QUỐC GIA
|
TRƯỜNG
|
ĐỊA ĐIỂM
|
HỌC BỔNG/ƯU ĐÃI
|
GIÁ TRỊ
|
ĐIỀU KIỆN
|
Sing
|
Management Development Institute of Singapore MDIS
|
501 Stirling Rd, Singapore 148951
|
Học bổng cử nhân, thạc sỹ
|
3000-3500
|
Merit-based
GPA từ 3.0, phỏng vấn
Trừ vào học kỳ cuối của chương trình cử nhân, thạc sỹ (trừ vào học phí hoặc phí hostel):
+ Cử nhân: 3000
+ Thạc sỹ: 3500
|
Sing
|
James Cook University Singapore (JCUS)
|
149 Sims Drive, Singapore 387380
|
Học bổng cử nhân, thạc sỹ
|
25-100% học phí
|
Giá trị: 25-100% học phí:
+ 100% học bổng cho MỘT năm học (tương đương với 8 môn học)
+ 50% học bổng cho MỘT năm học (4 môn)
+ 25% học bổng cho MỘT năm học (2 môn)
Học bổng áp dụng cho bậc cử nhân, thạc sỹ, ngoại trừ các ngành: Bachelor of Psychological Science (Honours), Master of Psychology (Clinical) and Master of Philosophy.
Sinh viên phải đáp ứng đủ yêu cầu của khóa học
Học bổng sẽ được dùng vào các môn cuối cùng của chương trình học (lên đến 8 môn học)
Học bổng cao nhất tương đương với học phí của 8 môn học tại JCUS
Sinh viên phải hoàn tất đơn ghi danh và đóng phí ghi danh 250 để đủ điều kiện thi học bổng
+ Chỉ áp dụng cho campus Singapore
+ Áp dụng cho kỳ 3/2020 (ngày nhập học 16/3/2020)
+ Nhận đơn xin học bổng từ 11/11/2019-trước ngày 13/1/2020
+ Ngày thi học bổng tại HCM và Hà Nội: 19/1/2020
+ Giá trị học bổng sẽ được xác định dựa trên kết quả thi học bổng
+ Hình thức thi học bổng: Aptitude test (dạng trắc nghiệm)
+ Thời gian và địa điểm cụ thể:
1. Hanoi and cities/provinces of North Vietnam:
Test Venue: Pan Pacific Ha Noi, 1 Thanh Nien Road, Ba Dinh District.
Test Time: 9.30AM – 10.30AM
Test Format : Aptitude test - MCQ
2. Hochiminh City and cities/provinces of South Vietnam:
Test Venue: Renaissance Riverside Hotel Saigon, 8-15 Ton Duc Thang Street.
Test Time: 9.30AM – 10.30AM
Test Format: Aptitude test - MCQ
|
Sing
|
Curtin Singapore
|
92 Jln Rajah, Singapore
|
Học bổng dự bị đại học (diploma stage 1) ngành thương mại
|
25% (S$3,350)
|
IELTS 5.5 (không kĩ năng nào dưới 5.0) hoặc Peason Academic 42
GPA lớp 11 >= 7.0
|
Học bổng dự bị đại học (diploma stage 1) ngành truyền thông đại chúng
|
25% (S$3,350)
|
IELTS 5.5 (không kĩ năng nào dưới 5.5) hoặc Peason Academic 42
GPA lớp 11 >= 7.0
|
Học bổng cử nhân ngành Thương mại
|
S$4320
|
IELTS 6.5 (không kĩ năng nào thấp hơn 6.0)
Tốt nghiệp THPT với điểm bình quân đạt được là 80%
|
Học bổng Thạc sĩ ngành Kinh doanh quốc tế
|
S$5760
|
IELTS 6.5 ( không kĩ năng nào thấp hơn 6.0)
Tốt nghiệp cử nhân tại đại học được trường Curtin công nhận
|
Học bổng Thạc sĩ ngành quản lí dây chuyền cung ứng
|
S$5376
|
IELTS 6.5 ( không kĩ năng nào thấp hơn 6.0)
Tốt nghiệp cử nhân tại đại học được trường Curtin công nhận
|
Học bổng Thạc sỹ quản trị kinh doanh toàn cầu MBA Global
|
S$2880 - S$11520
|
IELTS 6.5 ( không band nào nhỏ hơn 6.0)
Sinh viên phải tốt nghiệp từ một trường đại học được công nhận bởi trường đại học Curtin
|
Sing
|
Kaplan Higher Education Academy - Kaplan Singapore
|
8 Wilkie Road, #02-01, Wilkie Edge, Singapore
|
Học bổng dành cho sinh viên chuyển tiếp từ Cao Đẳng lên Đại Học
|
$5,000 (6 suất)
$7,500 (6 suất)
$10,000 (6 suất)
|
Phải tham dự ít nhất 95% tổng số tiết học trong kì
· Tất cả các môn đều đạt trong kỳ thi đầu tiên
· Điểm Trung Bình học kì phải từ 85% trở lên
· Ghi danh theo học chương trình Đại Học tại Kaplan sau khi hoàn tất chương trình Cao đằng
· Học bổng sẽ được trừ vào học phí Đại học
|
Học bổng dành cho sinh viên Đại học chuyển tiếp lên Thạc sĩ
|
$5,000 (2 suất)
$7,500 (2 suất)
$10,000 (2 suất)
|
· Phải tham dự ít nhất 95% tổng số tiết học trong kì
· Tất cả các môn đều đạt trong kỳ thi đầu tiên
· Điểm Trung Bình học kì phải trên 85%
· Ghi danh theo học chương trình Thạc sĩ tại Kaplan sau khi hoàn tất chương trình Đại học
· Học bổng sẽ được trừ vào học phí chương trình Thạc sĩ
|
Sing
|
London School of Business and Finance Singapore LSBF
|
06-01,Springleaf Tower, Singapore
|
Ngành học
|
Học phí
|
Học phí sau ưu đãi
|
PreparationCourse of English - 12 months
|
13482
|
10800
|
PreparationCourse of English - 10 months
|
11235
|
9000
|
PreparationCourse of English - 8 months
|
8988
|
7600
|
PreparationCourse of English - 6 months
|
6741
|
5700
|
Foundation Diploma in Business Study
|
5500
|
5000
|
Diploma in Business Studies
|
7500
|
6500
|
Advanced Diploma In Business Studies
|
8500
|
7500
|
Diploma InAccounting and Finance
|
7500
|
6500
|
Advanced Diploma in Accounting & Finance
|
8500
|
7500
|
Diploma in Logistics and Supply Management
|
7500
|
6500
|
Advanced Diploma in Logistics &Supply Management
|
8500
|
7500
|
MBA - Concordia University
|
24610
|
20865
|
Diploma in Applied hospitality skills
|
7500
|
5500
|
Diploma in International Hospitality Management
|
7500
|
6200
|
Advanced Diploma in Hospitality and Tourism management
|
8500
|
7000
|
Higher diploma in Hospitality and Tourism management - 1st year
|
7600
|
6300
|
Higher diploma in Hospitality and Tourism management - 2nd year
|
7600
|
6300
|
PostGraduate Diploma in Hospitality Management
|
9800
|
7200
|
Sing
|
ERC Institute
|
229 Mountbatten Road, Singapore 398007
|
Giảm lệ phí đăng ký
|
150
|
Phí đăng ký còn 535 (đã có GST)
|
Tặng ERC tab
|
|
|
Học bổng
|
1000
|
Cho tất cả sinh viên (không tính khóa tiếng Anh). Áp dụng vào học phí của từng khóa học: cao đẳng nâng cao, cử nhân, thạc sỹ
|
Thêm học bổng
|
1000
|
Cho những sinh viên có GPA>=7.0 (không tính cho khóa tiếng Anh)
Áp dụng 1 lần vào học phí của cao đẳng nâng cao hoặc cử nhân hoặc thạc sỹ
|
Tặng thẻ Gym membership
|
1,200-3,600
|
|
Sing
|
SDH Institute
|
51 Anson Road, #13-51 Anson Centre, Singapore
|
Học bổng ngành Diploma in Hospitality Operations (Institute of Hospitality, UK cấp bằng)
|
1900
|
Học phí còn 6100
Có 6 tháng thực tập hưởng lương
IELTS 5.0
Tối thiểu 17.5 tuổi
|
Học bổng ngành Diploma in Events Management (Institute of Hospitality, UK cấp bằng)
|
2900
|
Học phí còn 7000
Có 6 tháng thực tập hưởng lương
IELTS 5.0
Tối thiểu 17 tuổi
|
Học bổng cao đẳng nâng cao 2 năm (Institute of Hospitality, UK cấp bằng)
|
2800
|
Học phí còn 17000 (2 năm) - đóng 3 lần
Có 6 tháng thực tập hưởng lương
IELTS 5.5
Tối thiểu 17 tuổi
|
Học bổng năm cuối cử nhân (Vatel, Pháp cấp bằng)
|
2200
|
Học phí còn 14800
Có 6 tháng thực tập hưởng lương
IELTS 5.0
Tối thiểu 19 tuổi
|
Học bổng MBA 1.5 năm (Vatel, Pháp cấp bằng
|
2500
|
Học phí còn 19000 - đóng 2 lần
Có 6 tháng thực tập hưởng lương
IELTS 5.5
Tối thiểu 21 tuổi
|
Học bổng Diploma in Aviation and Travel Operations
|
2000
|
Học phí còn 10,800, đóng lần đầu 9450, lần sau 1350
Chương trình 9 tháng + 6 tháng thực tập
IELTS 5.0
Tối thiểu 17 tuổi
|