Du Học mỹ
Giới thiệu trường
Trường Đại học Arkansas State University là một trường Đại học công lập và được thành lập vào năm 1909 tại bang Arkansas, Hoa Kỳ. Hệ thống trường ASU bao gồm các cơ sở tại Jonesboro, Beebe, Mountain Home và Newport, nơi cung cấp các chương trình liên kết đại học và các cơ sở khác tại Heber Springs, Marked Tree và Searcy.
Tại Đại học Arkansas State sinh viên sẽ luôn tự hào khi được sống và học tập trong một môi trường an toàn, chất lượng đào tạo tốt, dịch vụ hoàn hảo… ngay trong khuôn viên trường cũng có trung tâm y tế riêng. Hệ thống bằng cấp của Đại học Arkansas State bao gồm bằng được công nhận trên toàn thế giới.
Nhằm giúp quý vị phụ huynh và các bạn học sinh, sinh viên hiểu rõ hơn về Trường Arkansas State University, New World Education phối hợp cùng trường tổ chức buổi gặp mặt phụ huynh, học sinh giới thiệu thông tin và giải đáp những thắc mắc của học sinh, sinh viên Việt Nam. Thời gian: 15h00, Thứ 2 ngày 22 tháng 1 năm 2023 Địa chỉ: Tòa nhà Tường Việt, Tầng 4, 95 Cách Mạng Tháng Tám, P. Bến Thành, Quận 1, TP. HCM
Các bạn đăng ký dự chương trình, vui lòng đăng ký “ TẠI ĐÂY ” |
Trường có tổng số sinh viên học Cử nhân là 10,098 với khu học xá rộng 1,376 mẫu Anh. Trường nằm ở khu phía Đông Bắc của bang Arkansas cách khoảng 80 dặm từ Memphis. Sinh viên tại trường có thể lựa chọn từ 40 chương trình cấp bằng với hơn 150 ngành học bao gồm cả chương trình Thạc sĩ Kinh doanh và Sức khỏe. Trường cũng cơ hơn 130 khóa học trực tuyến và 180 các lớp học buổi tối. Tại bang Arkansas, sinh viên còn có thể đăng kí vào các lớp hỗ trợ học tập (SLA), nơi mà sinh viên gặp khó khăn với các môn học trên lớp có thể được giải đáp các thắc mắc của mình.
Ngoài việc học tập trên lớp, sinh viên còn có thể tham gia vào đội thể thao Arkansas State Red Wolves, Thành viên của đội tuyển Division 1 trong NCAA và tham gia thi đấu với hơn 10 môn thể thao khác nhau.
Thành tích của trường
- Xếp thứ 20 các trường Công lập tốt nhất nước Mỹ (#20 Top Public School)
- Xếp thứ 53 các trường tốt nhất khu vực phía Nam nước Mỹ (#53 Regional University, South)
- Xếp thứ 12 chương trình MBA online tốt nhất nước Mỹ (#12 Top Online MBA Program)
Các dịch vụ của trường
- Dịch vụ đưa đón sinh viên từ sân bay: Trường có dịch bụ đưa đón sinh viên từ sân bay Memphis, Tennessee về trường và từ trường ra sân bay trong các dịp sau: đón tân sinh viên, sinh viên đang học ở trường (ra khỏi trường trong các kì nghỉ và quay lại trường sau kì nghỉ). Bên cạnh đó, trường sẽ tổ chức cho sinh viên đi sang thành phố Memphis, Tennessee ít nhất 1 lần mỗi học kì để tham dự Chợ nông sản quốc tế, nơi các bạn sinh viên có thể mua các đăch sản địa phương cũng như nguyên liệu nấu ăn của quê hương mình mà không thường có ở Jonesboro.
- Dịch vụ đưa đón sinh viên đi mua sắm: Trường có xe buýt đưa đón đón sinh viên đi đến các trung tâm thương mại của thành phố như Turtle Creek Mall, Walmart, Kroger, Caraway Plaza vào tất cả các tối trong tuần, riêng mùa hè thì có xe buýt vào mỗi thứ 4 và thứ 7. Mỗi tối thứ 7, các bạn sinh viên có thể sử dụng xe buýt của trường để đi xem phim, chơi bowling hoặc vào trung tâm thành phố vui chơi
- Bảo hiểm: Theo luật của Mỹ, sinh viên quốc tế bắt buộc phải mua bảo hiểm sức khỏe.
Lý do nên chọn học tập tại trường
- Là trường đại học lớn thứ 2 tại bang Arkansas, được thành lập từ lâu đời với chất lượng giảng dạy, nghiên cứu hàng đầu nước Mỹ
- Là trường đại học Công lập của tiểu bang, được tiểu bang hỗ trợ về tài chính và học thuật
- Trường luôn đứng top các xếp hạng danh giá tại Mỹ và thế giới và đạt thứ bậc cao so với phần lớn các trường tại Mỹ
- Chương trình đào tạo đa dạng, từ bậc Cử nhân tới Tiến sĩ, với hơn 160 lĩnh vực đào tạo bởi 11 trường trực thuộc
- Trường không yêu cầu TOEFL hay IELTS khi nhập học (sinh viên có thế theo học chương trình tiếng Anh chuyên sau trực tiếp tại trường thay cho điểm TOEFL/IELTS)
- Hơn 85% giảng viên đạt bằng cấp cao nhất trong lĩnh vực giảng dạy
- Chi phí học tập và sinh hoạt tại trường rất hợp lý (chỉ khoảng $18,000 - $20,000/năm)
- Môi trường an toàn, thanh bình, thích hợp cho việc học tập và nghiên cứu chuyên sâu.
Chương trình đào tạo
Chuyên ngành |
Đại học |
Sau đại học |
Chuyên ngành |
Đại học |
Sau đại học |
Chuyên ngành |
Đại học |
Sau đại học |
Accounting |
x |
x |
Electronic Commerce |
x |
x |
Medieval Studies |
x |
|
Addiction Studies |
x |
|
Elementary Education |
x |
|
Mental Health Counseling |
x |
Chứng chỉ |
Adult Health Nursing |
x |
x |
Engineering |
x |
x |
Middle - Level Education |
x |
x |
African American Studies |
|
Chứng chỉ |
Engineering Management |
|
x |
Military Science and Leadership |
x |
|
Aging Studies |
x |
|
English |
x |
x |
Modern European Studies |
x |
|
Agricultural Business |
x |
|
En Route |
Bằng liên kết |
|
Molecular Biosciences |
|
x |
Agricultural Mechanics |
x |
|
Entrepreneurship |
x |
|
Music |
x |
x |
Agricultural Studies |
|
x |
Environmental Sciences |
|
x |
Music Education |
x |
x |
Agriculture |
x |
|
Exercise Science |
x |
x |
Nurse Anesthesia |
|
x |
Agronomy |
x |
|
Family Nurse Practitioner |
|
x |
Nursing |
Bằng liên kết |
x |
Animal Science |
x |
|
Finance |
x |
|
Occupational Therapy |
Bằng liên kết |
Tiến sĩ |
Applied Science |
x |
|
Financial Wealth Management |
x |
|
Philosophy |
x |
|
Art |
x |
|
Folklore Studies |
x |
|
Physical Education |
x |
x |
Art History |
x |
|
French |
x |
|
Physical Therapy |
Bằng liên kết |
Tiến sĩ |
Athletic Training |
x |
|
General Business |
x |
|
Physics |
x |
|
Biological Sciences |
x |
x |
General Sciences |
x |
|
Plant Science |
x |
|
Biotechnology |
x |
x |
General Studies |
Bằng chứng chỉ |
|
Political Science |
x |
x |
Business Administration |
|
x |
German |
x |
|
Psychological Science |
|
x |
Business Economics |
x |
|
Global Supply Chain Management |
x |
|
Psychology |
x |
|
Business Information Systems |
Chứng chỉ |
|
Graphic Design |
x |
|
Psychology and Counseling |
|
x |
Business Technology |
x |
|
Healthcare Emergency Management |
Bằng liên kết |
|
Public Administration |
|
x |
Chemistry |
x |
x |
Healthcare Management |
|
Chứng chỉ |
Radiologic Sciences |
x |
|
Children's Advocacy Studies |
x |
|
Health Communications |
|
Chứng chỉ |
Reading |
|
x |
Civil Engineering |
x |
|
Health Promotion |
x |
|
Rehabilitation Counseling |
|
x |
Clinical Laboratory Science |
Bằng liên kết |
|
Health Sciences
|
|
x |
Religious Studies |
x |
|
Cognitive Science |
x |
|
Health Sciences Education |
|
Chứng chỉ |
Renewable Energy Technology |
x |
|
College Student Personnel Services |
|
|
Health Studies |
x |
|
Social Science |
x |
x |
Communication Disorders |
x |
x |
Heritage Studies |
x |
Tiến sĩ |
Social Work |
x |
x |
Communication Studies |
x |
x |
History |
x |
x |
Sociology |
x |
x |
Community College Education |
|
x |
History and Philosophy of Science and Technology |
x |
|
Spanish |
x |
|
Computer and Information Technology |
x |
|
Homeland Security and Disaster Preparedness |
x |
|
Spatial Technologies and Geographic Information Systems |
x |
|
Computer Science |
x |
x |
Horticulture |
x |
|
Special Education |
x |
|
Creative Media Production |
x |
|
Interdisciplinary Family Studies |
x |
|
Special Education Director |
x |
|
Crime Scene Investigation |
Bằng liên kết |
|
Interdisciplinary Studies |
x |
|
Special Education, Gifted, Talented and Creative |
|
x |
Criminal Justice |
|
x |
International Business |
x |
|
Special Education Instructional Specialist K-12 |
x |
|
Criminology |
x |
|
International Studies |
x |
|
Sport Management |
x |
|
Crop Consulting and Agronomic Services |
x |
|
Law Enforcement |
Bằng liên kết |
|
Sport Administration |
x |
|
Curriculum and Instruction |
x |
|
Law Enforcement Administration |
Bằng liên kết |
|
Statistics |
x |
|
Dietetics |
x |
|
Leadership Studies |
x |
|
Strategic Communications |
x |
|
Disaster Preparedness/ Emergency Management |
x |
|
Logistics |
x |
|
Teaching |
|
x |
Early Childhood Education |
|
x |
Management |
x |
|
Technology |
Bằng liên kết |
|
Early Childhood Education (P-4) |
x |
|
Marine Science |
x |
|
Theatre |
x |
|
Early Childhood Education (Special Education) |
x |
|
Marketing |
x |
|
United States History |
x |
|
Economics |
x |
|
Mass Communications |
x |
|
Wildlife Ecology and Management |
|
x |
Educational Leadership |
|
x |
Mathematics |
x |
x |
Women and Gender Studies |
x |
|
Educational Theory and Practice |
|
|
Mechanical Engineering |
x |
|
World Languages and Culture |
x |
|
Electrical Engineering |
x |
|
Multimedia Journalism |
x |
|
|
|
|
Học phí*
Phí nộp đơn: $40
Bậc học |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Chương trình tiếng Anh |
Học phí |
$6,600 |
$8,802 |
$8,800 |
Chi phí khác |
$2,354 |
$1,884 |
$2,754 |
Chi phí ăn ở |
$6,390 |
$6,390 |
$6,390 |
Bảo hiểm sức khỏe |
$1,140 |
$1,140 |
$1,140 |
Tổng chi phí |
$16,484 |
$18,216 |
$19,084 |
*Lưu ý: Học phí có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Yêu cầu đầu vào
Đại học |
Thạc sĩ |
Tốt nghiệp THPT với GPA 6.5/10 IELTS >= 5.5 hoặc TOEFL iBT 61 Không yêu cầu SAT/ACT (chỉ nộp điểm này nếu muốn xin học bổng) |
Tốt nghiệp Cử nhân với GPA 7.0/10 IELTS >= 6.0 hay TOEFL iBT >= 79 Yêu cầu GMAT/GRE đối với 1 số ngành đào tạo bậc Thạc sĩ như MBA, Accountancy,… |
Chi phí ăn uống
Sinh viên năm nhất |
Sinh viên năm 2 |
Sinh viên năm 3, 4 |
7 Day + $150 Flex = $1,520 7 Day + $350 Flex = $1,670 5 Day + $200 Flex = $1,520 5 Day + $250 Flex = $1,545 |
150 Block + $350 Flex = $1,390 150 Block + $450 Flex = $1,470 105 Block + $700 Flex = $1,500 |
$1,400 Flex = $1,400
|
New World Education, đại diện tuyển sinh nhiều trường Đại học, Cao đẳng Mỹ tại Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến chương trình học cùng những ưu đãi từ trường, vui lòng liên hệ chuyên viên Tư vấn du học New World theo các cách sau, để được hỗ trợ. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
09:00
19/10/2024
09:00
12/10/2024
09:00
05/10/2024
09:00
05/10/2024
09:00
28/09/2024
10:00
11/10/2024
14:00
11/10/2024
HCM
15:00
08/10/2024
Cần Thơ
08:00
01/10/2024
HCM
16:00
26/09/2024
09:00
05/10/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
11/10/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | George Mason University |
Đăng ký |
11/10/2024 | 14:00 | HCM | Canada | Cambrian College |
Đăng ký |
08/10/2024 | 15:00 | Cần Thơ | Canada | Cambrian College |
Đăng ký |
01/10/2024 | 08:00 | HCM | Canada | Selkirk College |
Đăng ký |
26/09/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | University Of North Texas |
Đăng ký |
15/10/2024 | 10:00 | HCM | Canada | Sheridan College |
Đăng ký |
14/10/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Sheridan College |
Đăng ký |
08/10/2024 | 15:00 | Cần Thơ | Canada | Sheridan College |
Đăng ký |
08/10/2024 | 10:00 | HCM | Canada | University Of Winnipeg |
Đăng ký |
01/10/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Santa Rosa Junior College |
Đăng ký |
30/09/2024 | 14:00 | HCM | Canada | George Brown College |
Đăng ký |
27/09/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | University Of Maryland, Baltimore County |
Đăng ký |
24/09/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Oxford International Education Group |
Đăng ký |
18/09/2024 | 11:00 | HCM | Canada | Humber Polytechnic |
Đăng ký |
17/09/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Urban International School |
Đăng ký |
16/09/2024 | 15:00 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
13/09/2024 | 10:30 | HCM | Canada | Manitoba Institute Of Trades And Technology (Mitt) |
Đăng ký |
12/09/2024 | 13:30 | Đà ... | Canada | Urban International School |
Đăng ký |
12/09/2024 | 11:00 | HCM | Canada | Mohawk College |
Đăng ký |
06/09/2024 | 10:00 | HCM | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
xem thêm |