Đối với tất cả sinh viên quốc tế và cả sinh viên Việt Nam, cơ hội được học tập tại nước ngoài được coi như một dấu mốc quan trọng nhằm giúp nâng cao trình độ học vấn và tiếp cận đến các việc làm thu nhập cao trong tương lai. Đặc biệt là du học tại Mỹ là một trong những hi vọng của hầu hết các bạn trẻ ở Việt Nam bởi môi trường học tập và sinh hoạt vô cùng lý tưởng. Một số trường đại học công lập Mỹ danh tiếng khá quen thuộc luôn là mục tiêu phấn đấu của rất nhiều sinh viên Việt Nam. Trong đó, trường đại học công lập Auburn tại Mỹ đang là một trong những lựa chọn xứng đáng nhất bởi chương trình học, cơ sở vật chất, học phí và những thành tích nổi bật trong những năm vừa qua.

 


GIỚI THIỆU SƠ NÉT VỀ TRƯỜNG

 

  • Đại học Auburn thành lập từ năm 1856 tọa lạc tại một thành phố nhỏ của Auburn, Alabama. Nơi đây cách sân bay Atlanta 1.5 giờ di chuyển. Thành phố được bao bọc bởi Tennessee về phía Bắc, Georgia ở phía đông, Florida và vịnh Mexico về phía nam, Mississippi về phía Tây. Với khí hậu ôn hòa, xung quanh khu trung tâm của Auburn là các nhà hàng và cửa hiệu đều nằm trong khoảng cách có thể đi bộ dễ dàng.
 
  • Trường đại học Auburn đáp ứng đủ những yêu cầu của một trường đại học công lập Mỹ với khuôn viên của trường toạ lạc trên vùng đất rộng 2,000 mẫu gồm đầy đủ 429 toà nhà học tập, nghiên cứu, nghệ thuật, thể thao, nội trú và các hoạt động khác.
 
  • Ngoài ra, trường có tất cả 32 khu nhà ở và hơn 35 khu ăn uống toạ lạc xung quanh khuôn viên trường. Bên cạnh đó, trường đại học Auburn luôn coi trọng chất lượng giáo dục vì thế trường trang bị đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm giảng dạy và một mô hình giáo dục là 18 sinh viên/lớp.

 

VÌ SAO SINH VIÊN VIỆT NAM NÊN CHỌN AUBURN LÀ ĐIỂM ĐẾN LÝ TƯỞNG TRONG THỜI GIAN DU HỌC TẠI MỸ?

 

  • Auburn hiện xếp hạng 103 trong nhóm đại học Tier 1 của Mỹ. Trong đó, khoa kinh doanh của trường xếp hạng 51, khoa kỹ thuật xếp hạng 30 tại Mỹ.
 
  • Theo Princeton Review, trường được vinh danh hạng 04 Giải Colleges with the Happiest Students.
 
  • Thành phố này không chỉ là nơi để sống mà còn được xếp thứ 18 trong bảng xếp hạng của Forbes dành cho "Thành phố tốt nhất cho kinh doanh và nghề nghiệp".
 
  • Đặc biệt, trường Auburn là một trong 15 đại học quốc gia đầu tiên đào tạo và hỗ trợ hướng dẫn đội ngũ các nhà khoa học và phi hành gia của NASA.
 
  • Và theo New Geography 2015, trường đứng hạng 04 về chất lượng giáo dục tốt nhất của Mỹ.
 
  • Theo tờ báo U.S.News and World Report, trường Auburn đã được lọt vào Top một trong 50 trường đại học công của nước Mỹ trong 21 năm liên tiếp.
 
  • Xếp hạng 103 theo National University Ranking và Top 10 các trường có chất lượng cuộc sống tốt nhất.
 
  • Ngoài ra, Auburn đã nỗ lực đóng góp $4.85 tỷ cho nền kinh tế của bang Alabama.
 
  • Theo tờ U.S.News and World report vào năm 2009, thành phố Auburn xứng đáng là một trong 10 nơi đáng sống được bình chọn bởi
 
  • Theo báo U.S. News & World Report, Auburn được xếp hạng thứ 48 trong danh sách các đại học công lập của Mỹ. Trường cung cấp hơn 140 ngành ghề ở bậc đại học tạo điều kiện không ít cho các du học sinh có nhiều sự lựa chọn. Một trong những ngành nghề được đánh giá cao tại trường gồm: kiến trúc, kinh doanh, kỹ sư, dược, thú y... là những ngành Hot nhất và có cơ hội nghề nghiệp cao ở khắp các nước trên thế giới.


NHỮNG NHÂN VẬT NỔI TIẾNG TRÊN TOÀN CẦU TỪNG THEO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐH AUBURN:

 

  • Các phi hành gia của Nasa (Jim Voss - Cựu phi hành gia NASA, Khóa 1972) và Nhà sáng lập ra Wikipedia – Jimmy Wales, Khóa1986.

 

  • Thẩm phán tòa án tối cao Georgia - Harold Melton - Khóa 1989.

 

  • CEO tập đoàn Apple – Tim Cook, Khóa 1982 và Vận động viên bóng rỗ chuyên nghiệp Charles Barkley.

 

  • Nữ diễn viên từng đoạt giải Oscar trong phim The Help – Octavia Spencer, Khóa 1989.

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Chương trình đào tạo

Bậc học

Thời gian

Điều kiện tuyển sinh

Học phí*

Tăng cường Tích hợp (Integrated Accelerator Program)

Chương trình năm 1 giảng dạy kết hợp với:

  • Dịch vụ hỗ trợ phù hợp
  • Chương trình Live – Learn - Grow

 

 

 

 

 

Năm 1: Đại học

 

2 Học kỳ

  • GPA: 3.0 - 4.0
  • IELTS 6,5
  • TOEFL 79
  • Pearson Versant 69
  •  
  • Học phí và sinh hoạt: $38,300-$43,600 USD

Học thuật Tăng cường (Academic Accelerator Program)

Chương trình năm 1giảng dạy kết hợp với:

  • Tiếng Anh
  • Hỗ trợ học thuật bổ sung
  • Dịch vụ hỗ trợ phù hợp
  • Chương trình Live – Learn - Grow

 

2 Học kỳ

  • GPA: 2.5
  • IELTS 5.5
  • TOEFL 68
  • Pearson Versant 50

 

  • Học phí và sinh hoạt: $39,300-$44,600 USD

Tăng cường Mở rộng (Extended Accelerator Program)

Chương trình năm 1giảng dạy kết hợp với:

  • Tiếng Anh
  • Hỗ trợ học thuật bổ sung
  • Dịch vụ hỗ trợ phù hợp
  • Chương trình Live – Learn – Grow

 

3 Học kỳ

  • GPA: 2.5
  • IELTS 5.0
  • TOEFL 60
  • Pearson Versant 45

 

  • Học phí và sinh hoạt: $47,500-$54,300 USD

Tiếng Anh dự bị (Pre-Sessional English Language)

 

16 tuần

 
  • $6,500

Nông nghiệp:

  • Kinh tế & kinh doanh nông nghiệp
  • Truyền thông nông nghiệp
  • Khoa Học Nông Nghiệp và Thổ Nhưỡng - Khoa Học
  • Khoa Học Nông Nghiệp và Thổ Nhưỡng - Sử Dụng Thổ Nhưỡng, Nước và Đất Đai
  • Khoa học động vật - Khoa học về ngựa
  • Khoa học động vật - Thực phẩm tạo cơ nạc…

Đại học

 

  • GPA: 2,0
  • Học phí: $30 000 - $31 000
  • Sinh hoạt phí: $6 300 - $11 600

Kiến trúc – Xây dựng:

  • Kiến trúc
  • Kiến trúc/kiến trúc nội thất
  • Khoa học xây dựng
  • Thiết kế môi trường
  • Thiết kế môi trường - Kiến trúc tiền phong cảnh
  • Thiết Kế Đồ Họa
  • Thiết kế công nghiệp

 

  • GPA: 2,0

Kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp:

  • Kế toán
  • Quản lý hàng không
  • Quản trị Kinh doanh
  • Phân tích kinh doanh
  • Kinh doanh mô hình doanh nghiệp và gia đình
  • Tài chính
  • Quản lý nhân sự
  • Quản lý hệ thống thông tin
  • Kinh Doanh Quốc Tế
  • Quản lý
  • Marketing
  • Quản lý chuyến bay chuyên nghiệp
  • Quản lý chuỗi cung ứng

 

  • GPA: 2,0

Giáo dục/Sư phạm:

  • Giáo Dục Khoa Học Nông Nghiệp
  • Giáo dục kinh doanh và thị trường
  • Giáo dục hóa học
  • Đào tạo giáo viên
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục tiểu học
  • Giáo dục nghệ thuật Anh Ngữ
  • Khoa học Thể thao
  • Thể dục
  • Đào Tạo Tiếng Pháp
  • Đào Tạo Tiếng Đức
  • Đào Tạo Tiếng Tây Ban Nha…

 

  • GPA: 2,0

Kỹ thuật – Kỹ sư:

  • Kỹ thuật hàng không
  • Kỹ Thuật Hệ Thống Sinh Học
  • Kỹ Thuật Hệ Thống Sinh Học (Kỹ Thuật Sinh Thái)
  • Kỹ Thuật Hệ Thống Sinh Học (Kỹ Thuật Rừng)
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Khoa học Máy tính
  • Kỹ thuật Điện
  • Kỹ thuật điện (kỹ thuật máy tính)
  • Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống…

 

  • GPA: 2,2

Khoa học nhân văn:

  • Quản lý sản xuất, thiết kế và bán hàng dệt may Nghiên Cứu Toàn Cầu về Khoa Học Nhân Văn
  • Quản lý nhà hàng và khách sạn
  • Phát triển con người và nghiên cứu về gia đình
  • Thiết kế nội thất
  • Dinh dưỡng (dinh dưỡng/chế độ ăn)
  • Dinh dưỡng (khoa học dinh dưỡng)
  • Dinh Dưỡng (Sức Khỏe)

 

  • GPA: 2,0

Nghệ thuật – Khoa học:

  • Nhân chủng học
  • Nghệ thuật
  • Lịch sử nghệ thuật
  • Xưởng vẽ/mỹ thuật
  • Giao tiếp
  • Kinh tế - Theo dõi sơ cấp
  • Kinh tế - Theo dõi định lượng
  • Tiếng Pháp
  • Thương mại quốc tế tiếng Pháp
  • Tiếng Đức…

 

  • GPA: 2,0

Toán học:

  • Khoa học bảo hiểm
  • Toán Ứng Dụng
  • Cử nhân hóa học
  • Kỹ sư hóa học
  • Hóa sinh
  • Khoa học y sinh
  • Địa lý
  • Địa chất…

 

  • GPA: 2,0

1. Tăng cường Tích Hợp: (Chuyển sang học kỳ hai của chương trình sau đại học)

  • 9 tín chỉ
  • Ba khóa sau đại học
  • Dịch vụ hỗ trợ MAP phù hợp
  • Các khóa phát triển chuyên môn MAP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạc sĩ

Master's Accelerator Program (MAP)

1 học kỳ

  • GPA: 3.5 (Non-Engineering and Engineering MAP)
  • IELTS: 6.5

 

*Có thể khác nhau theo chương trình

  • $15,000 USD

2. Tăng tốc: (Chuyển sang học kỳ thứ nhất của chương trình sau đại học)

  • 6 tín chỉ
  • Hai khóa sau đại học
  • Dịch vụ hỗ trợ MAP phù hợp
  • Các khóa phát triển chuyên môn MAP
  • Các khóa ngôn ngữ Anh và khóa học thuật bổ sung

 

1 học kỳ

  • GPA: 2.75 (Non-Engineering MAP) - 3.0 (Engineering MAP)
  • IELTS: 6.5

 

*Có thể khác nhau theo chương trình

  • $15,700 USD

3. Tăng tốc: (Chuyển sang học kỳ thứ nhất của chương trình sau đại học)

  • 9 tín chỉ
  • Ba khóa sau đại học
  • Dịch vụ hỗ trợ MAP phù hợp
  • Khóa phát triển chuyên môn MAP
  • Các khóa ngôn ngữ Anh và khóa học thuật bổ sung

 

2 Học kỳ

  • GPA: 2.5 (Non-Engineering MAP) - 3.0 (Engineering MAP)
  • IELTS: 6.0

 

*Có thể khác nhau theo chương trình

  • $23,960 USD

4. Tăng tốc (Dành cho Kỹ sư):

  • 9 tín chỉ
  • Ba khóa sau đại học
  • Dịch vụ hỗ trợ MAP phù hợp
  • Khóa phát triển chuyên môn MAP
  • Các khóa ngôn ngữ Anh và khóa học thuật bổ sung

 

3 học kỳ

  • GPA: 3.0 (Engineering MAP)
  • IELTS: 5.5
  • $26,900 USD

 
* Lưu ý: Học phí có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí




New World Education, đại diện nhiều trường Đại học tại Mỹ. Sinh viên quan tâm chương trình học cùng học bổng từ các trường, vui lòng liên hệ chuyên viên Tư vấn du học New World theo các cách sau, để được hỗ trợ nhiều thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách. 


Chúng tôi tin tưởng sẽ hỗ trợ tốt nhất cho sinh viên thông tin cụ thể từng trường, khóa học, lộ trình du học và học phí phù hợp với sinh viên, tạo nhiều cơ hội để sinh viên có thể gặp đại diện tuyển sinh từ các trường.

Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé vào Mỹ du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, xử lý thành công khá nhiều Visa du học Mỹ, sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào Mỹ du học.

 
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education

 

Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
  • Miễn phí tư vấn chọn trường, ngành học và hỗ trợ thủ tục hồ sơ Visa.
  • Miễn phí dịch thuật
  • Miễn phí hướng dẫn luyện trả lời phỏng vấn bằng tiếng Anh
  • Hỗ trợ hướng dẫn chuyển tiền, mở thẻ Visa
  • Hỗ Trợ Thi IELTS/ TOEIC/TOEFL
  • Kiểm tra trình độ Anh ngữ miễn phí
  • Luyện IELTS đảm bảo đầu ra tại "Ms.Yen IELTS"
  • Hướng dẫn cách viết thư xin học bổng, thư giới thiệu bản thân
  • Hỗ trợ làm thủ tục sân bay, đưa đón sân bay, tìm nhà ở và việc làm

GỬI CÂU HỎI CHO CHÚNG TÔI

Gsb8Nb

NGÀY GIỜ VĂN PHÒNG NƯỚC TRƯỜNG ĐĂNG KÝ
12/04/2024 15:00 HCM Mỹ University Of Nevada, Reno
Đăng ký
12/04/2024 10:00 HCM New Zealand Le Cordon Bleu
Đăng ký
11/04/2024 15:30 Đà ... Úc Southern Cross University (Educo)
Đăng ký
11/04/2024 15:00 HCM Canada Umc High School
Đăng ký
10/04/2024 15:00 HCM Canada Vancouver Community College
Đăng ký
05/04/2024 15:00 HCM Canada Seneca Polytechnic
Đăng ký
01/04/2024 14:00 HCM Úc La Trobe College
Đăng ký
03/04/2024 11:00 HCM Mỹ Educo Mỹ
Đăng ký
29/03/2024 09:00 HCM Canada Camosun College
Đăng ký
25/03/2024 15:00 HCM Philippines Ev Academy
Đăng ký
21/03/2024 09:00 HCM Úc Kaplan Business School
Đăng ký
19/03/2024 15:00 Đà ... Canada Seneca Polytechnic
Đăng ký
22/03/2024 09:00 HCM Mỹ Youngstown State University
Đăng ký
15/03/2024 09:00 HCM Canada Urban International School
Đăng ký
14/03/2024 09:00 HCM Canada Columbia International College
Đăng ký
13/03/2024 14:00 HCM Canada Red River College Polytechnic
Đăng ký
28/02/2024 10:00 HCM Mỹ Educo Mỹ
Đăng ký
29/02/2024 13:30 HCM Canada Sault College
Đăng ký
26/02/2024 14:00 Đà ... Singapore Raffles Singapore
Đăng ký
23/02/2024 14:30 HCM Úc James Cook University Brisbane
Đăng ký
xem thêm
Xem thêm
Xem thêm