế |
Lên đến 20,000CAD (5,000/năm) |
Áp dụng bậc đại học. Được đề cử bởi đại diện khu vực. Có thể cộng dồn. |
|||
Học bổng từ các khoa |
500-5,000CAD/ loại học bổng. |
Mỗi khoa sẽ có nhiều loại học bổng khác nhau, học sinh có thể đọc trên account của mình và chọn được nhiều loại. |
|||
Đại học |
University of Victoria (UVIC) |
British Columbia |
Học bổng đầu vào cử nhân |
5,000-10,000CAD cho năm đầu.
|
|
Học bổng thạc sỹ |
Lên đến 17,500CAD/ năm |
|
|||
Đại học |
Ontario Tech University |
Ontario |
Global Leadership Award |
Lên đến 120,000CAD (30,000/ năm) |
Sinh viên quốc tế, nộp đơn chương trình đại học từ bên ngoài Canada, có thành tích học tập cao và kỹ năng lãnh đạo tốt. Nộp đơn học bổng để được xét. |
International Merit Awards |
Lên đến 10,000CAD (một lần) |
Sinh viên quốc tế, nộp đơn chương trình đại học từ bên ngoài Canada. Tự động trao cho những ứng viên hàng đầu có điểm trung bình tuyển sinh cao nhất từ mỗi khu vực được xác định. |
|||
Đại học |
University of the Fraser Valley (UFV) |
British Columbia |
International Excellence Entrance Scholarship |
Lên đến 20,000CAD (5,000/ năm) |
10 suất mỗi năm, xét tự động, GPA tối thiểu 3.75. Duy trì GPA 3.0 để tái cấp các năm sau. |
International Regional Entrance Scholarship |
5,000CAD |
30 suất mỗi năm (15 suất kỳ Fall, 15 suất kỳ Summer), xét tự động, GPA tối thiểu 3.0 |
|||
Đại học |
Trent University |
Ontario |
Entrance Scholarships |
Lên đến 3,000CAD (năm đầu) |
Xét tự động cho sinh viên quốc tế nộp đơn bậc đại học. (không tái cấp) + GPA 80% - 1,000 + GPA 85% - 1,500 + GPA 90% - 2,500 + GPA 95% - 3,000 |
Trent International Global Citizen Scholarships and Awards |
Lên đến 120,000CAD (30,000/năm) |
Sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc, phục vụ cộng đồng, tiềm năng lãnh đạo và một số nhu cầu tài chính. Nộp đơn học bổng để xét. |
|||
Đại học |
Cape Breton University (CBU) – Trường Anh ngữ CBLC |
Nova Scotia |
Học bổng CBU |
5,000-10,000CAD |
Học sinh tốt nghiệp THPT nộp hồ sơ cho chương trình Cử nhân tại CBU. GPA 8.0: 5,000 GPA 9.0: 10,000 Một thư trình bày nguyện vọng học tại CBU và mong muốn nhận học bổng. |
Học bổng CBLC |
1,400CAD/ cấp độ |
Áp dụng cho các bạn học sinh học online tại Việt Nam trong lúc đợi visa. (lên đến $8400/học sinh) Học bổng $500/ cấp độ áp dụng cho các bạn học sinh nhập học sau khi nhận visa. (lên đến $3000/ học sinh) Thời hạn: 31/12/2023 |
|||
Đại học |
University of Manitoba |
Manitoba |
General Entrance Scholarship |
Lên đến 3,000CAD |
Xét tự động, ghi danh trước 1/3. + GPA 85%: 1,000 + GPA 90%: 2,000 + GPA 95%: 3,000 |
BMO Indigenous Leader of Tomorrow Scholarships/ BMO Leader of Tomorrow Scholarships |
Lên đến 16,000CAD (4,000/ năm) |
Sinh viên nộp đơn bậc đại học có thành tích học tập xuất sắc cùng kỹ năng lãnh đạo tốt. GPA tối thiểu 90%, tích cực tham gia hoạt động xã hội. Nộp đơn học bổng trước 1/12. |
|||
Đại học |
Algoma University |
Ontario |
Chancellor's Award |
5,000CAD/ năm |
Áp dụng cho sinh viên đại học, có tái cấp. IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0). GPA 90% trở lên. |
President's Award |
2,500CAD (một lần) |
Áp dụng cho sinh viên đại học, không tái cấp. GPA 80% trở lên. |
|||
Dean's Award |
1,000CAD (một lần) |
Áp dụng cho sinh viên đại học, không tái cấp. GPA B+ trở lên. |
|||
Award of Excellence |
500CAD (một lần) |
Áp dụng cho sinh viên đại học, không tái cấp. GPA B trở lên. |
|||
Đại học |
Laurentian University |
Ontario |
International Student Scholarship - Undergraduate |
Lên đến 60,000CAD (15,000/năm) |
Sinh viên quốc tế, nhập học chương trình cử nhân (Trừ Điều dưỡng). + GPA 80%: 10,000 x 4 năm + GPA 90%: 15,000 x 4 năm |
Đại học |
University Canada West (UCW) |
British Columbia |
Southeast Asia Regional Grant |
Lên đến 13,608 CAD |
Dành cho sinh viên Việt Nam ghi danh các kỳ nhập học 2024 trước 30/9/2024: |
|
Học bổng khóa tiếng Anh |
2,583/kỳ/3 tháng |
Deadline: 30/4/2024 |
||
|
Học bổng khóa MBA Foundation |
5,000/kỳ/3 tháng |
No Deadline |
||
Đại học |
MacEwan University |
Alberta |
International degree scholarships |
Lên đến 14,000CAD |
Áp dụng cho kỳ tháng 9 |
International diploma scholarships |
Lên đến 12,000CAD |
Áp dụng cho kỳ tháng 9 |
|||
Đại học |
Wilfrid Laurier University (WLU) |
Ontario |
Entrance scholarship |
Lên đến 6,000CAD |
Xét tự động: |
Laurier Scholars Award |
Lên đến 40,000CAD (10,000/năm) |
Nộp đơn học bổng để xét. |
|||
Đại học |
University of New Brunswick (UNB) |
New Brunswick |
Entrance scholarship |
Lên đến 100,000CAD |
Học bổng đa dạng từ 500-100,000. Nộp đơn để được xét. |
Đại học |
University of Prince Edward Island (UPEI) |
Prince Edward Island |
Học bổng năm nhất cử nhân |
1,000-3,000CAD |
Xét tự động dựa vào GPA. |
Đại học |
Capilano University |
British Columbia |
Học bổng cử nhân |
Lên đến 14,000CAD/ năm |
Nộp đơn xin học bổng Deadline 1/3/2024 |
Cao đẳng |
George Brown College (GBC) |
Ontario |
Học bổng đầu vào cử nhân |
1,000CAD (trao trong 2 kỳ) |
GPA 80% trở lên, áp dụng cho một số chương trình cử nhân. Học bổng cấp lại nếu duy trì GPA 3.7. |
Cao đẳng |
Humber College |
Ontario |
International Entrance Scholarship |
2,000CAD (1,000/ kỳ) |
Xét tự động cho Sinh viên quốc tế ghi danh bậc Diploma/ Advanced Diploma. 20 suất kỳ tháng 9, 15 suất kỳ tháng 1, 5 suất kỳ tháng 5.
|
Bachelor's Degree scholarship |
Lên đến 16,000 (4,000/ năm) |
Xét tự động cho học sinh quốc tế vừa tốt nghiệp THPT ghi danh bậ cử nhân. + GPA 75%: 1,500 (năm đầu) + GPA 80%: 2,000 x 4 năm + GPA 85%: 3,000 x 4 năm + GPA 90%: 3,500 x 4 năm + GPA 95%: 4,000 x 4 năm |
|||
Bachelor's Degree Scholarships for EAP Graduates |
1,500 x 4 năm. |
Sinh viên học xong EAP của Humber vào cử nhân đạt 80% |
|||
Cao đẳng |
Niagara College |
Ontario |
English for Academic Preparation Bursary |
750-1,500CAD |
Học bổng tự động cho sinh viên khóa EAP 2 tháng (750), hoặc 4 tháng (1,500) |
EAP to Postsecondary Scholarship |
2,500-5,000CAD |
Hoàn thành EAP Level 5 của Niagara College và chuyển vào khóa chính. |
|||
South East Asia Bursary |
1,000CAD/ kỳ |
Sinh viên Đông Nam Á |
|||
Honours Bachelor Scholarship |
2,500CAD/ kỳ |
Sinh viên Đông Nam Á, ghi danh các chương trình cử nhân |
|||
Cao đẳng |
Cambrian College |
Ontario |
Học bổng và ưu đãi |
• Ưu đãi KTX 450 • Voucher mua sách 500 • Học bổng 500$-1000 |
|
Cao đẳng |
Fleming College |
Ontario |
Học bổng đầu vào dành cho sinh viên xuất sắc |
1,500CAD |
• Sinh viên đáp ứng 1 trong 4 yêu cầu tiếng anh bên dưới: + IELTS overall 6.0 (không kĩ năng nào dưới 6.0) + PTE Academic score of 51-58 + TOEFL score of 60-78 + Duolingo score of 105-115 • Và điểm tốt nghiệp trung học phổ thông và đại học từ 75% trở lên. |
Học bổng dành cho sinh viên học chương trình tiếng Anh |
1,000CAD |
Sinh viên hoàn tất ít nhất 1 học kì của chương trình tiếng Anh và được chấp nhận vào chương trình cao đẳng hoặc chứng chỉ sau đại học |
|||
Cao đẳng |
Lambton College |
Ontario |
Entrance scholarship |
Lên đến 3,000CAD |
IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0). Campus Sarnia. |
Cao đẳng |
Sheridan College |
Ontario |
International Entrance Scholarship |
500-2,000CAD |
|
Cao đẳng |
Georgian College |
Ontario |
International $2,000 Entrance Scholarship |
2,000CAD |
Nộp đơn xin học bổng. GPA B trở lên, đủ điều kiện tiếng Anh. |
Cao đẳng |
Fanshawe College |
Ontario |
Học bổng khuyến học dành riêng cho sinh viên Việt Nam |
2,000CAD (10 suất) |
IELTS >7.0 và GPA >8.0 |
Cao đẳng |
Douglas College |
British Columbia |
Douglas International Education Regional Entrance Award |
1,000-2,000CAD |
Xét tự động. Có thể cộng dồn học bổng bên dưới. GPA 10,11,12 85%, IELTS 7.0 |
Dr. Guangwei Ouyang International Education Entrance Scholarship |
2,500CAD |
Nộp đơn học bổng. |
|||
Cao đẳng |
Vancouver Community College (VCC) |
British Columbia |
Học bổng đầu vào |
1,000CAD |
Áp dụng kỳ tháng 9/2024 IELTS 7.0, GPA 3.0 trở lên Xét tự động. |
Cao đẳng |
Sault College |
Ontario |
Entry Scholarship |
2,000CAD |
Xét tự động cho sinh viên Việt Nam, chia làm 2 kỳ. |
Language Scholarship |
2,000CAD |
IELTS 7.0, chia làm 2 kỳ. |
|||
Học bổng Engineering Technology Diploma |
1,000CAD |
Xét tự động, dành cho sinh viên nữ. |
|||
Bachelor of Engineering- Mechatronics (Merit Scholarship) |
Lên đến 4,000CAD |
Xét dựa vào GPA trung học, có thể tái cấp |
|||
Cao đẳng |
Langara College |
British Columbia |
Học bổng đầu vào |
7,500CAD |
Nộp đơn xin học bổng. GPA 80%, IELTS 7.0 trở lên Chia làm 2 kỳ. |
Cao đẳng |
Seneca Polytechnic |
Ontario |
Seneca Renewable Entrance Scholarship of Merit Renewable Degree Scholarships Diploma-to-Degree Scholarship |
1,000/ năm |
Apply trước 15/7 |
|
1,000/ năm |
Apply trước ngày thứ 10 sau khi khóa học bắt đầu |
|||
|
2,500 |
Apply trước ngày thứ 10 sau khi khóa học bắt đầu |
|||
Trung học |
Urban International School (UIS) |
Ontario |
UIS General Entrance Scholarship |
2,000CAD |
GPA 80%. Áp dụng tất cả các lớp. |
High Academic Achievement |
Lên đến 6,000CAD |
GPA năm gần nhất 90%, IELTS 6.5. Học sinh ghi danh lớp 9-11. |
|||
Trung học |
Braemar College |
Ontario |
Học bổng đầu vào |
4,200CAD |
Tất cả học sinh đủ điều kiện vào học ở trường. |
Học bổng học thuật |
1,000CAD |
Cộng gộp với học bổng trên. GPA năm gần nhất 80% |
|||
Trung học |
Kingsway Academy |
Ontario |
Academic Scholarship |
Lên đến 5,000CAD |
Xét GPA 2 năm gần nhất: - GPA 70%: 2,000 - GPA 76%: 3,000 - GPA 81%: 4,000 - GPA 96%: 5,000 |
English Talent Scholarship |
1,000CAD |
IELTS 6.0 trở lên |
|||
Ambassador Scholarship |
1,000CAD |
Kết quả học tập tốt, kỹ năng lãnh đạo và tích cực tham gia hoạt động xã hội. |
|||
Trung học |
Royal Crown School |
Ontario |
Scholarship of merit |
Lên đến 7,000CAD/ năm |
HB 3,000: GPA 65% HB 4,000: GPA 70% HB 5,000: GPA 75% HB 6,000: GPA 80%, bài test tiếng Anh 80%, phỏng vấn với hiệu trưởng. HB 7,000: GPA 85%, bài test tiếng Anh 85%, phỏng vấn với hiệu trưởng. |
Trung học |
St. John’s Academy - Vancouver |
British Columbia |
Nhiều loại học bổng. |
500-1,000CAD |
|
Trung học |
St. John’s Academy - Shawnigan Lake |
British Columbia |
International Scholarship |
3,000-6,000CAD |
|
New World Education đại diện tuyển sinh trực tiếp nhiều trường THPT, Cao đẳng, Đại học Canada tại thị trường Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học và các chương trình ưu đãi từ trường, vui lòng liên hệ theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
09:00
21/12/2024
09:00
21/12/2024
09:00
21/12/2024
09:00
21/12/2024
09:00
21/12/2024
10:45
12/12/2024
Đà Nẵng
14:00
06/12/2024
15:00
29/11/2024
HCM
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
12/12/2024 | 10:45 | Đà ... | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
06/12/2024 | 14:00 | HCM | Canada | Burnaby School District |
Đăng ký |
29/11/2024 | 15:00 | HCM | Canada | Douglas College |
Đăng ký |
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
xem thêm |