Du Học úc
Bạn đang có mơ ước đi du học? Bạn có nghe về vô số con đường du học nhưng không biết bắt đầu từ đâu? Đừng lo lắng, hãy đến với ngày hội du học “Edufair-Chắp cánh ước mơ du học” cùng New World Education
Hiện nay, du học không còn là vấn đề mới mẻ tại Việt Nam, du học được xem là hành động đầu tư cho tương lai cũng như giúp nâng cao kiến thức và mở rộng tầm nhìn ra toàn thế giới. Để thực hiện mơ ước cũng như hành trình ấy, các bạn cần chuẩn bị hành trang cũng như định hướng tương lai thật kĩ càng. Điều đó thật không đơn giản khi tự mình phải tìm kiếm thông tin mà không chắc chắn về độ chính xác cũng như những quy trình thực hiện.
Hiểu được điều đó, New World Education hân hạnh tổ chức ngày hội du học: “EDUFAIR – CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ DU HỌC” quy tụ gần 100 trường ở các cấp bậc Trung học, Cao đẳng và Đại học đến từ 5 quốc gia: Mỹ, Canada, Úc, New Zealand và Singapore. Triển lãm hứa hẹn sẽ đem lại nhiều thông tin bổ ích cho các bạn học sinh, sinh viên cũng như các vị phụ huynh quan tâm đến việc du học tại những quốc gia có nền giáo dục tiên tiến và đa dạng nhất trên thế giới.
EDUFAIR – CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ DU HỌC Tại: Văn phòng New World Education - Địa chỉ: Lầu 7, 242 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TPHCM ( Tòa nhà Ngân hàng Sài Gòn - SCB Bank ) - Đăng ký tham dự Miễn Phí: https://goo.gl/1bvDRa |
Ngày hội du học Edufair là hoạt động được tổ chức nhằm mục đích tạo điều kiện cho học sinh và phụ huynh Việt Nam có cơ hội được trực tiếp gặp gỡ, trao đổi với các đại diện tuyển sinh Quốc tế từ các trường học Mỹ, Canada, Úc, New Zealand và Singapore ở các bậc học khác nhau. Từ đó, sinh viên có cái nhìn cụ thể hơn về những đặc điểm riêng biệt, thế manh đào tạo, vấn về về học phí, hỗ trợ học bổng và hỗ trợ tài chính từ trường. Trước nhu cầu du học ngày nay, New World Education luôn cố gắng tạo mọi điều kiện tốt nhất để hỗ trợ và đồng hành cùng học sinh, sinh viên Việt Nam cũng như quý phụ huynh.
Đến với ngày hội du học của New World Education lần này, ngoài việc gặp gỡ các đại diện trường Đại học, Cao đẳng, Trung học danh tiếng đến từ các nước, các em học sinh và quý phụ huynh còn có cơ hội:
- Tìm hiểu thông tin về học phí và các chương trình học bổng dành cho sinh viên Việt Nam cũng như yêu cầu đầu vào của các chương trình học
- Nhận được sự tư vấn nhiệt tình từ các chuyên viên tư vấn của New World Education hoàn toàn miễn phí: cập nhật thông tin về Visa, về trường, cơ hội việc làm, định cư sau khi tốt nghiệp và giải đáp mọi thắc mắc về viêc du học Mỹ, Canada, Úc, New Zealand và Singapore
- Hỗ trợ lựa chọn ngành học, trường học phù hợp với khả năng và kiến thức của từng sinh viên
- Cơ hội nhận được nhiều ưu đãi từ New World Education dành cho các sinh viên đến dự Edufair:
+ Miễn phí tư vấn chọn trường, ngành học và xử lý hồ sơ
+ Miễn phí hỗ trợ đăng kí thi IELTS
+ Tặng 3.000.000 VNĐ lệ phí xin Visa ÚC – CANADA - New Zealand - Anh
+ Tặng 3.000.000 VNĐ vé máy bay Singapore
+ Tặng 200 USD Sevis fee du học Mỹ.
+ Tặng 100 CAD - 155 CAD lệ phí xét hô sơ du học Canada.
+ Nhiều ưu đãi hấp dẫn khác từ trường như tặng vé máy bay, miễn phí ghi danh, phí đón sân bay, …
- Ngoài ra, cuối buổi triển lãm có chương trình bốc thăm trúng thưởng các phần quà hấp dẫn như gối du lịch, balo, Pikachu và nón bảo hiểm từ New World Education
Sinh viên đến dự triễn lãm có thể mang theo bảng thành tích học tập của mình, học bạ, các chứng chỉ tiếng Anh như: IELTS, Toefl, SAT, Gmat cũng như các chứng nhận hoạt động ngoại khóa nổi bật để được xét học bổng ngay tại sự kiện.
Nội dung diễn ra chương trình
Thời gian |
Nội dung |
14:00 – 14:30 |
- Khai mạc - Giới thiệu ngày hội du học |
14:30 – 17:00 |
- Gặp các đại diện trường - Cơ hội săn học bổng và định hướng chọn ngành - Giải đáp thắc mắc về: + Yêu cầu của trường + VISA + Việc làm + Cơ hội định cư |
17:00 – 18:00 |
Bốc thăm trúng thưởng |
Danh sách các trường tham dự Edufair 10/2017
STT |
Tên trường |
Tổ chức |
Tên học bổng |
Trị giá |
DANH SÁCH TRƯỜNG CANADA |
||||
1 |
Học bổng đầu vào |
1,000 (xét duyệt tự động) |
||
Học bổng sinh viên quốc tế xuất sắc |
Lên đến 3,400 |
|||
Hỗ trợ phí ghi danh từ New World Education | 100CAD | |||
2 | Học bổng khuyến khích học tập | 1000 | ||
Miễn phí ghi danh | 100CAD | |||
Miễn phí đón sân bay | 120CAD | |||
3 |
Miễn phí ghi danh | 95 CAD | ||
4 |
Voucher học phí | 115CAD | ||
5 |
Không áp dụng | |||
6 |
Học bổng đầu vào |
2,000 |
||
Miễn phí ghi danh |
100CAD |
|||
7 |
Study Group |
Học bổng chương trình năm nhất đại học, năm 3, dự bị chuyển tiếp TPP, dự bị thạc sỹ, thạc sỹ |
2500 |
|
8 |
Navitas Group |
Học bổng gia đình Navitas |
Hổ trợ 10% học phí |
|
Học bổng đầu vào |
2000 khi nhập học |
|||
Học bổng vinh danh học tập Navitas |
Tương đương toàn bộ học phí của kỳ học tiếp theo |
|||
Học bổng Merit cho học sinh xuất sắc |
3500 |
|||
9 |
Học bổng gia đình Navitas |
Hỗ trợ 10% học phí |
||
Học bổng tưởng nhớ Susan Deane |
5500 |
|||
Học bổng vinh danh học tập Navitas |
Tương đương toàn bộ học phí của kỳ học tiếp theo |
|||
10 |
Educo Group |
Tiếng Anh |
1,000 - 5,000 |
|
11 |
||||
12 | Art Institute of Vancouver | ELS Canada | ||
13 | Capilano University | |||
14 | Centennial College | |||
15 | Fairleigh Dickinson University | |||
16 | Humber College | |||
17 | Huron University College | |||
18 | John Casablancas Institute Vancouver (JCI) | |||
19 | Lakehead University | |||
20 | Lambton College | |||
21 | Mount Saint Vincent University | |||
22 | North Island College | |||
23 | University of Windso | |||
24 | University of Victoria Continuing Studies | |||
25 | Vancouver Film School (VFS) | |||
26 | Vancouver Institute of Media Arts (VanArts) | |||
DANH SÁCH TRƯỜNG MỸ |
||||
27 |
Đại diện hơn 100 trường THPT, Cao đẳng, Đại học tại Mỹ, danh sách xem "tại đây" |
|
|
|
228 |
Học bổng phổ thông (lớp 9-12) |
20-50% |
||
Tặng vé máy bay |
1500 |
|||
29 |
Đại diện hơn 300 trường THPT, Cao đẳng, đại học tại Mỹ. Danh sách trường xem "tại đây" |
Học bổng Cao đẳng, đại học. Xem danh sách học bổng " tại đây" |
10% - 100% |
|
30 |
Study Group |
|||
31 |
Học bổng chương trình năm 1 đại học |
5000 |
||
32 |
||||
33 |
Học bổng chương trình năm 1 đại học, dự bị thạc sỹ |
2500 |
||
Học bổng năm 2 |
3500 |
|||
34 |
Học bổng dự bị thạc sỹ |
3500 |
||
35 |
Học bổng chương trình năm 1 đại học, dự bị thạc sỹ |
4000, 8000, 10000 |
||
Học bổng năm 2-4 đại học |
10000 |
|||
Học bổng năm 2 thạc sỹ |
2500 10000 |
|||
36 |
||||
37 |
||||
38 |
||||
39 |
Campus: Durham, New Hampshire |
Navitas Group |
Academic Excellence Ambassador |
$10,000 |
Academic Merit |
$5,000 |
|||
Early Acceptance |
10% học phí |
|||
40 |
University of Idaho (Campus: Moscow, Idaho) |
Vietnamese Ambassador |
$10,000 |
|
Academic Merit |
$5,000 |
|||
Early Acceptance |
10% Học phí |
|||
Academic Merit – Gold Level |
$32,000: $8,000/năm (lên đến 4 năm đại học) |
|||
Academic Merit – Silver Level |
$24,000: $6,000/năm (lên đến 4 năm đại học) |
|||
41 |
(Cam pus: Boston, Dartmouth, Lowell) |
Early Acceptance |
$3,000 |
|
42 |
Dartmouth/ Lowell |
International Scholar Award |
$12,000: $3,000/năm, lên đến 4 năm đại học |
|
43 |
Giảm 10% học phí |
|||
44 |
INTO |
INTO OSU Ian Sanders and Nancy Heiligman Honorary Scholarship |
12000 học phí + 13000 nhà ở |
|
INTO OSU Merit-Based Scholarship |
9000 đại học 12500 sau đại học |
|||
INTO OSU Continued Success Scholarship |
6000 |
|||
INTO Regional Scholarship |
Lên đến 6000 |
|||
International Baccalaureate Scholarship |
3000/ năm, lên đến 4 năm |
|||
OSU International Cultural Service Program Scholarship |
Gần 15000/ năm |
|||
Provost’s International Scholarship |
9000/ năm, lên đến 4 năm |
|||
Cascades International Cultural Service Program Scholarship |
15000/ năm, lên đến 4 năm |
|||
Cascades Honorary Scholarship |
25,000 |
|||
INTO OSU Cascades Continued Success Scholarship |
9000 |
|||
45 |
INTO Regional Scholarship |
Lên đến 10000 cho chương trình Pathway chuẩn, Lên đến 6000 cho chương trình Pathway tăng tốc |
||
USF Green & Gold Presidential Award |
Lên đến 12000/ năm, lên đến 4 năm |
|||
USF Green & Gold Directors Award |
Lên đến 8000/ năm, lên đến 4 năm |
|||
USF Green & Gold Scholars Award |
Lên đến 4000/ năm, lên đến 4 năm |
|||
USF International Student Scholarship |
Lên đến 1000/ năm, lên đến 4 năm |
|||
USF International Transfer Award |
Lên đến 1000/ năm, lên đến 2 năm |
|||
46 |
INTO CSU Scholarship |
10000 cho chương trình Pathway chuẩn, 7000 cho chương trình Pathway tăng tốc |
||
INTO CSU Progression Scholarship |
4000/ năm, xét lại lên đến 3 năm |
|||
INTO CSU Innovation Scholarship |
20000 |
|||
Dean’s Scholarship |
6000/ năm, lên đến 4 năm (24000) |
|||
Provost’s Scholarship |
8000/ năm, lên đến 4 năm (32000) |
|||
Presidential Scholarship |
10000/ năm, lên đến 4 năm (40000) |
|||
Phi Theta Kappa Scholarship |
6000/ năm, lên đến 2 năm (12000) |
|||
Ram Transfer Scholarship |
5000/ năm, lên đến 2 năm (10000) |
|||
47 |
INTO Regional Scholarship |
5000 dành cho chương trình Pathway chuẩn 2500 dành cho chương trình Pathway tăng tốc |
||
48 |
INTO Regional Scholarship |
5000 dành cho chương trình Pathway chuẩn 2500 dành cho chương trình Pathway tăng tốc |
||
49 |
International Regional Scholarship |
Lên tới 16000/ năm, lên đến 4 năm |
||
50 |
International Regional Scholarship |
5000-8000 |
||
Merit-based scholarship |
3000-16000/ năm |
|||
Presidential Scholarship |
Lên đến 100% học phí |
|||
MLK Jr Scholarship |
13000/ năm |
|||
51 |
INTO UAB Regional Scholarship |
7000 dành cho chương trình Pathway chuẩn, 2500 dành cho chương trình Pathway tăng tốc |
||
UAB International Scholarship |
5000/ năm |
|||
UAB IB Scholarship |
1000-2500/ năm |
|||
UAB Scholarship |
3000/ năm |
|||
52 |
INTO Regional Scholarship |
Lên đến 8000 |
||
Direct Transfer Scholarship |
2000-4000/ năm, xét lại đến 2 năm |
|||
International Academic Award |
2000-4000/ năm |
|||
53 | Suffork University | INTO | Regional Scholarship | $2,000 - $10,000 Dành cho chương trình chuyển tiếp. Học bổng có sẵn khi nộp đơn thông qua INTO |
Học bổng Đại học Suffolk | $4,000 - $18,500. Dành cho nhập học trực tiếp Đại học | |||
Học bổng sau đại học | $3,000 - $20,000. Dành cho nhập học trực tiếp Thạc sĩ, Tiến sĩ | |||
54 |
Educo |
Học bổng sau đại học |
2500-5000 |
|
55 |
Học bổng sau đại học |
5000-10000 |
||
56 |
Học bổng đại học, sau đại học |
8000-24000 |
||
57 | ||||
58 |
Học bổng đại học |
2000-14500 |
||
59 |
Học bổng đại học |
5000-15000 |
||
DANH SÁCH TRƯỜNG ÚC |
||||
60 |
Học bổng thạc sỹ |
15% |
||
Miễn phí ghi danh cho sinh viên nộp đơn qua New World | 60 AUD | |||
61 |
Học bổng các ngành sức khỏe |
20% |
||
Học bổng sau đại học |
25% |
|||
Học Bổng đại học khối ngành Business |
20% |
|||
62 |
Học bổng cao đẳng kinh doanh tại tại Russo Business School |
4500 |
||
Học bổng đại học |
12000 |
|||
Học bổng khuyến khích học tập (áp dụng song song các học bổng khác) |
250 đến 1000 AUD |
|||
Học bổng thạc sĩ |
9.000 AUD |
|||
63 | Educo |
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship |
5000 cho session thứ 2 của năm 1 (không renew) |
|
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship |
5000 cho session thứ 2 của năm 1 (không renew) |
|||
Vice President (Global) Scholarship |
4000 cho session thứ 2 của năm 1 (không renew) |
|||
Học bổng đầu vào |
2,800 |
|||
64 |
Thực tập hưởng lương |
Đại học: 6 tháng thực tập hưởng lương (khoảng 600 h) Thạc sỹ: 4 tháng thực tập hưởng lương (khoảng 400 h) Mức lương: khoảng 20 AUD/ giờ |
||
65 |
|
|
||
66 |
|
|
||
67 |
Học bổng đại học đầu vào |
Lên đến 25,000 AUD |
||
Học bổng thạc sỹ đầu vào |
Lên đến 17,700 |
|||
Học bổng khuyển khích |
5,000-19,600 |
|||
68 |
Study Group |
Học bổng dành cho chương trình Phổ thông Trung học |
2,500 hoặc 5,000 |
|
69 |
Australian National University College |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học và Diploma |
2,500 hoặc 5,000 |
|
70 |
Taylor College - The University of Sydney |
|||
71 |
Foundation Program (UWAFP) hoặc Taylors Perth Diploma Programs - The University of Western Australia |
|||
72 |
Flinders International Study Centre - Flinders University |
|||
73 |
Học bổng dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tại campus Brisbane, Sydney và Melbourne |
2,000 - 4,000 |
||
74 |
Curtin College - Curtin University |
Navitas |
Học bổng Early Bird |
4000 |
75 |
Deakin College - Deakin University |
Học bổng Early Bird |
4000 |
|
76 |
Học bổng Early Bird |
4000 |
||
77 |
Eynesbury - University of Adelaide or University of South Australia |
Học bổng Early Bird |
4000 |
|
Học bổng trung học |
30-50% |
|||
Học bổng dự bị đại học |
30% |
|||
Học bổng chương trình cao đẳng (IT,Kinh doanh, Kĩ thuật) |
20% |
|||
78 |
Griffith College - Griffith University |
Học bổng Early Bird |
4000 |
|
79 |
La Trobe Melbourne - La Trobe University |
Học bổng Early Bird |
4000 |
|
80 |
La Trobe University Sydney Campus |
Học bổng Early Bird |
4000 |
|
81 |
Học bổng Early Bird |
4000 |
||
82 |
Học bổng Early Bird |
4000 |
||
83 |
Học bổng Early Bird |
4000 |
||
Học bổng dự bị, cao đẳng |
2500 |
|||
84 |
UC College - University of Canberra |
Học bổng Early Bird |
4000 |
|
Học bổng đa dạng văn hóa. |
25% |
|||
85 |
Học bổng Early Bird |
4000 |
||
86 |
Học bổng Early Bird |
4000 |
||
SAE Institute | ||||
87 |
THINK EDUCATION |
Thực tập hưởng lương |
2 trimester 4, 5 (tổng cộng 6 tháng- tối thiểu 600h) Mức lương: Khoảng 18-22 AUD/ h |
|
89 | ||||
90 |
|
|
||
91 |
|
|
||
|
|
|||
93 |
|
|
||
94 |
|
|
||
95 |
|
|
||
96 |
|
|
||
97 | ELS Sydney | Cung cấp khóa tiếng Anh cho các trường đối tác ở Úc (xem danh sách trường tại đây) | ||
98 | Lexis English - Education Queensland International EQI | Chương trình trung học phổ thông công lập Bang Queensland | ||
DANH SÁCH TRƯỜNG SINGAPORE |
||||
99 |
Học bổng dành cho sinh viên chuyển tiếp từ Cao Đẳng lên Đại Học |
5,000 7,500 10,500 |
||
Học bổng dành cho sinh viên Đại học chuyển tiếp lên Thạc sĩ |
5,000 7,500 10,500 |
|||
Ưu đãi cho sinh viên đăng ký theo package |
1000-5000
|
|||
100 |
Học bổng đăng kí nhập học |
S$1,000 + 1 ERC-tab Giảm S$150 lệ phí đăng kí nhập học Thẻ GYM 1,200 - 3,600 |
||
101 |
Học bổng cao đẳng ngành Commerce; Arts & Creative industries |
4320 |
||
Cử nhân tất cả các ngành |
4320 |
|||
Thạc sĩ ngành Kinh doan quốc tế, quản lý dây chuyền cung ứng |
5376 |
|||
Thạc sĩ ngành Quản trị dự án |
5540 | |||
Thạc sỹ quản trị kinh doanh toàn cầu |
2880-8640 |
|||
102 |
Nhiều dịch vụ hoàn toàn miễn phí |
|||
Học bổng cử nhân kinh doanh |
25-100% học phí 1 năm học |
|||
Miễn phí ghi danh cho sinh viên tham dự sự kiện | 250SGD | |||
103 |
Học bổng trung học |
Lên đến 100% |
||
Học bổng cao đẳng |
||||
Học bổng đại học |
||||
DANH SÁCH TRƯỜNG NEW ZEALAND |
||||
104 | Taylors College Auckland -chuyển tiếp vào AUT, The University of Auckland, Massey University | Study Group | Học bổng chương trình Dự bị đại học Auckland | 2500-5000 |
105 | UCIC - University of Canterbury | Navitas | Học bổng Early Bird | 4000 |
106 | Media Design School | Think Education | ||
DANH SÁCH TRƯỜNG ANH | ||||
107 | Bellerbys College | STUDY GROUP | Học bổng chương trình A Level | 20% - 70% |
Học bổng dự bị | 5,000 | |||
Chương trình dự bị: Ưu đãi cho học sinh đăng ký sớm | 1,500 | |||
Chương trình dự bị: Ưu đãi cho học sinh có anh chị em học tại trường | 10% | |||
Học bổng chương trình chuyển tiếp GSCE | 20% - 70% | |||
108 | University of Huddersfield | Học bổng chương trình Dự bị đại học, Năm nhất đại học, Dự bị thạc sỹ | Lên đến 8,000 | |
109 | Lancaster University | |||
110 | University of Sheffield | |||
111 | University of Strathclyde | |||
112 | Keele University | |||
113 | Kingston University, London | |||
114 | Leeds Beckett University | |||
115 | University of Leeds | |||
116 | Liverpool John Moores University | |||
117 | Royal Holloway, University of London | |||
118 | Durham University | |||
119 | University of Leicester | |||
120 | University of Lincoln | |||
121 | University of Surrey | |||
122 | University of Sussex | |||
123 | Istituto Marangoni | |||
124 | Coventry University London Campus | |||
DANH SÁCH TRƯỜNG PHILIPPINES | ||||
127 | Cebu International Academy - CIA | Khuyến mãi học phí | 100$/ tháng, đăng ký trong 2017 | |
New World Education, đại diện tuyển sinh trực tiếp nhiều trường Trung học, Cao đẳng, Đại học tại Canada, Mỹ, Úc, New Zealand, Singapore. Sinh viên quan tâm đến chương trình học cùng chính sách Visa. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn thị trường Úc tại New World Education theo các cách sau, để được hỗ trợ. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
|
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ - HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ... |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION |
Địa chỉ: Tòa nhà SCB ( Ngân hàng TMCP Sài Gòn)
Lầu 7, 242 Đường Cống Quỳnh,Phường Phạm Ngũ Lão
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 39 252 917 – 028 39 256 917
028 39 252 916 – 028 39 252 918 – 028 39 252 909 – 028 39 252 957
028 39 252 919 – 028 39 252 922 – 028 39 252 926 – 028 39 252 928
Fax: 028 39 252 957
Hotline: 091 858 3012 - 094 490 4477
Email: info@newworldedu.vn
Website: https://www.newworldedu.vn/
Facebook: https://facebook.com/newworldstudyabroad
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |