Du Học anh
Ngoài ra, nhằm hỗ trợ tốt hơn cho sinh viên quốc tế, một số quốc gia cũng đã có những điều chỉnh nhất định trong chính sách – thủ tục hồ sơ xin Visa. Vậy nên, việc nắm bắt và tìm hiểu thông tin kỹ lưỡng sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị tốt hơn cho hành trình Du học của mình.
Với sự góp mặt từ Đại diện các Trường ở 6 quốc gia Du học hàng đầu: Mỹ - Úc – Canada – UK – New Zealand – Singpore, sự kiện Ngày hội Du học tổng hợp “Nắm bắt cơ hội nghề nghiệp, việc làm và định cư” của New World Education sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện và đúng đắn hơn về việc Du học. Khám phá ưu thế nổi trội của từng quốc gia để từ đó xây dựng một lộ trình Du học phù hợp với bản thân.
Thông tin sự kiện - Ngày hội Du học tổng hợp: NẮM BẮT CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM VÀ ĐỊNH CƯ - Thời gian: 9h00 ngày 21/12/2024 - Địa điểm: VP. New World Hồ Chí Minh + kết hợp trực tuyến trên Zoom Đăng ký tham dự miễn phí “TẠI ĐÂY” |
Ưu đãi khi tham gia sự kiện:
- MIỄN PHÍ ghi danh khi đăng ký vào các Trường
- Săn học bổng giá trị lên đến 100%
- Dịch vụ hỗ trợ toàn diện:
+ Hỗ trợ đăng ký thi Duolingo – Nhân ngay kết quả trong 24H – Không phụ thu phí
+ Hỗ trợ đăng ký thi IELTS – Nhân nhiều phần quà hấp dẫn từ Hội đồng Anh
+ Hỗ trợ tìm nhà ở
+ Mua vé máy bay và bảo hiểm Du học sinh
Tại sao bạn không nên bỏ lỡ Ngày hội Du học 21/12/2024 của New World Education?
· Trao đổi trực tiếp cùng Đại diện các Trường Mỹ - Úc – Canada - New Zealand - UK – Singapore
· Hỗ trợ tư vấn ngành nghề phù hợp với bản thân. Tiết kiệm thời gian nghiên cứu, đảm bảo nguồn thông tin chất lượng và cập nhật liên tục.
· Nắm bắt tổng quan tình hình thị trường lao động của từng quốc gia.
· Bắt kịp ngành học thế mạnh, gia tăng cơ hội việc làm sau khi ra Trường
· Tìm hiểu yêu cầu – chi phí – thủ tục xin Visa Du học cho từng nước
· Cơ hội săn học bổng chất lượng với giá trị cao
Nên chọn quốc gia nào cho hành trình Du học của bạn?
Quốc gia |
Điểm nổi bật |
Mỹ |
· 27 trường Đại học tại Mỹ nằm trong danh sách 100 Trường Đại học chất lượng nhất Thế giới 2023 theo QS World Ranking. · Bằng cấp danh giá, chất lượng, chương trình học linh hoạt, giúp sinh viên phát triển toàn diện và đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động toàn cầu. · Quy chế giáo dục linh hoạt với chương trình cao đẳng kép – 4 năm 3 bằng · Đa dạng các suất học bổng với giá trị từ 30-100% · Cơ hội ở lại làm việc 3 năm sau tốt nghiệp đối với khối ngành STEM · Nhiều trường không yêu cầu SAT/ACT, GMAT/GRE, chấp nhận chứng chỉ Tiếng Anh Duolingo song song với IELTS và TOEFL |
Canada |
· Điểm đến Du học – làm việc – định cư hấp dẫn. · Top 10 hệ thống giáo dục chất lượng nhất thế giới · Học phí hợp lý, chương trình Co-op thực tập hưởng lương trong quá trình học · Du học Canada chứng minh tài chính – chấp nhận đa dạng chứng chỉ ngoại ngữ - giảm bớt áp lực về thi cử trong quá trình chuẩn bị hồ sơ . Được phép làm thêm lên đến 24h/tuần trong quá trình học · Được phép mang theo gia đình khi Du học đối với các sinh viên theo học chương trình từ Thạc sĩ trở lên · Ở lại lên đến 3 năm sau khi tốt nghiệp với giấy phép PGWP |
Úc |
· Chính sách visa minh bạch, rõ ràng · Nhiều trường Đại học lọt Top 100 Trường tốt nhất Thế giới và có hơn 95% trường Đại học được công nhận về chất lượng giáo dục toàn cầu. · Kho học bổng đa dạng từ 10-100% học phí · Du học sinh được phép mang theo gia đình khi Du học · Thời gian làm thêm của Du học sinh 48h/2 tuần từ 01/07/2023 · Mức lương tối thiểu được tăng lên 23.23 AUD/giờ làm việc · Chương trình thực tập có hưởng lương giúp tích lũy kinh nghiệm làm việc · Cơ hội ở lại làm việc sau tốt nghiệp với Visa 485 |
UK |
. Chính sách visa thân thiện, rõ ràng . Tiết kiệm thời gian và chi phí (cử nhân 3 năm, thạc sĩ 1 – 1,5 năm) . Nhiều học bổng từ các Trường Đại học danh tiếng . Làm thêm 10-20 giờ/tuần (tùy loại visa) . Cơ hội ở lại làm việc sau tốt nghiệp |
New Zealand |
. Chi phí sinh hoạt và học tập hợp lý . Môi trường tốt & an ninh được đảm bảo . Được làm thêm 20 giờ/tuần trong thời gian học và toàn thời gian chủ nhật và các ngày lễ . Ở lại làm việc 1-3 năm sau khi tốt nghiệp Đại học, Thạc sĩ . Được phép mang theo gia đình khi đi Du học |
Singapore |
. Chi phí học tập, sinh hoạt hợp lý . Thủ tục hồ sơ – tài chính không quá phức tạp . Nền giáo dục tiên tiến hàng đầu châu Á . Cở sở vật chất hiện đại – Môi trường sống xanh – sạch – đẹp . Bằng cấp được công nhận trên toàn cầu |
Danh sách Trường tham gia ngày hội:
STT |
Quốc gia |
Tổ chức |
Tên Trường |
Địa điểm |
Ưu đãi và Học bổng |
1. |
Úc |
Central Queensland University (CQU) |
Nhiều bang |
Học bổng 25% |
|
2. |
Canada |
Vancouver Island University (VIU) |
British Columbia |
||
3. |
George Brown College (GBC) |
Ontario |
Miễn phí ghi danh |
||
4. |
Singapore |
Kaplan Singapore |
Miễn phí ghi danh |
||
5. |
Mỹ |
Shorelight |
Adelphi University (ADU) |
New York |
Miễn phí ghi danh |
6. |
Cleveland State University (CSU) |
Ohio |
Miễn phí ghi danh |
||
7. |
Gonzaga University (GON) |
Washington |
Miễn phí ghi danh |
||
8. |
Missouri University of Science & Technology |
Missouri |
Miễn phí ghi danh |
||
9. |
The University of Utah (UTA) |
Utah |
Miễn phí ghi danh |
||
10. |
University of Dayton (UD) |
Ohio |
Miễn phí ghi danh |
||
11. |
University of Illinois at Chicago (UIC) |
Illinois |
Miễn phí ghi danh |
||
12. |
University of Massachusetts Boston |
Massachusetts |
Miễn phí ghi danh |
||
13. |
University of Nevada, Reno |
Nevada |
Miễn phí ghi danh |
||
14. |
University of The Pacific (UOP) |
California |
Lên đến 100,000$/ 4 năm |
||
15. |
University of Wyoming (UWY) |
Wyoming |
Miễn phí ghi danh |
||
16. |
Western New England University (WNE) |
Massachusetts |
Miễn phí ghi danh |
||
17. |
American Collegiate, Los Angeles (ACLA) |
California |
Miễn phí ghi danh |
||
18. |
American University (AMU) |
Virginia |
Miễn phí ghi danh |
||
19. |
American Collegiate, DC (ACDC) |
Virginia |
Miễn phí ghi danh |
||
20. |
Auburn University (AU) |
Alabama |
Miễn phí ghi danh |
||
21. |
Florida International University (FIU) |
Florida |
Miễn phí ghi danh |
||
22. |
Louisiana State University (LSU) |
Louisiana |
Miễn phí ghi danh |
||
23. |
University of South Carolina (USC) |
South Carolina |
Miễn phí ghi danh |
||
24. |
Auburn University at Montgomery |
Alabama |
Miễn phí ghi danh |
||
25. |
Tulane University (TUL) |
Louisiana |
Miễn phí ghi danh |
||
26. |
University of Illinois Springfield (UIS) |
Illinois |
Miễn phí ghi danh |
||
27. |
University at Buffalo (SUNY) |
New York |
Lên đến 60,000$ /4 năm |
||
28. |
Fairfield University |
Connecticut |
Lên đến 43,000 / 4 năm |
||
29. |
Stony Brook University, SUNY |
New York |
Lên đến 3,000$ |
||
30. |
Rutgers University–Camden |
New Jersey |
Lên đến 48,000$ / 4 năm |
||
31. |
Mỹ |
INTO |
George Mason University |
Virginia |
Học bổng cử nhân lên đến 20,000 USD/năm |
32. |
Oregon State University |
Oregon |
Học bổng cử nhân lên đến 8,000 USD/ năm |
||
33. |
The University of Alabama at Birmingham |
Alabama |
Học bổng cử nhân lên đến 7,500 USD/năm |
||
34. |
Illinois State University |
Alabama |
Học bổng cử nhân lên đến 7,500 USD/năm |
||
35. |
Hofstra University |
New York |
Học bổng cử nhân lên đến 26,000 USD/năm |
||
36. |
Drew University |
New Jersey |
Học bổng cử nhân lên đến 27,000 USD/năm |
||
37. |
Saint Louis University |
Missouri |
Học bổng cử nhân lên đến 100% |
||
38. |
Suffolk University |
Massachusetts |
Học bổng cử nhân lên đến 22,000 USD/năm |
||
39. |
Washington State University |
Washington |
Học bổng cử nhân 4,000 USD |
||
40. |
University of Arizona |
Arizona |
Học bổng cử nhân lên đến 23,000 USD |
||
41. |
Montclair State University |
New Jersey |
Học bổng cử nhân lên đến 8,500 USD/năm |
||
42. |
Colorado State University |
Colorado |
Học bổng cử nhân lên đến 12,000 USD |
||
43. |
University of Massachusetts Amherst |
Massachusetts |
Học bổng thạc sỹ (direct) |
||
44. |
Fisher College |
Massachusetts |
Học bổng cử nhân lên đến 10,500 USD |
||
45. |
Thomas Jefferson University |
Pennsylvania |
Học bổng cử nhân lên đến 23,500 USD |
||
46. |
Marshall University |
West Virginia |
Không có học bổng |
||
47. |
New England College |
New Hampshire |
Học bổng cử nhân lên đến 32,000 USD/năm |
||
48. |
Long Island University |
New York |
Học bổng cử nhân lên đến 30,000 USD/năm |
||
49. |
University of Oklahoma |
Oklahoma |
Học bổng cử nhân lên đến 15,000 USD/năm |
||
50. |
Mỹ |
Wellspring |
University of Arizona |
Arizona |
Miễn phí ghi danh |
51. |
University of Toledo |
Ohio |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 8,000 / năm |
||
|
Millersville University |
Pennsylvania |
Miễn phí ghi danh |
||
52. |
North Park University |
Illinois |
Miễn phí ghi danh |
||
53. |
Colorado State University |
Colorado |
Miễn phí ghi danh |
||
54. |
Texas State University |
Texas |
Học bổng lên đến 12,000 / năm |
||
55. |
Manhattan University |
New York |
Miễn phí ghi danh |
||
56. |
McKendree University |
Illinois |
Miễn phí ghi danh |
||
57. |
Loyola University New Orleans |
Louisiana |
Miễn phí ghi danh |
||
58. |
Seton Hill University |
Pennsylvania |
Miễn phí ghi danh |
||
59. |
Community College of Philadelphia |
Pennsylvania |
Miễn phí ghi danh |
||
60. |
Los Angeles City College - LACC |
California |
|||
61. |
Bridgeport International Academy |
Connecticut |
Miễn phí ghi danh |
||
62. |
Mỹ |
Adventus |
Northern Arizona University |
Arizona |
Học bổng lên đến 5,000/ năm |
63. |
Pacific Lutheran University |
Washington |
Học bổng lên đến 34,000/ năm |
||
64. |
Wichita State University |
Kansas |
Học bổng lên đến 38% |
||
65. |
University of Delaware |
Delaware |
Học bổng lên đến 18,000/ năm |
||
66. |
University of Southern Mississippi |
Mississippi |
Học bổng lên đến 100% |
||
67. |
University of Colorado Denver |
Colorado |
Học bổng lên đến 10,000/ năm |
||
68. |
University of Idaho |
Idaho |
Học bổng lên đến 16,000/ năm |
||
69. |
Iowa State University |
Iowa |
Học bổng lên đến 12,000/ năm |
||
70. |
University of Tennessee Knoxville |
Tennessee |
Học bổng lên đến 18,000/ năm |
||
71. |
University of Memphis |
Tennessee |
Học bổng lên đến 4,810/ năm |
||
72. |
University of North Texas |
Texas |
Học bổng lên đến 12,000/ năm |
||
73. |
Portland State University |
Oregon |
Học bổng lên đến 10,000/ năm |
||
74. |
UK |
Adventus |
London South Bank University |
London |
Học bổng 3000/năm, |
75. |
Leed Beckett University |
Leeds |
Học bổng lên đến 5,000 |
||
76. |
University of Suffolk |
Suffolk |
Học bổng lên đến 100% |
||
77. |
University of West England Bristol |
Bristol |
Học bổng lên đến 100% |
||
78. |
Coventry University |
London |
Học bổng lên đến 3,000 |
||
79. |
University of Greenwich |
Greenwich/ London |
Học bổng lên đến 3,000 |
||
80. |
University of Reading |
Reading/London, UK |
Học bổng lên đến 4,000/ năm |
||
81. |
Northumbria University |
Newcastle |
Học bổng lên đến 10,000 |
||
82. |
University of Laws |
Multi campuses |
Học bổng lên đến 100% |
||
83. |
University for the Creative Arts (UCA) |
Canterbury, Epsom, Maidstone và Rochester |
Học bổng lên đến 5,000 |
||
84. |
University of Dundee |
Dundee, Scotland |
Học bổng lên đến 10,000 |
||
85. |
University Of Huddersfield |
Huddersfield |
Học bổng lên đến 100% |
||
86. |
New Zealand |
Adventus |
Auckland University of Technology AUT |
Auckland |
Học bổng lên đến 5,000 |
87. |
University of Auckland |
Auckland |
Học bổng lên đến 10,000 |
||
88. |
Unitec Institute of Technology |
Auckland |
Học bổng lên đến 4,000 |
||
89. |
University of Canterbury |
Christchurch |
Học bổng lên đến 15,000 |
||
90. |
University of Waikato |
Hamilton |
Học bổng lên đến 15,000 |
||
91. |
Victoria University of Wellington |
Wellington |
Học bổng lên đến 10,000 |
New World Education đại diện tuyển sinh trực tiếp nhiều trường THPT, Cao đẳng, Đại học Mỹ, Canada, Úc, Anh, Singapore, New Zealand... tại thị trường Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học và các chương trình ưu đãi từ trường, vui lòng liên hệ theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Cam kết hỗ trợ toàn diện từ New World Education:
09:00
21/12/2024
09:00
21/12/2024
09:00
21/12/2024
09:00
21/12/2024
09:00
21/12/2024
15:00
29/11/2024
HCM
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
29/11/2024 | 15:00 | HCM | Canada | Douglas College |
Đăng ký |
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
xem thêm |