Du Học mỹ
Và hiện tại, bạn đang quan tâm đến du học các nước và tìm kiếm một môi trường học tập chất lượng cùng học phí hợp lý? Hay bạn đang do dự không biết chọn ngành học nào cho phù hợp cùng cơ hội học bổng cao? Đừng lo lắng, hãy đến với ngày hội du học “Edufair-Chắp cánh ước mơ du học” cùng New World Education được tổ chức tại TP. Hồ Chí MInh và TP. Đà Nẵng
Ngày hội hứa hẹn sẽ đem lại nhiều thông tin bổ ích cho các bạn học sinh, sinh viên cũng như các vị phụ huynh quan tâm đến việc du học tại những quốc gia có nền giáo dục tiên tiến và đa dạng nhất trên thế giới.
TP. Hồ Chí Minh | TP. Đà Nẵng |
Thời gian:13h00 - 17h00, ngày 14 tháng 04 năm 2018 Địa chỉ: Lầu 7, 242 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TPHCM ( Tòa nhà Ngân hàng Sài Gòn - SCB Bank ) |
Thời gian: 13h00 - 17h00, ngày 21 tháng 04 năm 2018 Địa chỉ: Lầu 2, Tòa nhà Thành Lợi, Số 249 Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng |
Đăng ký tham dự chương trình miễn phí, vui lòng đăng ký “ TẠI ĐÂY ” |
Nội dung diễn ra chương trình
Thời gian |
Nội dung |
13:00 – 13:30 |
- Làm thủ tục đăng ký / đón khách - Giới thiệu ngày hội Chắp Cánh Ước Mơ Du Học 2018 |
13:30 – 16:30 |
- Gặp các đại diện trường - Cơ hội săn học bổng và định hướng chọn ngành - Giải đáp thắc mắc về: + Yêu cầu của trường + VISA + Việc làm + Cơ hội định cư |
16:30 – 17:00 |
- Kết thúc Edufair |
New World Education tự hào là một trong những công ty du học uy tín và chất lượng hàng đầu Việt Nam. New World Education đại diện hầu hết các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học các nước Anh, Úc, Mỹ, Canada, Singapore, New Zealand. Đến với ngày hội du học của New World Education lần này, ngoài việc gặp gỡ các đại diện trường Đại học và Cao đẳng danh tiếng đến từ các nước, các em học sinh và quý phụ huynh còn có cơ hội:
- Tìm hiểu thông tin về học phí và các chương trình học bổng dành cho sinh viên Việt Nam cũng như yêu cầu đầu vào của các chương trình học
- Nhận được sự tư vấn nhiệt tình từ các chuyên viên tư vấn của New World Education hoàn toàn miễn phí: cập nhật thông tin về Visa, về trường, cơ hội việc làm, định cư sau khi tốt nghiệp và giải đáp mọi thắc mắc về viêc du học Mỹ, Canada, Úc và Singapore
- Hỗ trợ lựa chọn ngành học, trường học phù hợp với khả năng và kiến thức của từng sinh viên
- Cơ hội nhận được nhiều ưu đãi từ New World Education dành cho các sinh viên đến dự Edufair:
+ Miễn phí tư vấn chọn trường, ngành học và xử lý hồ sơ
+ Miễn phí hỗ trợ đăng kí thi IELTS
+ Tặng 3.000.000 VNĐ lệ phí xin Visa ÚC – CANADA - New Zealand - Anh
+ Tặng 3.000.000 VNĐ vé máy bay Singapore
+ Tặng 200 USD Sevis fee du học Mỹ.
+ Tặng 100 CAD - 155 CAD lệ phí xét hô sơ du học Canada.
+ Tặng 5.000.000 - 10.000.000 VNĐ vé máy bay Phillipines
+ Nhiều ưu đãi hấp dẫn khác từ trường như tặng vé máy bay, miễn phí ghi danh, phí đón sân bay, …
- Ngoài ra, cuối buổi triển lãm có chương trình bốc thăm trúng thưởng các phần quà hấp dẫn như gối du lịch, balo, Pikachu và nón bảo hiểm từ New World Education
Sinh viên đến dự triễn lãm có thể mang theo bảng thành tích học tập của mình, học bạ, các chứng chỉ tiếng Anh như: IELTS, TOEFL, SAT, GMAT cũng như các chứng nhận hoạt động ngoại khóa nổi bật để được xét học bổng ngay tại sự kiện.
Để tham gia các bạn học sinh, sinh viên và quý phụ huynh có thể đăng ký miễn phí trực tiếp " Tại đây"
Danh sách các trường tham dự Edufair tại TP. Hồ Chí Minh và TP. Đà Nẵng:
STT |
Trường |
Địa điểm |
Tổ chức |
Thành phố tham dự |
Học bổng/ ưu đãi |
|
Canada |
|
|||||
|
Coquitlam/ New Westminster, British Columbia |
|
HCM |
Miễn phí ghi danh trong tháng 3 cho sinh viên từ New World |
||
Học bổng đầu vào 500-1,000 (xét duyệt tự động) IELTS >=7.0, GPA >=8.0: 1,000 |
|
|||||
Học bổng sinh viên quốc tế xuất sắc: Thêm 2500 Phải nộp đơn xin học bổng, viết luận, phỏng vấn học bổng (cạnh tranh cao) |
|
|||||
|
Vancouver, British Columbia |
|
HCM |
Nhiều học bổng khuyến khích học tập đa dạng cho sinh viên đã học tại Langara được 1 kỳ. |
||
|
Welland, Ontario |
|
Đà Nẵng |
|||
Camosun College | Victoria, Bristish Columbia | Đà Nẵng |
Học bổng Tiến Sĩ: $1,000 (5 suất) + Dành cho sinh viên quốc tế đang theo học 1 năm tiến sĩ tại Camosun + Đăng kí học toàn thời gian cho năm tiếp theo + GPA >= 7.0 + Nộp hồ sơ xin xét học bổng + Học bổng thường niên |
|||
|
Courteney, British Columbia |
|
HCM |
- Hoàn phí ghi danh - 10 suất học bổng 1000 cho kỳ mùa thu 2018: + IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5), GPA 8.0 + Deadline: 30/04/ 2018. |
||
|
Toronto, Ontario |
|
HCM |
|
||
|
Toronto, Ontario |
|
HCM, Đà Nẵng |
Miễn phí ghi danh từ 10/4-23/4/2018. Sinh viên tham dự Edufair tháng 4/2018 |
||
|
Vancouver, British Columbia |
Educo Canada |
HCM, Đà Nẵng |
Tiếng Anh Cao đẳng nâng cao Đại học Chứng chỉ sau đại học 1,000 - 5,000 |
||
|
Vancouver, British Columbia |
|
|
Không áp dụng |
||
|
Port Alberni, BC |
Educatius Canada |
HCM, Đà Nẵng |
|
||
|
Burlington, Ontario |
|
||||
|
Upper Canada District School Board- Vankleek Hill Collegiate Institute |
Vankleek Hill, Ontario |
|
|||
|
Upper Grand District School Board- Centre Wellington High School |
Fergus, Ontario |
|
|||
|
Strathmore, Alberta |
|
||||
|
Medicine Hat, Alberta |
|
||||
|
Claresholm, Alberta |
|
||||
|
Abbotsford, British Columbia |
|
||||
|
Burnaby, British Columbia |
|
||||
|
Chilliwack, British Columbia |
|||||
|
Kelowna, British Columbia |
|
||||
|
Delta, British Columbia |
|
||||
|
Salt Spring Island, British Columbia |
|
||||
|
Nelson, British Columbia |
|
||||
|
Langley, British Columbia |
|
||||
|
Langley, British Columbia |
|
||||
|
Nanaimo, British Columbia |
|
||||
|
Powell River, British Columbia |
|
||||
|
Parksville, British Columbia |
|
||||
|
Invermere, British Columbia |
|
||||
|
Squamish, British Columbia |
|
||||
|
Shawnigan Lake, British Columbia |
|
||||
|
Victoria, British Columbia |
|
||||
|
Vancouver, British Columbia |
|
||||
|
Vernon, British Columbia |
|
||||
|
Winnipeg, Manitoba |
|
||||
|
St. John's, Newfoundland and Labrador |
|
||||
|
Truro, Nova Scotia |
|
||||
|
Toronto, Ontario |
|
||||
|
Ottawa, Ontario |
|
||||
|
Midhurst, Ontario |
|
||||
|
Windsor, Ontario |
|
||||
|
Magog, Quebec |
|
||||
|
Vancouver, British Columbia |
Global Study Partners |
HCM, Đà Nẵng |
Học bổng dành cho chương trình năm nhất đại học, năm 3, dự bị chuyển tiếp TPP, dự bị Thạc sỹ, Thạc sỹ CAD 2,500 |
||
|
- Montreal, Quebec - Toronto/ Ottawa, Ontario |
|
|
|
||
Úc |
|
|||||
|
Bentley, Western Australia (Perth) |
Navitas Australia |
HCM, Đà Nẵng |
|
||
|
Melbourne, Victoria |
|
|
|||
|
Mount Lawley/ Joondalup, Western Australia (Perth) |
Học bổng 10 tuần tiếng Anh: 4,300AUD
|
|
|||
|
Adelaide, South Australia |
Học bổng tiếng Anh cho cao đẳng (The University of Adelaide và University of South Australia): 10 tuần tiếng Anh Áp dụng cho các kỳ: + Tháng 6/2018 + Tháng 10/2018 + Tháng 3/2019 |
|
|||
Học bổng cao đẳng (The University of Adelaide) 20% Áp dụng cho các ngành Business, IT, Engineering Yêu cầu GPA 6.0 Áp dụng cho các kỳ: + Tháng 6/2018 + Tháng 10/2018 + Tháng 3/2019 |
|
|||||
Học bổng chương trình dự bị (The University of Adelaide & University of South Australia) 30% GPA 8.0 Áp dụng cho các kỳ: + Tháng 10/2018 + Tháng 1/2019 + Tháng 4/2019 |
|
|||||
Học bổng chương trình phổ thông 30-50% Xét dựa vào GPA: . Lớp 11: 30% nếu GPA 8.0 (Áp dụng cho kỳ tháng 1/2019) . Lớp 10: 30% nếu GPA 7.0, 50% nếu GPA 8.5 (Áp dụng cho kỳ tháng 7/2018, 1/2019) |
|
|||||
|
Mount Gravatt, Queensland (Brisbane, Gold Coast) |
|
|
|||
|
Melbourne, Victoria |
|
|
|||
|
Sydney, New South Wales |
Học bổng đại học và thạc sỹ: 10-25%: Áp dụng cho các kỳ tháng 2-6-10/2018
- Cử nhân Kinh doanh: + GPA 12: 8.0 học bổng 20% $5,880/ năm + GPA 12: 8.5 học bổng 25% $7,350/ năm
- Cử nhân Kinh doanh quốc tế: + GPA 12: 8.0 học bổng 20% $5,840/ năm + GPA 12: 8.5 học bổng 25% $7,300/ năm
- Cử nhân Kế toán: + GPA 12: 8.0 học bổng 20% $6,000/ năm + GPA 12: 8.5 học bổng 25% $7,500/ năm
- Cử nhân công nghệ thông tin: + GPA 12: 8.0 học bổng 20% $6,240/ năm + GPA 12: 8.5 học bổng 25% $7,800/ năm
- Thạc sỹ kế toán chuyên nghiệp: + GPA 65% : học bổng 15% $5,190/ năm + GPA 70% học bổng 20% $6,920/ năm + GPA 75% học bổng 25%$8,650/ năm
- Thạc sỹ Quản lý Dự án: + GPA 65%: học bổng 15% $5,100/ năm + GPA 70%: học bổng 20% $6,800/ năm + GPA 75%: học bổng 25%$8,000/ năm |
|
|||
|
Newcastle International College NIC - University of Newcastle |
Callaghan, New South Wales |
|
|
||
|
South Australian Institute of Business & Technology SAIBT - University of South Australia |
Adelaide, South Australia |
Học bổng 10 tuần tiếng Anh Học bổng chỉ dành cho những sinh viên đăng ký chương trình học liên thông tại SAIBT. Học sinh được cấp học bổng cần tuân thủ theo các điều kiện và điều khoản trong thư nhập học |
|
||
|
Sydney, New South Wales |
Học bổng Early Bird: 4,000 + Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng + Hoàn thành lớp 11 hoặc lớp 12 với GPA >= 7.0 + Đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào trực tiếp với chương trình. + Áp dụng cho kỳ 10/2018 và 2/2019 + Nộp đơn xin học bổng theo deadline: 29/06/2018 (cho kỳ 10/2018) và 21/12/2018 (cho kỳ 2/2019)
|
|
|||
|
Canberra, ACT |
Học bổng Early Bird: 4,000 + Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng + Hoàn thành lớp 11 hoặc lớp 12 với GPA >= 7.0 + Đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào trực tiếp với chương trình. + Áp dụng cho kỳ 10/2018 và 2/2019 + Nộp đơn xin học bổng theo deadline: 29/06/2018 (cho kỳ 10/2018) và 21/12/2018 (cho kỳ 2/2019) |
|
|||
|
Parramatta, New South Wales |
Học bổng Early Bird: 4,000 + Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng + Hoàn thành lớp 11 hoặc lớp 12 với GPA >= 7.0 + Đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào trực tiếp với chương trình. + Áp dụng cho kỳ 10/2018 và 2/2019 + Nộp đơn xin học bổng theo deadline: 29/06/2018 (cho kỳ 10/2018) và 21/12/2018 (cho kỳ 2/2019) |
|
|||
|
Sydney, New South Wales |
|
|
|||
|
Taylors College (Sydney) |
Sydney, New South Wales |
Study Group Australia |
HCM |
Học bổng dành cho chương trình Phổ thông Trung học: 2,500 hoặc 5,000 |
|
|
Canberra, ACT |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học và Diploma 2,500 hoặc 5,000 |
|
|||
|
Sydney, New South Wales |
|
||||
|
The University of Western Australia Foundation Program (Taylors College Perth) |
Perth, Western Australia |
|
|||
|
Adelaide, South Australia |
|
||||
|
Sydney, Melbourne Brisbane |
Học bổng dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tại campus Brisbane, Sydney và Melbourne: 2,000 - 4,000 |
|
|||
|
Sydney, Melbourne, Perth |
Educo Australia |
HCM, Đà Nẵng |
Excellent Scholarship from SCU EduCo Áp dụng cho kỳ tháng 7: 30% học phí năm 1 Áp dụng cho các bậc: Diploma, Bachelor, Master - For Diploma: high school GPA around 7.5 (entry requirement: GPA 7.0) - For Bachelor: high school GPA around 8.0 (entry requirement: GPA 7.5) + Master/Grad Dip: GPA 2.8/4
- Tiếng Anh: IELTS 4.5 tất cả kỹ năng với UG; 5.0 tất cả kỹ năng với PG Nộp đơn thông qua Educo trước 31/03/2018 |
||
|
|
|
|
|||
|
Sydney, New South Wales |
Thực tập hưởng lương Đại học: 6 tháng thực tập hưởng lương (khoảng 600 h) Thạc sỹ: 4 tháng thực tập hưởng lương (khoảng 400 h) Mức lương: khoảng 20 AUD/ giờ. |
|
|||
|
Melbourne, Victoria |
Học bổng cử nhân: 1000-2000 Áp dụng cho kỳ nhập học 3/2018 Các ngành áp dụng: + Bachelor of Business (Accounting) + Bachelor of Business (Management) + Bachelor of Business (Marketing) Xét dựa vào thành tích học tập, nộp đơn trước 31/3/2018 + IELTS 7.0, GPA 70%: 2000 + IELTS 6.5, GPA 65%: 1500 + IELTS 6.0, GPA 60%: 1000 |
|
|||
|
Sydney, New South Wales |
|
HCM |
Học bổng đại học đầu vào: Lên đến 25,000 AUD Các ngành: Hospitality Management, International Tourism, Event Management, Business Management, Sports Management, Property Management. Áp dụng cho kỳ tháng 5/2018 Hạn chót nộp: 6/4/2018 |
||
|
Sydney Melbourne Brisbane Adelaide |
|
HCM, Đà Nẵng |
Học Bổng đại học khối ngành kinh doanh 25% Áp dụng cho năm 2018 Đại học xét điểm GPA THPT, IELTS 6.5.
Học Bổng Thạc sỹ khối ngành kinh doanh: 25% Thạc sỹ xét GPA Đại học, IELTS 7.0
Có 150 suất tổng cộng |
||
|
Sydney, New South Wales |
Think Education |
HCM |
Thực tập hưởng lương 2 trimester 4, 5 (tổng cộng 6 tháng- tối thiểu 600h) Mức lương: Khoảng 18-22 AUD/ h |
||
|
Sydney, New South Wales |
|
||||
|
Hobart, Tasmania |
Global Study Partners |
HCM, Đà Nẵng |
Tasmanian International Scholarship: 25% học phí Sinh viên nộp đơn ghi danh cử nhân hoặc thạc sỹ (coursework) sẽ được tự động xét học bổng |
||
|
Nathan, Queensland |
Griffith Remarkable scholarship 50% Áp dụng cho bậc cử nhân và thạc sỹ (coursework) GPA tối thiểu 3.0 Nộp đơn để được xét: Trimester 2 2018: Deadline 18/5/2018 Trimester 3 2018: Deadline 7/9/2018 |
|
|||
|
Melbourne, Victoria |
Học bổng cử nhân: Lên đến 38,000 |
|
|||
Học bổng cử nhân: 25% học phí Dành cho những sinh viên có kết quả học tập tốt tại chương trình phổ thông Úc (VCE/ ATAR,…) |
|
|||||
Học bổng thạc sỹ: Lên đến 19,000 Áp dụng cho sinh viên đăng ký chương trình Thạc sỹ 2 năm (coursework), ngoại trừ các ngành Master of Information Technology (Professional Computing) và Master of Science (Network Systems). |
|
|||||
Học bổng thạc sỹ Professional Computing and Networking systems 2,500 Áp dụng cho sinh viên đăng ký các ngành - Master of Information Technology (Professional Computing) và Master of Science (Network Systems) Áp dụng cho kỳ 26/2/2018 và 30/07/2018 |
|
|||||
Học bổng chuyển tiếp 2,500-5,000 Học bổng áp dụng cho sinh viên đăng ký khóa Dự bị/ Unilink Diploma Áp dụng cho kỳ: 19/2/2018, 18/6/2018, 8/10/2018 |
|
|||||
Postgraduate Loyalty Scholarship 10% Sinh viên hoàn tất cử nhân tại trường và tiếp tục học lên Thạc sỹ (coursework) |
||||||
|
Sydney, New South Wales |
|
|
|||
|
Adelaide, South Australia |
Học bổng đại học cho sinh viên quốc tế 25% Áp dụng cho bậc cử nhân, ngoại trừ các ngành Bachelor of Medicine/Bachelor of Surgery (MBBS), Bachelor of Dental Surgery (BDS), Bachelor of Oral Health and Bachelor of Science (Veterinary Bioscience). Có 40 suất |
|
|||
|
Callaghan, New South Wales |
|
|
|||
|
Sydney / Melbourne |
|
HCM, Đà Nẵng |
Học bổng Kent 2018 - Giá trị học bổng: 30% cho cả 3 năm - Yêu cầu: + GPA 7.0 trở lên + IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) + Đăng ký học chương trình Bachelor + Áp dụng cho cả 2 campus Sydney, Melbourne |
||
Mỹ |
|
|||||
|
Nhiều thành phố |
|
HCM, Đà Nẵng |
|
||
|
Philadelphia, Pennsylvania |
American Honors/ QUAD Learning |
HCM, Đà Nẵng |
Miễn phí ghi danh, phí chuyển thư |
||
|
Spokane, Washington |
Miễn phí ghi danh, phí chuyển thư |
|
|||
Union County College | Cranford, New Jersey | Miễn phí ghi danh, phí chuyển thư |
|
|||
|
||||||
Tucson, Arizona |
- Miễn phí ghi danh, phí chuyển thư - Học bổng đại học 2500/ năm, trong 4 năm (10000) xét dựa trên GPA, tiếng Anh, essay 500 từ
|
|
||||
Manhattan College | Bronx, New York | Miễn phí ghi danh, phí chuyển thư | ||||
Loyola University New Orleans | New Orleans, Louisiana | Miễn phí ghi danh, phí chuyển thư | ||||
|
Orono, Maine |
Educatius (xem list trường chi tiết tại đây) |
HCM, Đà Nẵng |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 8,000 |
||
|
Sacramento, California |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 18,000 |
|
|||
|
Olney, Maryland |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 5,000 |
|
|||
|
Mayer, Arizona |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 10,000 |
|
|||
|
Glendale, Arizona |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 16,000 |
|
|||
|
San Francisco, California |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 15,000 |
|
|||
|
Los Olivos, California |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 18,000 |
|
|||
|
Idyllwild, California |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 20,000 |
|
|||
|
La Selva Beach, California |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 8,000 |
|
|||
|
Steamboat Springs, Colorado |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 10,000 |
|
|||
|
Manchester, Connecticut |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 16,000 |
|
|||
|
Woodstock, Connecticut |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 11,722 |
|
|||
|
West Palm Beach, Florida |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 20,000 |
|
|||
|
Lake Mary, Florida |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 22,000 |
|
|||
|
Everett, Massachusetts |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 16,000 |
|
|||
|
Methuen, Massachusetts |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 16,000 |
|
|||
|
Winchendon, Massachusetts |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 25,000 |
|
|||
|
Fryeburg, Maine |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 10,000 |
|
|||
|
Lee, Maine |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 5,000 |
|
|||
|
Pittsfield, Maine |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 7,750 |
|
|||
|
Saco, Maine |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 8,000 |
|
|||
|
Huntingtown, Maryland |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 14,050 |
|
|||
|
Poughkeepsie, New York |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 15,677 |
|
|||
|
Cornwall-On-Hudson, New York |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 17,000 |
|
|||
|
Lyndon Center, Vermont |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 8,500 |
|
|||
|
Norfolk, Virginia |
Học bổng trung học Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn Lên đến 16,000 |
|
|||
|
New York City, New York |
Kaplan US |
HCM |
Học bổng đại học: New York city campus: $16,300 - $20,300/năm Westchester campus: $25,500 - $31,000/năm Dành cho sinh viên nhập học trực tiếp + GPA > 2.5 + IELTS > 6.5 hoặc TOEFL > 80 + Bắt buộc có SAT/ACT nếu chưa học đại học trước đây + Duy trì GPA để tiếp tục nhận học bổng cho những năm sau |
||
Học bổng đại học chuyển tiếp $20,000 - $25,600/năm Dành cho sinh viên chuyển tiếp lên Đại học + GPA > 2.8 + Không yêu cầu SAT/ACT + Duy trì GPA để tiếp tục nhận học bổng cho những năm sau Áp dụng cả 2 Campus của trường |
|
|||||
Học bổng Thạc sĩ $3,200 - $6,380/năm Dành cho sinh viên đăng kí chương trình Thạc sĩ + GPA 3.3 (tùy chuyên ngành) + Duy trì GPA để tiếp tục nhận học bổng cho những năm sau Áp dụng cả 2 Campus của trường |
|
|||||
Học bổng dự bị $1,500 - $5,000 Học bổng dành cho sinh viên đăng kí chương trình dự bị Đại học và dự bị Thạc sĩ Điều kiện: Thỏa yêu cầu đầu vào |
|
|||||
|
Boston, Massachusetts |
MBA Merit Scholarship lên đến 70% Điểm học thuật tốt, GMAT 650 |
|
|||
HB Thạc sỹ Double Husky 25% Sinh viên hoàn thành chương trình cử nhân và tiếp tục học lên thạc sỹ ở trường sẽ được giảm 25% học phí. |
|
|||||
DMSB MS programs merit scholarship: Lên đến 15,00Xét toàn diện trên application của sinh viên GMAT 600 |
|
|||||
|
Tulsa, Oklahoma |
Học bổng đại học: Lên đến 14,000 Dành cho sinh viên đăng kí chương trình đại học Đáp ứng đủ yêu cầu đầu vào Duy trì GPA 2.5 để tiếp tục nhận học bổng cho những năm sau |
|
|||
|
Cookeville, Tennessee |
Đà Nẵng |
20% học phí khóa tiếng Anh tại FLS Đóng học phí trước ngày 1/6/2018 |
|||
|
Philadelphia, Pennsylvania |
|
||||
|
Boston, Massachusetts |
|
||||
|
Jersey City, New Jersey |
|
||||
|
Glendora, California |
|
||||
|
Mission Viejo, California |
|
||||
|
Irvine, California |
|
HCM, Đà Nẵng |
Miễn phí ghi danh cho sinh viên tham dự Edufair 4/2018 + Giá trị 25% + 4 suất. Dành cho học sinh của New World đủ điều kiện đầu vào
- Học bổng ngành giáo dục cho kỳ tháng 5/2018: + Giá trị 75% + Áp dụng cho kỳ tháng 5/2018 + Có 1 suất cho mỗi ngành Bachelor of Education và MA TESOL. + Đối tượng: sinh viên của New World, đủ điều kiện
- Học bổng ngành giáo dục cho kỳ tháng 5/2018 và tháng 7/2018: + Giá tri 50% + Áp dụng cho kỳ tháng 5/2018 và tháng 7/2018 + Không giới hạn số lượng. + Áp dụng cho ngành Bachelor of Education và MA TESOL. + Đối tượng: sinh viên của New World, đủ điều kiện |
||
|
Durham, New Hampshire |
Navitas US |
HCM |
Academic Excellence Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $5,000 GPA 3.0, IELTS 5.5, personal statement, phỏng vấn. |
||
Entrance Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $3,000 GPA 2.5; IELTS 5.5 |
|
|||||
|
||||||
|
Moscow, Idaho |
Academic Excellence Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $5,000 GPA 3.0, IELTS 5.5, personal statement, phỏng vấn. |
|
|||
Entrance Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $3,000 GPA 2.5; IELTS 5.5 |
|
|||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
Boston, Massachusetts |
Academic Excellence Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $5,000 GPA 3.0, IELTS 5.5, personal statement, phỏng vấn. |
|
|||
Entrance Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $3,000 GPA 2.5; IELTS 5.5 |
||||||
|
Lowell, Massachusetts |
Academic Excellence Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $5,000 GPA 3.0, IELTS 5.5, personal statement, phỏng vấn. |
|
|||
Entrance Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $3,000 GPA 2.5; IELTS 5.5 |
||||||
University of Massachusetts Dartmouth |
Dartmouth, Massachusetts |
Academic Excellence Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $5,000 GPA 3.0, IELTS 5.5, personal statement, phỏng vấn. |
||||
Entrance Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $3,000 GPA 2.5; IELTS 5.5 |
|
|||||
|
Boca Raton, Florida |
Academic Excellence Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $5,000 GPA 3.0, IELTS 5.5, personal statement, phỏng vấn. |
|
|||
Entrance Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $3,000 GPA 2.5; IELTS 5.5 |
||||||
|
Petersburg, Virginia |
Academic Excellence Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $5,000 GPA 2.5, IELTS 5.5 |
|
|||
Virginia Commonwealth University | Richmond, Virginia |
Academic Excellence Scholarship Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018 $5,000 GPA 2.0, IELTS 5.0 |
||||
|
Nhiều thành phố |
ELS Xem danh sách trường "tại đây" |
HCM, Đà Nẵng |
Nhiều cơ hội học bổng |
||
|
Waltham, Massachusetts |
Educo US |
HCM, Đà Nẵng |
Học bổng sau đại học 2500-5000 Xét dựa vào kết quả học tập trước đó. |
||
|
Claremont, California |
Học bổng sau đại học 5000-10000 Xét dựa vào kết quả học tập trước đó. |
|
|||
|
Newark, New Jersey |
Học bổng đại học, sau đại học 8000-24000 Xét dựa vào điểm học thuật, tiếng Anh, SAT. |
|
|||
|
Lincoln, Nebraska |
Học bổng đại học 2000-14500 Áp dụng cho kỳ mùa xuân/ thu 2018 |
|
|||
|
Saint Paul, Minnesota |
Học bổng đại học 5000-15000 Xét dựa vào điểm lớp 10, 11, 12. |
|
|||
|
Corvallis, Oregon |
INTO |
HCM |
INTO OSU Ian Sanders and Nancy Heiligman Honorary Scholarship 12000 học phí + 13000 nhà ở |
||
INTO OSU Merit-Based Scholarship 9000 đại học 12500 sau đại học
|
|
|||||
INTO OSU Continued Success Scholarship 6000 |
|
|||||
INTO Regional Scholarship Lên đến 6000 |
|
|||||
International Baccalaureate Scholarship 3000/ năm, lên đến 4 năm |
|
|||||
OSU International Cultural Service Program Scholarship Gần 15000/ năm |
|
|||||
Provost’s International Scholarship 9000/ năm, lên đến 4 năm |
|
|||||
Cascades International Cultural Service Program Scholarship 15000/ năm, lên đến 4 năm |
|
|||||
Cascades Honorary Scholarship 25,000 |
|
|||||
INTO OSU Cascades Continued Success Scholarship 9000 |
|
|||||
|
Tampa, Florida |
INTO |
HCM |
INTO Regional Scholarship Lên đến 10000 cho chương trình Pathway chuẩn, Lên đến 6000 cho chương trình Pathway tăng tốc
|
||
USF Green & Gold Presidential Award Lên đến 12000/ năm, lên đến 4 năm |
|
|||||
USF Green & Gold Directors Award Lên đến 8000/ năm, lên đến 4 năm |
|
|||||
USF Green & Gold Scholars Award Lên đến 4000/ năm, lên đến 4 năm |
|
|||||
USF International Student Scholarship Lên đến 1000/ năm, lên đến 4 năm |
|
|||||
USF International Transfer Award Lên đến 1000/ năm, lên đến 2 năm |
|
|||||
|
Fort Collins, Colorado |
INTO |
HCM |
INTO CSU Scholarship 10000 cho chương trình Pathway chuẩn, 7000 cho chương trình Pathway tăng tốc
|
||
INTO CSU Progression Scholarship 4000/ năm, xét lại lên đến 3 năm |
|
|||||
INTO CSU Innovation Scholarship 20000 |
|
|||||
Dean’s Scholarship 6000/ năm, lên đến 4 năm (24000) |
|
|||||
Provost’s Scholarship 8000/ năm, lên đến 4 năm (32000) |
|
|||||
Presidential Scholarship 10000/ năm, lên đến 4 năm (40000) |
|
|||||
Phi Theta Kappa Scholarship 6000/ năm, lên đến 2 năm (12000) |
|
|||||
Ram Transfer Scholarship 5000/ năm, lên đến 2 năm (10000) |
|
|||||
|
Huntington, West Virginia |
INTO |
HCM |
INTO Regional Scholarship 5000 dành cho chương trình Pathway chuẩn 2500 dành cho chương trình Pathway tăng tốc |
||
|
Fairfax, Virginia |
INTO |
HCM |
INTO Regional Scholarship 5000 dành cho chương trình Pathway chuẩn 2500 dành cho chương trình Pathway tăng tốc |
||
|
Madison, New Jersey |
INTO |
HCM |
International Regional Scholarship Lên tới 16000/ năm, lên đến 4 năm |
||
|
St. Louis, Missouri |
INTO |
HCM |
International Regional Scholarship 5000-8000 |
||
Merit-based scholarship 3000-16000/ năm |
|
|||||
Presidential Scholarship Lên đến 100% học phí |
|
|||||
MLK Jr Scholarship 13000/ năm |
|
|||||
|
Birmingham, Alabama |
INTO |
HCM |
INTO UAB Regional Scholarship 7000 dành cho chương trình Pathway chuẩn, 2500 dành cho chương trình Pathway tăng tốc |
||
UAB International Scholarship 5000/ năm |
|
|||||
UAB IB Scholarship 1000-2500/ năm |
|
|||||
UAB Scholarship 3000/ năm |
|
|||||
|
Pullman, Washington |
INTO |
HCM |
INTO Regional Scholarship Lên đến 8000 |
||
Direct Transfer Scholarship 2000-4000/ năm, xét lại đến 2 năm |
|
|||||
International Academic Award 2000-4000/ năm |
|
|||||
|
Boston, Massachusetts |
INTO |
HCM |
Regional Scholarship $2,000 - $10,000 Dành cho chương trình chuyển tiếp. Học bổng có sẵn khi nộp đơn thông qua INTO |
||
Học bổng Đại học Suffolk $4,000 - $18,500. Dành cho nhập học trực tiếp Đại học |
|
|||||
Học bổng sau đại học $3,000 - $20,000. Dành cho nhập học trực tiếp Thạc sĩ, Tiến sĩ |
|
|||||
|
Cincinnati, Ohio |
|
HCM |
Học bổng đại học dành cho sinh viên mới, nhập học trực tiếpLên đến 100% · Điểm trung bình tối thiểu 8.0 trên năm học · Tối thiểu IELTS 6.5/ TOEFL 79/ PTE 59 · Tối thiểu SAT 1280/ ACT 27/ MPT · 2 bài essays · Hoàn thành hồ sơ trước ngày 01/12 cho những trường hợp muốn có học bổng mức cao. |
||
Học bổng đại học dành cho sinh viên chuyển tiếp, nhập học có điều kiện: Lên đến 10000 · Điểm trung bình tối thiểu 8.0 trên năm học · Hoàn thành cấp độ ELS112 đúng thời hạn yêu cầu · MPT – UC Math Placement Test – tối thiểu 850 điểm |
|
|||||
Học bổng đại học dành cho sinh viên chuyển tiếp, nhập học trực tiếp: Lên đến 12.000/ năm · Phải hoàn thành bậc học cao đẳng tại Mỹ hoặc đang học năm 2 hoặc 3 chương trình bậc đại học các trường bên ngoài nước Mỹ. · Điểm trung bình tối thiểu 3.3 trở lên (đối với các chương trình bên ngoài nước Mỹ phải đánh giá bảng điểm) · Tối thiểu IELTS 6.5/ TOEFL 79/ PTE 59 |
|
|||||
Học bổng đại học dành cho sinh viên chuyển tiếp, nhập học có điều kiện: Lên đến 10.000/ năm · Đang học năm 2, năm 3 chương trình bậc đại học hoặc hoàn thành chương trình · bậc cao đẳng/ đại học các chương trình bên ngoài nước Mỹ. · Điểm trung bình sau khi đánh giá bảng điểm tối thiểu 3.3 · Hoàn tất ELS 112 |
|
|||||
Học bổng cao đẳng cho sinh viên mới: Lên đến 4.000/ năm · Trình độ học thuật : điểm trung bình tối thiểu 7.5 · Trình độ Tiếng Anh: tối thiểu: IELTS 6.5/ TOEFL 79/ ELS112 · Trình độ Toán: SAT 1280 / MPT |
|
|||||
Học bổng cao đẳng cho sinh viên chuyển tiếp: Lên đến 15.000/ năm GPA tại UC Clermont College/ UC Blue Ash College đạt tối thiểu 3.3 |
|
|||||
|
Auburn, Washington |
|
HCM |
- Miễn phí ghi danh thông qua New World - Học bổng đa dạng từ 200-1000 |
||
New Zealand |
|
|||||
|
Taylors College Auckland -chuyển tiếp vào AUT, The University of Auckland, Massey University |
5 Karangahape Rd, Auckland |
Study Group NZ |
HCM, Đà Nẵng |
Học bổng 2500-5000 |
|
|
20 Kirkwood Avenue, Ilam Canterbury |
Navitas NZ |
HCM |
|
||
|
92 Albert St, Auckland |
Think Education |
HCM, Đà Nẵng |
|
||
Singapore |
|
|||||
|
30 Prinsep Street, #06-01, ERCI campus, Singapore |
|
HCM |
Học bổng đăng kí nhập họcS$1,000 1 ERC-tab Giảm S$150 lệ phí đăng kí nhập học Thẻ GYM 1,200 - 3,600 |
||
|
8 Wilkie Road, #02-01, Wilkie Edge, Singapore |
|
HCM, Đà Nẵng |
Hỗ trợ phí ghi danh 492.2 (học sinh đóng phí ghi danh, phí này sẽ trừ vào học phí) Ghi danh và đóng phí trong thời gian: 26/3/2018-28/4/2018 Áp dụng cho các chương trình dài hạn: PBEP; Foundation; Diploma; Bachelors; Masters Áp dụng cho các chương trình học trong năm 2018 |
||
- Học bổng dành cho sinh viên chuyển tiếp từ Cao Đẳng lên Đại Học: $5,000 (6 suất) $7,500 (6 suất) $10,000 (6 suất) |
|
|||||
- Học bổng dành cho sinh viên Đại học chuyển tiếp lên Thạc sĩ: $5,000 (2 suất) $7,500 (2 suất) $10,000 (2 suất) |
|
|||||
|
92 Jln Rajah, Singapore |
|
HCM, Đà Nẵng |
Học bổng dự bị đại học (diploma stage 1) tất cả các ngành S$4320 IELTS 5.5 ( không kĩ năng nào thấp hơn 5.0) hoặc Pearson 42 GPA lớp 11: 6.5 |
||
Học bổng cao đẳng (diploma stage 2) ngành commerce S$4320 IELTS 5.5 ( không kĩ năng nào thấp hơn 5.5) hoặc Pearson 50 GPA lớp 12: 6.5 |
|
|||||
Học bổng cao đẳng (stage 2) ngành Arts & Creative Industries S$4320 IELTS 6.0 (không kỹ năng nào thấp hơn 6.0) GPA lớp 12: 6.5 |
|
|||||
Học bổng cử nhân tất cả các ngành S$4320 IELTS 6.5( không kĩ năng nào thấp hơn 6.0) Tốt nghiệp THPT với điểm bình quân đạt được là 80% cho 4 môn theo qui định tốt nghiệp |
|
|||||
Thạc sĩ ngành Kinh doanh quốc tế, quản lý dây chuyền cung ứng S$5376 IELTS 6.5 ( không kĩ năng nào thấp hơn 6.0) Tốt nghiệp cử nhân tại đại học được trường Curtin công nhận |
|
|||||
Thạc sĩ ngành Quản trị dự án S$5540 IELTS 6.5 ( không kĩ năng nào thấp hơn 6.0) Tốt nghiệp cử nhân tại đại học được trường Curtin công nhận |
|
|||||
Thạc sỹ quản trị kinh doanh toàn cầu S$2880-8640 IELTS 6.5 ( không kĩ năng nào thấp hơn 6.0) Tốt nghiệp cử nhân tại đại học được trường Curtin công nhận |
|
|||||
|
149 Sims Drive, Singapore |
|
Đà Nẵng |
Miễn phí ghi danh thông qua New World Nhiều dịch vụ hoàn toàn miễn phí |
||
PHILLIPINES |
|
|||||
|
Cebu |
|
HCM |
Miễn phí ghi danh 100$ Giảm 100$ mỗi tháng cho khóa IELTS |
New World Education đại diện trực tiếp nhiều trường Đại học, Cao đẳng tại Canada, Mỹ, Úc, Singapore,.... Sinh viên quan tâm đến Chương trình học và các chương trình ưu đãi từ trường, vui lòng liên hệ theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
|
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, xử lý thành công khá nhiều Visa du học Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand, Singapore... Với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm New World Education sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé du học.
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |