Trường
|
Thế Mạnh
|
Khóa học
|
Học bổng
|
Đại học East Anglia (UEA)
|
Nằm trong Top 20 trường đại học xuất sắc nhất của Anh. Mạnh về
Sinh học, Kinh doanh, Dược, Công nghệ, Môi trường
|
A levels
|
50%
|
Dự bị đại học, cao đẳng, sau đại học (graduate diploma)
|
10% – 30%
|
Đại học Exeter
|
Xếp hạng 10 trong số hơn 100 trường đại học của Anh và đứng thứ 1 về Tài chính ngân hàng, Kế toán và Kinh tế.
|
Dự bị đại học: Nhân văn, Luật và khoa học xã hội
|
100% (£16.450) – 1 suất
|
Cao đẳng quốc tế: Kỹ thuật, Tâm lý học
|
100% (£16.800) – 4 suất
|
Dự bị đại học, Cao đẳng, Sau đại học: Mọi chuyên ngành
|
10% – 30%
|
Đại học Glasgow Caledonian
|
Mạnh về Y tế, Kinh doanh, Công nghệ, Luật,…
|
Cao đẳng:- Kinh doanh và quản lý- Máy tính, Kỹ thuật và xây dựng- Khoa học
|
£2.813 – £3.938 (3 suất)
|
Sau đại học: Kinh doanh
|
£2.813 (1 suất)
|
Dự bị đại học, Cao đẳng, Sau đại học: Mọi chuyên ngành
|
10 – 30%
|
Qeen’s University Belfast
|
Nằm trong nhóm 20 trường đại học có thế mạnh ở 24 chuyên ngành: Y, Dược, Tài chính, Kế toán, Luật...trong đó chuyên ngành Dược, Tài chính, Kỹ thuật… xếp trong nhóm 10 trường hàng đầu.
|
Dự bị đại học:- Kinh tế, Nhân văn và khoa học xã hội- Khoa học và kỹ thuật
|
£3.460
|
Cao đẳng: Kỹ thuật, Quản lý và tài chính
|
£3.460
|
Sau đại học: Quản lý và Tài chính
|
£3.460
|
Dự bị, cao đẳng, sau đại học: Mọi chuyên ngành
|
10% – 30%
|
Newcastle University
|
Xếp hạng 25 trong số hơn 100 trường đại học của Anh thế mạnh các ngành Kiến trúc, Kinh tế và Quản lý, Khoa học xã hội và nhân văn, Khoa học vật lý và Kỹ thuật, Khoa học sinh học và hóa sinh
|
Dự bị đại học: Kiến trúc, Kinh tế và Quản lý, Khoa học xã hội và nhân văn, Khoa học vật lý và Kỹ thuật, Khoa học sinh học và hóa sinh
|
100% – £15.900 (10 suất)
|
Dự bị, cao đẳng, sau đại học: Mọi chuyên ngành
|
10% – 30%
|
INTO Manchester (TUOM)
|
Một trong những trường đại học lớn nhất Anh Quốc với hơn 37.000 sinh viên, với 3.500 sinh viên quốc tế đến từ hơn 120 quốc gia.
|
Dự bị đại học: Khoa học và kỹ thuật, Khoa học xã hội và nhân văn, Khoa học đời sống
|
50% – £7.225(3 suất)
|
INTO Manchester (NCUK)
|
Cao đẳng: Kinh doanh
|
50% – £6.250 (1 suất)
|
INTO Manchester (MMU)
|
Dự bị, cao đẳng (kinh doanh), sau đại học: Mọi chuyên ngành
|
50% – £6.250 (4 suất)
|
INTO Manchester
|
Dự bị, cao đẳng (kinh doanh), sau đại học: Mọi chuyên ngành
|
10% – 30%
|
City University London
|
đứng thứ 1 ở London và thứ 3 ở Anh về các chuyên ngành Quản lý tài chính, Kinh doanh.
|
Dự bị: Kinh tế, Khoa học xã hội và nhân văn, Kỹ thuật, Toán và khoa học máy tính
|
£2000
|
Sau đại học: Khoa học và kỹ thuật, Kinh tế, Luật và khoa học xã hội
|
£2000 – 5000
|
Dự bị, Cao đẳng, sau đại học: Mọi chuyên ngành
|
10 – 30%
|
INTO London
|
Khách sạn, Du lịch và sự kiện; Khoa học và kỹ thuật
|
Dự bị: Nghệ thuật, thiết kế và truyền thông
|
£6.250 (2 suất)
|
Dự bị: Khách sạn, Du lịch và sự kiện; Khoa học và kỹ thuật
|
£3.125 (8 suất)
|
Sau đại học: Quản trị kinh doanh
|
£2000 (4 suất)
|
Dự bị, cao đẳng, sau đại học: Mọi chuyên ngành
|
10% – 30%
|
University of Gloucestershire
|
một trong những trường Đại học lâu đời Anh Quốc, mạnh về các chuyên ngành: Kinh doanh, Du lịch, Khách sạn, Sự kiện…
|
Dự bị, cao đẳng, sau đại học: Mọi chuyên ngành
|
10 – 30%
|
St. George University London
|
Là một trong 19 trường thành viên của Đại học London danh tiếng. Cùng với Đại học Oxford, đại học St Geogre’s là học viện đứng thứ 2 chuyên cung cấp các khóa đào tạo chính thức cho bác sĩ tại Anh Quốc
.
|
Dự bị: Y học, Khoa học sức khỏe và hóa sinh
|
100% – £16.950 (6 suất)
|
Dự bị, cao đẳng, sau đại học: Mọi chuyên ngành
|
10% – 30%
|
Cử nhân: Y học (6 năm)
|
£10.000/năm (1 suất)£5.000/năm (1 suất)£2.500/năm (1 suất)
|
Sau đại học: International Graduate Medicine (4 năm)
|
£10.000/năm (1 suất)£5.000/năm (2 suất)£2.500/năm (2 suất)
|
Cử nhân: Khoa học y sinh (international) (3 năm)
|
£3,000/năm (2 suất)£1,000/năm (2 suất)
|
University of Sterling
|
Đại học Sterling trong nhóm các trường Đại học hàng đầu Vương quốc Anh theo đánh giá của The Guardian 2012. Truyền thông và Thể thao (theo The Times Good University Guide và The Guardian University Guide 2012)
|
Dự bị, Cử nhân
|
2000 – 5.000 GBP cho các chương trình học tại INTO Sterling
|
Sau đại học
|
1000 – 3.000 GBP cho các chương trình học tại INTO Sterling London
|