Du Học anh
( Tỷ lệ triển vọng nghề nghiệp )
Bảng xếp hạng mới nhất các Trường đại học Anh năm 2016 đã được phát hành ngày 26/05/2015. Trường đại học Conventry đã vượt qua nhiều trường nhóm Russell để lọt vào top 20 trên League Table.
Điểm số triển vọng nghề nghiệp được dựa trên tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đại học tìm được việc làm ở trình độ đại học, hoặc tiếp tục theo học ở một cấp độ cao hơn trong vòng 6 tháng sau khi ra trường. Trong bảng xếp hạng Guardian các trường đại học Anh 2016, trường Imperial College, London đã nổi bật hơn hẳn so với các trường đại học khác với tỷ số triển vọng nghề nghiệp cao nhất trong số 119 trường.
Bảng xếp hạng các Trường Đại Học Anh 2016
Trường đại học Cardiff đã được xếp hạng số 1 trong ngành Báo chí, Xuất bản và Quan hệ công chúng, trong khi đó trường đại học Oxford đứng đầu bảng xếp hạng cho ngành Kinh doanh, Quản lý và Tiếp thị, theo sau đó là trường đại học Warwick và Bath.
Xếp hạng 2016 |
Xếp hạng 2015 |
Tên trường |
Tỉ lệ triển vọng nghề nghiệp |
1 |
1 |
Cambridge |
89.3 |
2 |
2 |
Oxford |
82.8 |
3 |
3 |
St Andrews |
78.5 |
4 |
6 |
Surrey |
82.1 |
5 |
4 |
Bath |
85 |
6 |
8 |
Durham |
79.7 |
7 |
9 |
Warwick |
78.3 |
8 |
5 |
Imperial College |
89.9 |
9 |
12 |
Exeter |
80.2 |
10 |
10 |
Lancaster |
78.7 |
11 |
15 |
Loughborough |
80 |
12 |
11 |
UCL |
80.9 |
13 |
7 |
London School of Economics |
82.2 |
14 |
19 |
Southampton |
77.8 |
15 |
27 |
Coventry |
71.7 |
16 |
20 |
Kent |
75.6 |
17 |
17 |
Birmingham |
84.4 |
18 |
13 |
Herriot-Watt |
72.7 |
19 |
43 |
Sussex |
77.9 |
20 |
18 |
Edingburgh |
78.2 |
21 |
14 |
UEA |
71 |
22 |
16 |
York |
74.7 |
23 |
28 |
Leeds |
74.9 |
24 |
25 |
Glasgow |
79.8 |
25 |
30 |
Reading |
72.5 |
26 |
24 |
SOAS |
62.2 |
27 |
26 |
Cardiff |
80.1 |
28 |
22 |
Nottingham |
79 |
29 |
33 |
Manchester |
75.6 |
30 |
28 |
Newcastle |
79.4 |
31 |
53 |
Falmouth |
72.4 |
32 |
21 |
Leicester |
74 |
33 |
38 |
Strathclyde |
77.5 |
34 |
22 |
Aston |
76.3 |
35 |
34 |
Bristol |
80.3 |
36 |
40 |
King's College London |
79.4 |
37 |
35 |
City |
74.4 |
38 |
47 |
Dundee |
71.2 |
39 |
32 |
Queen Mary |
70.1 |
40 |
36 |
Royal Holloway |
62.2 |
41 |
41 |
Aberdeen |
75 |
42 |
41 |
Keele |
73.1 |
43 |
37 |
Sheffield |
77.1 |
44 |
31 |
University of the Arts London |
55 |
45 |
46 |
Queen's, Belfast |
75.4 |
46 |
51 |
Robert Gordon |
81.1 |
47 |
54 |
Essex |
67 |
48 |
39 |
Oxford Brookes |
68.1 |
49 |
55 |
Portsmouth |
66.3 |
50 |
48 |
Goldsmiths |
54.2 |
51 |
57 |
Nottingham Trent |
64.2 |
52 |
57 |
Swansea |
79.2 |
53 |
52 |
Brunel |
60.2 |
54 |
75 |
Hull |
63.9 |
55 |
65 |
Lincoln |
67.5 |
56 |
74 |
Gloucestershire |
58.1 |
57 |
82 |
Bangor |
67.6 |
58 |
80 |
Liverpool John Moores |
61.6 |
59 |
45 |
Liverpool |
73.8 |
60 |
56 |
Huddersfield |
69.6 |
61 |
69 |
Bath Spa |
56.8 |
62 |
44 |
Northampton |
60.2 |
63 |
71 |
Bournemouth |
63.7 |
64 |
78 |
Edingburgh Napier |
61.3 |
65 |
63 |
Stirling |
70.2 |
66 |
85 |
De Montfort |
69.7 |
67 |
62 |
Brighton |
64.8 |
68 |
60 |
Northumbria |
62.3 |
69 |
75 |
Edge Hill |
58.5 |
70 |
61 |
Chester |
66.8 |
71 |
80 |
Chichester |
60.5 |
72 |
83 |
Bradford |
71.9 |
73 |
50 |
Derby |
54.8 |
74 |
73 |
Sheffield Hallam |
58.6 |
75 |
59 |
Winchester |
52.4 |
76 |
69 |
Queen Margaret |
63.7 |
77 |
71 |
Manchester Met |
60.7 |
78 |
100 |
Roehampton |
57.4 |
79 |
66 |
Hertfordshire |
68.4 |
80 |
49 |
UWE Bristol |
68.6 |
81 |
86 |
Middlesex |
56.9 |
82 |
93 |
Ulster |
58.7 |
83 |
90 |
Staffordshire |
55.7 |
84 |
111 |
Leeds Trinity |
65.7 |
85 |
67 |
Central Lancashire |
59.9 |
86 |
88 |
Birmingham City |
63.2 |
87 |
68 |
Plymouth |
58.1 |
88 |
105 |
Aglia Ruskin |
58.1 |
89 |
91 |
Glasgow Caledonian |
671 |
90 |
94 |
Salford |
56.7 |
91 |
84 |
Teesside |
58 |
92 |
87 |
Greenwich |
49.2 |
93 |
101 |
Abertay Dundee |
61.7 |
94 |
97 |
West London |
67.7 |
95 |
98 |
Cardiff Met |
58.8 |
96 |
104 |
Cumbria |
62.5 |
97 |
98 |
Kingston |
54.3 |
98 |
115 |
Bedfordshire |
59.5 |
99 |
78 |
University Campus Suffolk |
56.2 |
100 |
96 |
St Mary's, Twickenham |
63 |
101 |
95 |
Westminster |
50.2 |
102 |
92 |
Ganterbury Christ Church |
59.7 |
103 |
64 |
Glyndwr |
64.9 |
104 |
N/A |
Liverpool Hope |
53.4 |
105 |
113 |
Bolton |
57.8 |
106 |
109 |
East London |
50.6 |
107 |
89 |
York St John |
64.7 |
108 |
103 |
Worcester |
61.1 |
109 |
77 |
Sunderland |
51.3 |
110 |
106 |
Aberystwyth |
53.3 |
111 |
112 |
London South Bank |
49.1 |
112 |
N/A |
Newman |
57.9 |
113 |
102 |
South Wales |
54.8 |
114 |
107 |
Southampton Solent |
50.8 |
115 |
110 |
West of Scotland |
58.4 |
116 |
108 |
Leeds Beckett |
54.8 |
117 |
N/A |
Trinity Saint David |
50.7 |
118 |
116 |
London Met |
47.1 |
119 |
114 |
Bucks New University |
53.5 |
=>> Xem danh sách Top 40 trường đại học Anh theo bảng xếp hạng Times năm 2016
Hiện đã có mẫu đơn xin nhập học cho kì nhập học mùa xuân và mùa thu năm 2016 của một số trường đại học lớn nhất tại Anh.
Bảng xếp hạng các Trường Đại Học Anh 2016
New World Education, đại diện tuyển sinh cho rất nhiều trường Đại học tại Anh và được ủy quyền tuyển sinh từ các tập đoàn lớn như: Study Group, Navitas, Into. New World mong muốn là cầu nối giữa các trường và sinh viên trong năm 2016.
New World Education, thành công (100%) visa du học Anh trong năm 2015. Công ty được tuyên dương từ Hội Đồng Anh (2014). Chúng tôi hy vọng và chúc tất cả sinh viên có thể thực hiện được ước mơ du học. Chúng tôi tự hào và tin tưởng và công việc chúng tôi đang làm.
=>>Thông tin học bổng du học Anh cập nhật mới nhất 2016 “Chắp Cánh Ước Mơ Du Học 2016”
|
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ - HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ... |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION |
Địa chỉ: Tòa nhà SCB ( Ngân hàng TMCP Sài Gòn), Lầu 2, 242 Đường Cống Quỳnh,
Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839 252 917 - 0839 256 917 - Fax: 0839 252 957
Hotline: 091 858 3012 - 094 490 4477
Email: info@newworldedu.vn
Website: https://www.newworldedu.vn/
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |