Du Học úc
Chuyên ngành giáo viên - Ngành ưu tiên định cư tại Úc 2016:
Theo “Danh sách các ngành nghề ưu tiên định cư tại Úc (SOL)” 6 ngành nghề được ưu tiên trong thủ tục di cư (GSM) của chính phủ Úc bao gồm: Nhóm ngành kinh tế; Nhóm ngành Kỹ sư; ngành CNTT- Viễn thông ; ngành Y; ngành Luật và ngành Giáo dục.
Trong đó, giáo viên với 3 chuyên ngành trong danh sách SOL là: Giáo viên mầm non (2411), Trung học (2414) và Giáo viên giáo dục đặc biệt ( 2415).
=>>Ngành định cư - Danh sách SOL 2016
Danh sách các ngành ưu tiên định cư và chỉ tiêu năm 2015-16 (Rút gọn)
Occupation ID |
Description |
Ceiling Value |
Results to date |
1331 |
Construction Managers |
5640 |
91 |
1332 |
Engineering Managers |
1014 |
28 |
1335 |
Production Managers |
3582 |
5 |
1341 |
Child Care Centre Managers |
1000 |
15 |
1342 |
Health and Welfare Services Managers |
1410 |
40 |
2411 |
Early Childhood (Pre-primary School) Teachers |
1980 |
167 |
2414 |
Secondary School Teachers |
8352 |
472 |
2415 |
Special Education Teachers |
1158 |
21 |
Nguồn: https://www.border.gov.au/Busi/Empl/skillselect
Cùng với Các chương trình học về giáo dục ở Úc không chỉ được phân biệt qua các bậc học (Cử nhân hay Thạc sĩ) mà còn được chia làm nhiều cấp độ: mẫu giáo, tiểu học và trung học (hoặc giáo dục cho người trưởng thành). Theo danh sách SOL 2016, giáo viên mầm non (mã số 2411) tổng chỉ tiêu định cư 1980 nhưng hiện tại chỉ mới 167 trường hợp; giáo viên trung học còn thiếu gần 8,000 chỉ tiêu; giáo viên đặc biệt thiếu hơn 1,000 chỉ tiêu…Có thể nói, còn rất nhiều cơ hội định cư cho du học sinh chuyên ngành giáo viên tại Úc.
Mức lương và nhu cầu nhân lực giáo viên tại Úc
Úc đứng thứ tư trên thế giới về những đãi ngộ dành cho nhà giáo, kết quả này được tiến hành và công bố bởi Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) 2015. Ngoài ra, theo khảo sát mới nhất mức lương của sinh viên mới tốt nghiệp ngành giáo dục có thu nhập khoảng 55,000 AUD, đứng thứ 4 trong “Top 10 ngành có việc làm lương cao tại Úc”, chỉ sau khối ngành sức khỏe, kỹ sư và khoa học môi trường. Theo Cục Thống kê Úc mức lương trung bình của giáo viên có thu nhập bình quân tầm 65,000 AUD/năm, cụ thể mức lương trung bình theo bang tại Úc như sau:
Average Salary: |
Min Salary: |
Max Salary: |
|
Victoria (VIC) |
$63,346 |
$9,000 |
$140,000 |
New South Wales (NSW) |
$68,785 |
$9,600 |
$195,000 |
Queensland (QLD) |
$58,807 |
$7,000 |
$200,000 |
Western Australia (WA) |
$67,665 |
$12,000 |
$103,000 |
Tasmania (TAS) |
$52,500 |
$20,000 |
$85,000 |
South Australia (SA) |
$68,054 |
$10,000 |
$350,000 |
Northern Territory (NT) |
$78,256 |
$60,000 |
$97,000 |
Canberra, ACT |
$64,857 |
$30,000 |
$85,000 |
All Australia |
$65,371 |
$7,000 |
$350,000 |
Thống kê lương giáo viên trung bình tại Úc.
Nguồn https://salary.calculatorsaustralia.com.au/teacher-salary-australia
Một lý do nữa khiến du học sinh chọn ngành giáo dục là vì nhu cầu lao động trong lĩnh vực này tăng cao trong các năm sắp tới.
+ Giáo viên mầm non: Theo thống kê của chính phủ Úc, năm 2014 có hơn 36,000 giáo viên mầm non tại Úc, theo dự báo đến năm 2019 nhu cầu nhân lực sẽ bùng nổ với nguồn nhân lực tăng lên hơn 43,000 giáo viên mầm non tại Úc. Ngoài ra một sự thay đổi mạnh trong chính sách của Úc 2012, tỷ lệ nhân viên chăm sóc trẻ dưới 3 tuổi sẽ giảm xuống là 1:4-1:5 (nghĩa là 1 nhân viên chỉ được chăm sóc tối đa 5 trẻ) và đối với trẻ trong các lớp mầm non thì tỷ lệ này đã giảm xuống là 1:11-1:15(tức là tối đa 1 giáo viên chỉ được chăm sóc tối đa 15 cháu). Thêm vào đó, năm 2014, Úc đã thay đổi yêu cầu về trình độ đối với nhân viên chăm sóc trẻ mầm non là chứng chỉ III (Certificate III). Điều này lại càng làm cho tình trạng thiếu hụt nhân viên trong lĩnh vực này tăng cao.
Dự báo giáo viên mầm non tại Úc năm 2019
Nguồn: https://joboutlook.gov.au/occupation.aspx?search=alpha&tab=stats&cluster=&code=2411
Hơn thế nữa ở Việt Nam, với đặc điểm dân số trẻ trong độ tuổi sinh nhiều, số lượng trẻ em ngày càng tăng nhanh, đây cũng là ngành “khát” lao động nhưng cung không đủ cầu. Trước tình hình đó, việc du học ngành mầm non ở các quốc gia phát triển đang được nhiều học sinh, sinh viên Việt Nam quan tâm.
+ Giáo viên trung học: Đến năm 2019, dự đoán nhu cầu nguồn nhân lực giáo viên trung học sẽ bùng nổ ở mức cao khoảng hơn 124,000 giáo viên tăng hơn 6,000 so với năm 2014. Ngoài ra Úc có đặc điểm là dân số già, số lượng giáo viên nghỉ hưu sẽ ngày càng gia tăng do đó lại càng làm cho tình trạng thiếu hụt nhân viên trong lĩnh vực này tăng cao.
Dự báo giáo viên trung học tại Úc năm 2019
Nguồn: https://joboutlook.gov.au/occupation.aspx?search=alpha&tab=stats&cluster=&code=2414
+ Giáo viên đặc biệt: Nhu cầu nguồn nhân lực giáo viên đặc biệt (lĩnh vực sức khoẻ và thể chất, lĩnh vực chuyên biệt cho các trẻ em tự kỷ…) sẽ cần khoảng hơn 27,000 giáo viên năm 2019.
Dự báo giáo viên đặc biệt tại Úc năm 2019
Nguồn: https://joboutlook.gov.au/occupation.aspx?search=alpha&tab=stats&cluster=&code=2415
Một số chương trình đào tạo phổ biến về chuyên ngành giáo viên tại các trường đại học ở Úc hiện nay bao gồm:
Mỗi thành phố lớn của Úc có một trường đại học đào tạo tốt giáo viên mầm non, tiểu học và trung học.
Danh sách Trường chuyên đào tạo ngành giáo dục cấp học bổng tại Úc 2016
TÊN TRƯỜNG |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
HỌC BỔNG |
|
Curtin University Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Bentley, Kalgoorlie, Albany |
Học bổng Merit Scholarship trị giá 25% áp dụng cho học phí năm nhất. Dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ đáp ứng đủ yêu cầu đầu vào của khóa học. Ngoài ra, các sinh viên đủ khả năng nếu tham gia vào chương trình Curtin English ELB (English Language Bridging) trước khi bắt đầu khóa chính tại trường đại học sẽ được giảm 10% học phí chương trình |
|
The University of Notre Dame Australia Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Fremantle |
N/A |
|
Edith Cowan University Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Mount Lawley, Joondalup, South West |
N/A |
|
Australian Catholic University (ACU) Đào tạo: Cao Đẳng Đại học Thạc sỹ |
Melbourne (St Patrick's), Strathfield (Mount Saint Mary), Brisbane (McAuley at Banyo)) |
Học bổng International Student Scholarshi trị giá 50% dành cho sinh viên quốc tế, nhập học chương trình Đại học/Sau đại học năm 2016 hệ toàn thời gian. Chưa từng nhận bất kỳ hỗ trợ tài chính nào từ trường và chính phủ Úc. |
|
RMIT University Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
(Bundoora) |
N/A |
|
Bond University Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
(Gold Coast) |
N/A |
|
University of Canberra Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
(Canberra) |
Học bổng University of Canberra International Sports Courses Scholarship dành cho sinh viên quốc tế đang ký học Cử nhân chuyên ngành liên quan Sports and Exercise Science học kỳ 2 năm 2016-2017 Giá trị học bổng: A$36,000/3 năm (tối đa 6 học kỳ), mỗi học kỳ sinh viên được nhận học bổng A$6,000 Dành cho các chuyên ngành sau: Bachelor of Sport & Exercise Science (274JA), Bachelor of Sports Media (689AA) hoặc Bachelor of Sports Management (688AA). Điều kiện: GPA 75 trở lên và IELTS 5.5 trở lên |
|
University of Technology Sydney Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
City |
Học bổng sinh viên xuất sắc trj giá A$10,000 dựa theo thành tích học tập,Áp dụng cho cả sinh viên xin học qua chương trình chuyển tiếp tại Insearch:UTS |
|
Federation University Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Australia |
(Mount Helen (Ballarat)) |
1. Cho chương trình cử nhân Business/Accounting, tổng giá trị học bổng A $9,000 (A $1,500/kỳ) 2. Cho chương trình cử nhân IT, tổng giá trị học bổng A $6,000 (A $1,000/kỳ) 3. Cho chương trình Thạc sỹ Business/Accounting, tổng giá trị học bổng A $6,000 (A $2,000/kỳ) 4. Cho chương trình Thạc sỹ IT, tổng giá trị học bổng A $6,000 (A $1,500/kỳ) |
|
The University of Queensland Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
(St Lucia |
1. Học bổng A $5.000 - Chương trình dự bị chuyên ngành CNTT và Kỹ sư điện 2. Học bổng cao đẳng trị giá 25% - 50% học kỳ đầu 3. Học bổng khoa Kỹ sư, Kiến trúc và CNTT trị giá 50% học phí bay 4. Học bổng chương trình MBA Học bổng chương trình MBA dành cho ứng viên là nữ trị giá 100% học phí 50% học phí |
|
Western Sydney University Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
(Bankstown, Penrith, Parramatta) |
1. Học bổng International Academic Excellence Postgraduate Scholarships trị giá A $5,000 dành cho sinh viên quốc tế, học bổng sẽ được áp dụng cho học phí của năm đầu.Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Sau Đại học năm 2016. GPA từ 5.0/7 2. Vice-Chancellor's Academic Excellence Postgraduate Scholarships trị giá 50% học phí dành cho 2 năm thạc sỹ. Điều kiện: · GPA: 3.4 (thang điểm 4) · Bài giới thiệu bản thân · Thư chấp nhận nhập học tại trường" 3. Học bổng đại học trị giá 20% - 50% học phí. Kết quả học tập xuất sắc,IELTS 6.0 |
|
Monash University Đào tạo: Cao đẳng Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
(Clayton) |
N/A |
|
University of Southern Queensland (USQ) Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
(Toowoomba, Springfield) |
N/A |
|
Box Hill Institute Đào tạo: Cao đẳng Đại học |
(Box Hill) |
N/A |
|
La Trobe University Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
(Bendigo) (Melbourne) |
1. Học bổng 5-10 tuần học tiếng Anh tại Latrobe Melbourne dành cho sinh viên quốc tế nhập học khóa Anh ngữ tại Latrobe Melbourne và theo học chương trình Cử nhân/Sau đại học tại đại học Latrobe. 2. Học bổng Asian trị giá 20% học phí dành cho sinh viên đạt được GPA > 70%, IELTS 6.0 3. Học bổng Latrobe International Student Scholarship trị giá A$9,500 dành cho Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Cử nhân năm 2016. Học bổng thành tích học xuất sắc trị giá 10.000 - 20.000 dành cho sinh viên có điểm trung bình trên 85% và IELTS 6.0 |
|
Charles Darwin University Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
(Casuarina) |
N/A |
|
Swinburne University of Technology Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
(Higher Education Hawthorn) |
N/A |
|
Queensland University of Technology (QUT) Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
(Caboolture, Kelvin Grove) |
N/A |
|
University of South Australia Đào tạo: Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
(Magill, Whyalla, Mount Gambier) |
1. Chương trình Tiến sĩ (International Postgraduate Research Scholarships – IPRS với học bổng 100% học phí + bảo hiểm y tế dành cho sinh viên có thành tích học tập và nghiên cứu xuất sắc. 2. Học bổng chính phủ Bang Nam Úc trị giá A$5,000 |
|
University of Tasmania Đào tạo: Đại học Thạc sỹ |
(Cradle Coast, Launceston) |
Học bổng 25% cho học sinh quốc tế nhập học tại Australian Maritime College (AMC) năm 2016. Điểm GPA được xét từ cao xuống thấp. |
|
James Cook University Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
(Cairns, Townsville) |
N/A |
|
The University of New England (UNE) Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
(Armidale) |
N/A |
|
Griffith University Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
(Mount Gravatt, Gold Coast) |
1. Học bổng chương trình dự bị trị giá A $10.000 được xét dựa trên thành tích học tập của học sinh 2. Học bổng Griffith International Undergraduate Excellence Scholarships trị giá A$5,000 dành cho Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Undergraduate năm 2016. Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 8.4/10 (4 môn học thuật) 3. Học bổng GELI Direct Entry Program (DEP) Scholarship trị giá A$1,000 dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Đại học/Sau đại học năm 2016 4. Học bổng Griffith International Postgraduate Coursework Excellence Scholarships trị giá A$1,500/học kỳ dành cho sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Sau đại học toàn thời gian. GPA 3.0/4.0 |
|
The University of Newcastle Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
(Callaghan, Ourimbah) |
N/A |
|
University of Wollongong Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Wollongong |
N/A |
|
The University of Adelaide Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
(North Terrace) |
Học bổng đại học trị giá 25% học phí/năm, Dựa theo thành tích học tập, Áp dụng mọi ngành trừ các ngành về khoa học sức khỏe và y tế Học bổng thạc sỹ trị giá 25% học phí, Học lực xuất sắc |
|
TAFE International Western Australia Đào tạo: Chứng chỉ III Chứng chỉ IV |
(Leederville, Merredin, Exmouth, Wyndham, Geraldton and 21 more locations around Australia) |
N/A |
|
TAFE South Australia (TAFE SA) Đào tạo: Chứng chỉ IV |
(Adelaide City) |
N/A |
|
University of Western Australia Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
(Crawley) |
Học bổng đại học: A $9.000 - A $12.000/3-4 năm với GPA > 85%, IELTS 6.0 Học bổng đại học: A $21.000 - A $28.000/3-4 năm (nearly 25% tuition fee), với GPA >87%, IELTS 6.0 Học bổng thạc sỹ: A $5.000/năm cho học sinh có Học lực xuất sắc Học bổng thạc sỹ: A $6.000/2 năm cho học sinh GPA 7.0 (ĐH nhóm 1) hoặc GPA 7.5 (ĐH nhóm 2) Học bổng thạc sỹ: A $10.000/2 năm cho học sinh có GPA 7.5 (ĐH nhóm 1) hoặc,GPA 8.0 (ĐH nhóm 2) Học bổng thạc sỹ: A $14.000/2 năm cho học sinh có GPA 8.0 (ĐH nhóm 1) hoặc GPA 8.5 (ĐH nhóm 2) |
|
Charles Sturt University Đào tạo: Đại học
|
Albury-Wodonga Bathurst Wagga Wagga |
1. Học bổng có giá trị lên đến AUD $8,000 cho kỳ nhập học tháng 07/2016 dựa trên điểm IELTS (hoặc các bài kiểm tra tiếng Anh được công nhận khác) Điều kiện Dành cho các chương trình của Study Centres tại trường Đại học Charles Sturt Chỉ dành cho sinh viên nhập học kỳ 07/2016 IELTS từ 7.0 hoặc 7.5 trở lên bất kể kết quả điểm trung bình. Học sinh với có thư chấp nhận nhập học đính kèm và được đề cử bởi công ty du học đại diện. 2. Học bổng khuyến khích trị giá AUD 2,000 Điều kiện GPA ≥ 8.0 |
|
Deakin University Đào tạo: Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Burwood (Melbourne) |
1. Học bổng Deakin International Scholarship trị giá 25% dành cho sinh viên Quốc tế. Chưa từng nhận học bổng nào tử trường GPA từ 6.5 trở lên. 2. Học bổng Deakin Vice-Chancellor's International Scholarships trị giá 50%-100% dành cho sinh viên quốc tế Chưa từng nhận học bổng nào từ trường. GPA từ 8.5 3. Học bổng Glendon A. Lean Memorial Scholarship trị giá A$25,392 kèm phụ cấp A$1,840 phí di chuyển. Dành cho sinh viên Đã có bằng Thạc sĩ giáo dục Nhập học chương trình Tiến sĩ theo hệ Toàn thời gian Chưa từng nhận học bổng, giải thưởng, hỗ trợ học phí nào từ trường. Chưa nhận bằng cấp nào ở cấp độ tương đương hoặc cao hơn Tiến sĩ. |
|
Flinders University Đào tạo: Đại học Thạc sỹ |
|
N/A |
|
Murdoch University Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Perth |
N/A |
|
University of Sydney Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Sydney |
Học bổng dành cho chương trình University of Sydney Foundation Program (USFP) trị giá AUD 2,500 - AUD 5,000 dành cho học sinh Đạt GPA từ 8.0 và đậu kỳ phỏng vấn |
|
University of Melbourne Đào tạo: Thạc sỹ |
Melbourne |
Học bổng đại học trị giá từ A $10,000,– 100% học phí dựa vào thành tích học tập |
|
University of the Sunshine Coast Đào tạo: Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ Tiến sỹ |
Sippy Downs |
N/A |
|
TAFE NSW Đào tạo: Chứng chỉ III Cao đẳng Đại học |
Sydney |
N/A |
|
Victoria university Đào tạo: Chứng chỉ II Cao đẳng Đại học Chứng chỉ sau đại học Thạc sỹ |
Footscray Park |
N/A |
|
Study Group |
University of Sydney Đào tạo: Dự bị |
Sydney |
Học bổng khuyến khích trị giá AUD 2,500 – AUD 5,000 dành cho chương trình Trung học, Dự bị, Cao đẳng Điều kiện GPA ≥ 8.0 Phỏng vấn với đại diện trường |
University of Western Australia Đào tạo: Dự bị |
Perth |
1. Học bổng dành cho chương trình Dự bị Đại học và Cao đẳng Học bổng 10%: Lớp 11 – GPA ≥ 7.5 và Lớp 12 – GPA ≥ 7.5 Học bổng 20%: Lớp 11 – GPA ≥ 8.0 và Lớp 12 – GPA ≥ 8.0 Học bổng 30%: GPA ≥ 8.5 Đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào 2. Học bổng tiếng Anh: Giảm 10% của chương trình Tiếng Anh học thuật (AUD 5,200/1 kỳ) |
|
Flinders International Study Centre Đào tạo: Dự bị |
Adelaide |
1. Học bổng dành cho chương trình Dự bị Đại học và Cao đẳng Học bổng 10%: Lớp 11 – GPA ≥ 7.0 và Lớp 12 – GPA ≥ 7.0 Học bổng 20%: Lớp 11 – GPA ≥ 7.5 và Lớp 12 – GPA ≥ 7.5 Học bổng 30%: GPA ≥ 8.0 Đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào 2. Giảm 10% (AUD 4,100/1 kỳ) của chương trình Tiếng Anh học thuật |
>>>Lưu ý: Chương trình tuyển sinh ngành liên quan đến giáo viên tại các trường có trong danh sách Visa ưu tiên (SVP), yêu cầu khá chặc chẽ về hồ sơ, IELTS. Sinh viên quan tâm và có ý định học tập nghiêm túc ngành này, vui lòng liên lạc tại VP du học New World để chuyên viên tư vấn có kinh nghiệm kiểm tra liệu bạn có đủ điều kiện để xin nhập học ngành nạy tại các trường và điều kiện từng trường yêu cầu như thế nào.
Việc xin visa du học Úc trong những năm gần đây đã thay đổi rất nhiều, chính sách visa ưu tiên không cần chứng chỉ IELTS, không chứng minh tài chính tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các bạn trẻ có ước mơ chinh phục đỉnh cao tri thức tại xứ sở chuột túi xinh đẹp với các ngành nghề hot, mức lương hấp dẫn.
Lưu ý: Vui lòng cập nhận luật Visa mới từ Bộ Di Trú Úc sau tháng 06/2016.
Chính sách Visa này được áp dụng cho sinh viên xin Visa du học, được bộ Di Trúc cho phép, không áp dụng cho từng trường tuyển sinh. Yêu cầu tuyển sinh sẽ khác nhau cho mỗi sinh viên chọn học, vui lòng cập nhật thông tin tuyển sinh từ các trường tại Úc từ nhân viên văn phòng du học New World.
New World Education, Công ty tư vấn và xử lý thành công với lượng Visa du học Úc cao trong năm 2015. New World hy vọng sẽ đồng hành cùng du học sinh và phụ huynh trong năm 2016 và chiếc cầu nối giữa học sinh và nền giáo dục bậc nhất từ Úc. Đội ngũ nhân viên New world chúc cho tất cả các bạn học sinh có thể thực hiện được ước mơ du học, thành công trên con đường các bạn lựa chọn.
=> Du học Úc, không khó với sinh viên Việt Nam
=> Thông tin học bổng du học ÚC cập nhật mới nhất 2016
Vui lòng đăng ký theo các cách sau, Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
>>> CHƯƠNG TRÌNH CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ DU HỌC 2016
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ - HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ... |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION |
Địa chỉ: Tòa nhà SCB ( Ngân hàng TMCP Sài Gòn)
Lầu 2, 242 Đường Cống Quỳnh,Phường Phạm Ngũ Lão
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839252917-0839256917 - Fax:0839252957
Hotline: 091 858 3012 - 094 490 4477
Email: info@newworldedu.vn
Website: https://www.newworldedu.vn/
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |