Hoa Kỳ là một trong những cường quốc đứng đầu thế giới về kinh tế, chính trị, quân sự và đặc biệt là giáo dục! Mỹ là một trong những quốc gia có nền giáo dục tân tiến hàng đầu thế giới với các trường đại học đứng top đầu trong các bảng xếp hạng về chất lượng giáo dục và có tiếng trên toàn cầu.

Các trường ĐHCĐ của Mỹ có ngành học đa dạng; chương trình cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, chương trình học tiếng Anh chất lượng với các bài giảng, nghiên cứu chuyên sâu ở một môi trường quốc tế chuyên nghiệp.

Các chương trình thực tập hưởng lương tại các tập đoàn đa quốc gia luôn thu hút sinh viên, bởi vì tính thực tiễn đồng thời còn là cơ hội học hỏi, trau dồi các kĩ năng thực tế và sinh viên được trả chi phí cho các kì thực tập đó.

Đặc biệt hơn, với số lượng các trường ĐHCĐ nhiều như vậy cũng đồng nghĩa với việc, sẽ có nhiều lựa chọn cho sinh viên, khi các chương trình học bổng liên tiếp được mở ra với giá trị cao, các gói học bổng lên gần $30.000 hoặc sinh viên được tài trợ 100% học phí học tập. Điều đó giúp cho sinh viên quốc tế có động lực để nộp hồ sơ vào các trường danh giá hàng đầu xứ cờ hoa!


 

Hãy cùng New World tham khảo một số suất học bổng tại các trường ĐHCĐ trong năm 2018!

Trường

Địa điểm

Học bổng

Giá trị

Điều kiện

The City College of New York

New York, New York

Học bổng đại học và thạc sỹ nhập học trực tiếp

Lên đến $2,500

- Đủ điều kiện nhập học
- Nộp đơn xin học bổng
- Ưu tiên sinh viên đăng ký sớm

James Madison University

Harrisonburg, Virginia

Học bổng chương trình năm 1

2,500 -5,000

- Đủ điều kiện nhập học
- Nộp đơn xin học bổng
- Ưu tiên sinh viên đăng ký sớm

Long Island University LIU Brooklyn

New York City, New York

Học bổng đại học và thạc sỹ nhập học trực tiếp

$2,500

- Đủ điều kiện nhập học
- Nộp đơn xin học bổng
- Ưu tiên sinh viên đăng ký sớm

Long Island University LIU Post

Brookville, New York

Học bổng đại học và thạc sỹ nhập học trực tiếp

$2,500

- Đủ điều kiện nhập học

- Nộp đơn xin học bổng

- Ưu tiên sinh viên đăng ký sớm

Merrimack College

North Andover, Massachusetts

Học bổng dự bị thạc sỹ

$3,500

- Đủ điều kiện nhập học

- Nộp đơn xin học bổng

- Ưu tiên sinh viên đăng ký sớm

Roosevelt University

Chicago, Ilinois

Học bổng chương trình năm 1 và dự bị đại học

Lên đến $2,500

- Đủ điều kiện nhập học

- Nộp đơn xin học bổng

- Ưu tiên sinh viên đăng ký sớm

Học bổng năm 2

Lên đến $3,500

Xét tự động nếu hoàn tất chương trình năm 1 với GPA 2.0 trở lên

Texas A&M University - Corpus Christi (TAMUCC)

Corpus Christi, Texas

Học bổng chương trình năm 1 và dự bị đại học

Lên đến $2,500

- Đủ điều kiện nhập học

- Nộp đơn xin học bổng

- Ưu tiên sinh viên đăng ký sớm

The University of Vermont

Burlington, Vermont

Học bổng chương trình năm 1

$4,000 $8,000 $10,000

- Đủ điều kiện nhập học

 - Nộp đơn xin học bổng

 - Ưu tiên sinh viên đăng ký sớm

- Sinh viên học 1-term GGP có thể nhận học bổng này ở toàn năm 1

Học bổng năm 2-4 đại học

$10,000

- Chuyển tiếp thành công từ chương trình năm 1 (GPA từ 3.0) - Học bổng xét lại đến 4 năm cho sinh viên đại học

Học bổng năm 2 thạc sỹ

$2,500 và $10,000

- Đối với chương trình dự bị thạc sỹ 2-term:

+ Chỉ được nhận sau học kỳ 1 và 2 của chương trình dự bị thạc sỹ

+ 2500 cho học kỳ 2 nếu GPA học kỳ 1 từ 3.5

+ 10000 cho năm 2 nếu GPA học kỳ 2 từ 3.5

+ 2 học bổng này không phụ thuộc lẫn nhau

- Đối với chương trình dự bị thạc sỹ 1-term:

+ Học bổng lên đến 2500 nếu hoàn tất chương trình dự bị thạc sỹ 1-term với GPA từ 3.5

+ Học bổng 5000/ kỳ nếu duy trì GPA từ 3.5 (lên đến 10000) trong năm 2

Oglethorpe University

Atlanta, Georgia

Học bổng chương trình năm 1 đại học

$5,000-10,000

- Nộp đơn xin học bổng

- Ưu tiên sinh viên đăng ký sớm

- Sinh viên học chương trình 1-term sẽ được học bổng này ở toàn năm 1
- Sinh viên sau học chương trình năm 1, nếu đạt được GPA phù hợp cũng sẽ được xét học bổng nhập học thẳng (như học bổng bên dưới đây) khi chuyển tiếp vào năm 2
- Yêu cầu GPA 3.0 cho học bổng 10000

Học bổng nhập học thẳng

$5,000-$10,000

• 2.5 – 2.9 GPA: $5,000

• 3.0 – 3.4 GPA: $7,500

• 3.5+ GPA: $10,000

Học bổng xét lại nếu duy trì GPA 2.5, GPA sẽ được tính vào mỗi cuối kỳ mùa xuân

Western Washington University

Bellingham, Washington

Học bổng đầu vào

Lên đến 3500

Dành cho chương trình năm nhất đại học IY hoặc dự bị thạc sỹ (MBA)
Xét lại nếu duy trì GPA 3.0

West Virginia University

Morgantown, West Virginia

Học bổng đại học nhập học thẳng

5,000-7,000

GPA 3.0: 5000
GPA 3.25: 6000
GPA 3.5: 7000

Lipscomb University

Nashville, Tennessee

Học bổng chương trình năm 1 đại học

Lên đến 5,000

GPA từ 3.0

University of New Hampshire

Durham, New Hampshire

Academic Excellence Scholarship

$5,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 3.0, IELTS 5.5, personal statement, phỏng vân.

Entrance Scholarship

$3,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 2.5; IELTS 5.5

University of Idaho


Moscow, Idaho

Academic Excellence Scholarship

$5,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 3.0, IELTS 5.5, personal statement, phỏng vân.

Entrance Scholarship

$3,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 2.5; IELTS 5.5

University of Massachusetts Boston

Boston, Massachusetts

Academic Excellence Scholarship

$5,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 3.0, IELTS 5.5, personal statement, phỏng vân.

Entrance Scholarship

$3,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 2.5; IELTS 5.5

University of Massachusetts Lowell

Lowell, Massachusetts

Academic Excellence Scholarship

$5,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 3.0, IELTS 5.5, personal statement, phỏng vân.

Entrance Scholarship

$3,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 2.5; IELTS 5.5

University of Massachusetts Dartmouth

Dartmouth, Massachusetts

Academic Excellence Scholarship

$5,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 3.0, IELTS 5.5, personal statement, phỏng vân.

Entrance Scholarship

$3,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 2.5; IELTS 5.5

Florida Atlantic University (FAU)

Boca Raton, Florida

Academic Excellence Scholarship

$5,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 3.0, IELTS 5.5, personal statement, phỏng vân.

Entrance Scholarship

$3,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 2.5; IELTS 5.5

Virginia Commonwealth University

Richmond, Virginia

Academic Excellence Scholarship

$5,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 2.5, IELTS 5.5

Richard Bland College of William & Mary (GSSP)

Petersburg, Virginia

Academic Excellence Scholarship

$5,000

Áp dụng cho kỳ mùa thu 2018
GPA 2.0, IELTS 5.0

Concord University

Athens, West Virginia

Học bổng đại học Freshmen

3000-8000

GPA 2.75-2.99: 3000
GPA 3.0-3.49: 5000
GPA 3.5-4.0: 8000
Không yêu cầu SAT
Xét lại nếu duy trì GPA 2.5

Học bổng đại học transfer

3000-5000

GPA 2.75-3.49: 3000
GPA 3.5-4.0: 5000
Xét lại nếu duy trì GPA 3.0

Morningside College

Sioux City, Iowa

Học bổng đại học năm nhất xét trên tiếng Anh

13000-20000

Không yêu cầu SAT:
+ 13000: IELTS 6.0 (hoặc ACT 25-26, SAT 1710-1770, TOEFL iBT 68-78)
+ 15000: IELTS 6.5 (hoặc ACT 27-30, SAT 1820-2000, TOEFL iBT 70-99)
+ 20000: IELTS 7.0 trở lên (hoặc ACT 31 trở lên, SAT 1710-1770, TOEFL iBT 68-78)

Học bổng đại học trên năng khiếu (freshmen hoặc chuyển tiếp)

3000-5000

Sinh viên nhận một trong hai học bổng:
+ 5000: Có năng khiếu về ca hát, chơi nhạc cụ, kịch nghệ, thể thao điện tử
+ 3000: Có năng khiếu về mỹ thuật

Học bổng đại học transfer

3000-9000

Sinh viên transfer
+ 3000: GPA dưới 3.0, ít nhất 24 tín chỉ có thể chuyển tiếp
+ 6000: GPA 3.0-3.49, ít nhất 24 tín chỉ có thể chuyển tiếp
+ 9000: GPA > 3.5

Nova Southeastern University

Fort Lauderdale, Florida

Học bổng đại học - Dean’s Scholarship

5000-17000

Xét dựa trên thành tích học thuật

Học bổng đại học - Razor’s Edge

21000

Xét dựa trên thành tích học thuật
Giới hạn số lượng

Amerigo Napa Valley - Justin Siena High School

San Francisco, California

Học bổng trung học

10-20%

Học phí USD 69 250
Xét vào tiếng Anh, điểm học thuật, phỏng vấn, thành tích khác

Amerigo Los Angeles - Bishop Montgomery High School

Los Angeles, California

Học bổng trung học

10-20%

Học phí USD 68 000
Xét vào tiếng Anh, điểm học thuật, phỏng vấn, thành tích khác

Amerigo Boca Raton - St John Paul II Academy

Boca Raton, Florida

Học bổng trung học

30-40-50%

Học phí USD 61 000
Xét vào tiếng Anh, điểm học thuật, phỏng vấn, thành tích khác
+ 30%: GPA 2.7, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 40%: GPA 3.0, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 50%: GPA 3.5, IELTS 6.0 (TOEFL IBT 80)

Amerigo Lexington - Lexington Catholic High School

Lexington, Kentucky

Học bổng trung học

30-40-50%

Học phí USD 61 000
Xét vào tiếng Anh, điểm học thuật, phỏng vấn, thành tích khác
+ 30%: GPA 2.7, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 40%: GPA 3.0, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 50%: GPA 3.5, IELTS 6.0 (TOEFL IBT 80)

Amerigo Lexington - Mary Queen of the Holy Rosary

Lexington, Kentucky

Học bổng trung học (Lớp 7-8)

30-40-50%

Học phí USD 61 000
Xét vào tiếng Anh, điểm học thuật, phỏng vấn, thành tích khác
+ 30%: GPA 2.7, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 40%: GPA 3.0, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 50%: GPA 3.5, IELTS 6.0 (TOEFL IBT 80)

Amerigo Chicago - Marian Catholic High School

Chicago, Illinois

Học bổng trung học

30-40-50%

Học phí USD 61 000
Xét vào tiếng Anh, điểm học thuật, phỏng vấn, thành tích khác
+ 30%: GPA 2.7, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 40%: GPA 3.0, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 50%: GPA 3.5, IELTS 6.0 (TOEFL IBT 80)

Amerigo Maryland: Archbishop Curley High School

Baltimore, Maryland

Học bổng trung học

30-40-50%

Học phí USD 61 000
Xét vào tiếng Anh, điểm học thuật, phỏng vấn, thành tích khác
+ 30%: GPA 2.7, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 40%: GPA 3.0, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 50%: GPA 3.5, IELTS 6.0 (TOEFL IBT 80)

Amerigo Maryland: Mercy High School

Baltimore, Maryland

Học bổng trung học

30-40-50%

Học phí USD 61 000
Xét vào tiếng Anh, điểm học thuật, phỏng vấn, thành tích khác
+ 30%: GPA 2.7, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 40%: GPA 3.0, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 50%: GPA 3.5, IELTS 6.0 (TOEFL IBT 80)

Amerigo Twin Cities: Cretin Derham High School

Twin Cities, Minnesota

Học bổng trung học

30-40-50%

Học phí USD 61 000
Xét vào tiếng Anh, điểm học thuật, phỏng vấn, thành tích khác
+ 30%: GPA 2.7, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 40%: GPA 3.0, IELTS 5.5 (TOEFL IBT 70)
+ 50%: GPA 3.5, IELTS 6.0 (TOEFL IBT 80)

Oregon State University

Corvallis, Oregon

INTO OSU Ian Sanders and Nancy Heiligman Honorary Scholarship

12000 học phí + 13000 nhà ở

Dành cho sinh viên chương trình pathway đại học chuẩn 3 kỳ
+ Có 2 suất, ưu tiên đăng ký sớm
+ Áp dụng cho kỳ mùa thu
+ Essay 600-800 từ, phỏng vấn skype

INTO OSU Merit-Based Scholarship

9000 đại học
12500 sau đại học

Dành cho sinh viên chương trình pathway đại học và sau đại học
+ Số lượng có han, ưu tiên đăng ký sớm
+ GPA 2.9 cho chương trình đại học, 3.0 cho sau đại học, 3.3 cho chương trình pathway 1 kỳ.
+ Thỏa mãn điều kiện đầu vào của chương trình
+ Học bổng được xét tự động

INTO OSU Continued Success Scholarship

6000

Dành cho sinh viên học xong chương trình pathway đại học và sau đại học.
+ GPA suốt quá trình học pathway 3.75
+ Đủ điều kiện để chuyển tiếp

INTO Regional Scholarship

Lên đến 6000

Dành cho sinh viên năm nhất đại học hoặc chuogn7 trình pathway sau đại học.
+ Thư mời
+ Thư giới thiệu bản thân 300-400 từ
+ Phỏng vấn
+ Giới hạn, ưu tiên sinh viên đăng ký sớm

International Baccalaureate Scholarship

3000/ năm, lên đến 4 năm

Dành cho sinh viên học thẳng hoặc transfer đại học
+ Đủ điều kiện nhập học trực tiếp
+ Hoàn thành chương trình Tú tài quốc tế IB GPA 3.0
+ Học bổng có thể xét lại nếu duy trì GPA 3.0

OSU International Cultural Service Program Scholarship

Gần 15000/ năm

Dành cho sinh viên nhập học trực tiếp đại học – sau đại học, hoặc sau khi hoàn thành 1 chương trình pathway.
+ Học bổng có giới hạn, hạn chót nộp hồ sơ là tháng 2
+ Đủ điều kiện nhập học trực tiếp
+ GPA 3.0 trở lên
+ Có thể nộp đơn để xét lại hàng năm

Provost’s International Scholarship

9000/ năm, lên đến 4 năm

Dành cho sinh viên học thẳng đại học
+ Học bổng xét tự động, có giới hạn
+ GPA 3,5 trở lên, đủ tiếng Anh học thẳng
+ Năm 1-4 đại học hoặc sau khi học xong pathway

Cascades International Cultural Service Program Scholarship

15000/ năm, lên đến 4 năm

Dành cho sinh viên học thẳng đại học-sau đại học tại campus Cascades.
+ Học bổng có hạn, hạn chót nộp vào tháng 2
+ Đủ điều kiện học thẳng
+ GPA 3,0 trở lên
+ Có thể nộp đơn xét lại hàng năm.

Cascades Honorary Scholarship

25

Dành cho sinh viên học thằng đại học
+ Có 1 suất
+ Viết bài essay 600-800 từ (trình bày hiểu biết về thế nào là công dân toàn cầu, kinh nghiệm cá nhân trong việc giao tiếp xuyên văn hóa)
+ Phỏng vấn Skype

INTO OSU Cascades Continued Success Scholarship

9000

Dành cho sinh viên đã học xong pathwa ở campus Corvallis, chuyển tiếp vào khóa chính ở campus Cascades
+ Học bổng có giới hạn, xét hàng kỳ
+ GPA trong quá trình pathway 3.0 trở lên
+ Được nhận vào chương trình chính của trường sau khi hoàn thành pathway 30 ngày.
+ Không phải học thêm kỳ pathway nào.

University of South Florida

Tampa, Florida

INTO Regional Scholarship

Lên đến 10000 cho chương trình Pathway chuẩn,
Lên đến 6000 cho chương trình Pathway tăng tốc

Dành cho sinh viên học pathway đại học – sau đại học
+ Học bổng có giới hạn, ưu tiên đăng ký sớm
+ Thư mời
+ Thư giới thiệu bản thân 300-400 từ
+ Phỏng vấn

USF Green & Gold Presidential Award

Lên đến 12000/ năm, lên đến 4 năm

Dành cho sinh viên vào thẳng năm nhất đại học
+ GPA 4.0 trở lên
+ SAT 1360 trở lên (Evidence-based Reading and Writing & Math) hoặc ACT 29 trở lên.
+ Hạn chót: 1/3

USF Green & Gold Directors Award

Lên đến 8000/ năm, lên đến 4 năm

Dành cho sinh viên vào thẳng năm nhất đại học
+ GPA 3.8 trở lên
+ SAT 1290 trở lên (Evidence-based Reading and Writing & Math) hoặc ACT 27 trở lên.
+ Hạn chót: 1/3

USF Green & Gold Scholars Award

Lên đến 4000/ năm, lên đến 4 năm

Dành cho sinh viên vào thẳng năm nhất đại học
+ GPA 3.6 trở lên
+ SAT 1220 trở lên (Evidence-based Reading and Writing & Math) hoặc ACT 25 trở lên.
+ Hạn chót: 1/3

USF International Student Scholarship

Lên đến 1000/ năm, lên đến 4 năm

Dành cho sinh viên vào thẳng năm nhất đại học
+ GPA 3.5 trở lên
+ SAT 1140 trở lên (Evidence-based Reading and Writing & Math) hoặc ACT 23 trở lên.
+ Hạn chót: 1/3

USF International Transfer Award

Lên đến 1000/ năm, lên đến 2 năm

Dành cho sinh viên transfer
+ Hạn chót 1/3
+ GPA 3.5 trở lên, tối thiểu 60 tín chỉ có thể chuyển tiếp

Colorado State University

Collins, Colorado

INTO CSU Scholarship

10000 cho chương trình Pathway chuẩn, 7000 cho chương trình Pathway tăng tốc

Dành cho sinh viên học pathway đại học - sau đại học (chương trình chuẩn và tăng tốc)
+ Có giới hạn, ưu tiên đăng ký sớm
+ Thư mời
+ Sinh viên phái xác nhận trong vòng 2 tuần cho kỳ mùa thu 2017 và mùa đông 2017.

INTO CSU Progression Scholarship

4000/ năm, xét lại lên đến 3 năm

Dành cho sinh viên học pathway đại học
+ Học bổng không giới hạn, mở mỗi kỳ
+ Duy trì GPA 3.5 trong quá trình học pathway
+ Được nhận vào chương trình chính sau khi học xong pathway
+ Xét lại hàng năm nếu duy trì GPA 3.5

INTO CSU Innovation Scholarship

20000

Dành cho sinh viên học pathway đại học - sau đại học
+ 1 suất cho đại học, 1 suất cho sau đại học, ưu tiên đăng ký sớm
+ Được nhận vào chương trình pathway tiêu chuẩn
+ Nộp bản demo về dự án đổi mới của mình

Dean’s Scholarship

6000/ năm, lên đến 4 năm (24000)

Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng
+ GPA 3.4-3.59
+ SAT 1200 (Critical Reading and Math) hoặc ACT 25

Provost’s Scholarship

8000/ năm, lên đến 4 năm (32000)

Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng
+ GPA 3.6-3.79
+ SAT 1280 (Critical Reading and Math) hoặc ACT 27

Presidential Scholarship

10000/ năm, lên đến 4 năm (40000)

Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng
+ GPA 3.8
+ SAT 1350 (Critical Reading and Math) hoặc ACT 29

Phi Theta Kappa Scholarship

6000/ năm, lên đến 2 năm (12000)

Dành cho sinh viên quốc tế, học direct transfer vào chương trình cử nhân
+ Giới hạn, ưu tiên đăng ký sớm
+ Xét tương đối khó, cạnh tranh cao

Ram Transfer Scholarship

5000/ năm, lên đến 2 năm (10000)

Dành cho sinh viên quốc tế, học direct transfer vào chương trình cử nhân
+ Giới hạn, ưu tiên đăng ký sớm
+ Xét tương đối khó, cạnh tranh cao

Marshall University

Huntington, West Virginia

INTO Regional Scholarship

5000 dành cho chương trình Pathway chuẩn
2500 dành cho chương trình Pathway tăng tốc

Dành cho sinh viên học pathway đại học - sau đại học năm đầu tiên.
+ Giới hạn, ưu tiên đăng ký sớm
+ Thư mời
+ Thư giới thiệu bản thân 300-400 từ
+ Phỏng vấn học bổng

George Mason University

Fairfax, Virginia

INTO Regional Scholarship

5000 dành cho chương trình Pathway chuẩn
2500 dành cho chương trình Pathway tăng tốc

Dành cho sinh viên học pathway đại học - sau đại học năm đầu tiên.
+ Giới hạn, ưu tiên đăng ký sớm
+ Thư mời
+ Thư giới thiệu bản thân 300-400 từ
+ Phỏng vấn học bổng

Drew University

Madison, New Jersey

International Regional Scholarship

Lên tới 16000/ năm, lên đến 4 năm

Dành cho sinh viên học pathway đại học
+ Không giới hạn số lượng, ưu tiên đăng ký sớm.
+ Thư mời

Saint Louis University

St. Louis, Missouri

International Regional Scholarship

5000-8000

Dành cho sinh viên học pathway đại học năm nhất
+ Giới hạn, ưu tiên đăng ký sớm
+ Thư mời
+ Thư giới thiệu bản thân 300-400 từ
+ Phỏng vấn

Merit-based scholarship

3000-16000/ năm

Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng đại học
+ Yêu cầu SAT
+ Xét dựa trên học thuật, tài năng, kỹ năng lãnh đạo
+ Hạn chót: 1/12

Presidential Scholarship

Lên đến 100% học phí

Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng đại học
+ Giới hạn số lượng, hạn chót 1/12
+ Yêu cầu SAT, nộp đơn
+ GPA 3.85
+ ACT 30 hoặc SAT 1330
+ Thể hiện được kỹ năng lãnh đạo của mình

MLK Jr Scholarship

13000/ năm

Dành cho sinh viên năm nhất vào thẳng đại học
+ Giới hạn sô lượng, hạn chót 1/2
+ Nộp đơn
+ GPA 3.25
+ ACT 23 hoặc SAT 1050

The University of Alabama at Birmingham

Birmingham, Alabama

INTO UAB Regional Scholarship

7000 dành cho chương trình Pathway chuẩn, 2500 dành cho chương trình Pathway tăng tốc

Dành cho sinh viên học pathway đại học - sau đại học năm nhất
+ Thư mời
+ Thư giới thiệu bản thân 300-400 từ
+ Phỏng vấn

UAB International Scholarship

5000/ năm

Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng
+ Thư mời
+ GPA 3.0 trở lên
+ Xét tự động
+ Giới hạn, ưu tiên đăng ký sớm

UAB IB Scholarship

1000-2500/ năm

Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng
+ Giới hạn, hạn chót 1/3
+ Đủ điều kiện học thẳng đại học trước 1/3, sau đó nộp đơn học bổng trước 1/3 trên B Smart.
+ Hoàn tất chương trình IB với 24 điểm trở lên

UAB Scholarship

3000/ năm

Dành cho sinh viên học xong pathway đại học
+ Giới hạn, mở mỗi kỳ
+ Hoàn thành chương trình pathway đại học, đủ điều kiện chuyển vào chương trình chính.
+ Ghi danh trong vòng 30 ngày sau khi hoàn thành pathway.
+ Duy trì GPA 3.75 trong quá trình học pathway.

Washington State University

Pullman, Washington

INTO Regional Scholarship

Lên đến 8000

Dành cho sinh viên học pathway đại học
+ Giới hạn, ưu tiên đăng ký sớm
+ Thư mời

Direct Transfer Scholarship

2000-4000/ năm, xét lại đến 2 năm

Dành cho sinh viên transfer vào thẳng đại học
+ Thư mời
+ GPA 3.6: 4000
+ GPA 3.3-3.59: 2000

International Academic Award

2000-4000/ năm

Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng đại học
+ Thư mời
+ 3.3-3.59: 2000
+ 3.6 trở lên: 4000
+ Xét tự động dựa vào GPA.

Suffolk University

Boston, Massachusetts

Regional Scholarship

2000-10000

Dành cho chương trình chuyển tiếp. Học bổng có sẵn khi nộp đơn thông qua INTO

Học bổng Đại học Suffolk

4000-18500

Dành cho nhập học trực tiếp Đại học

Học bổng sau đại học

3000-20000

Dành cho nhập học trực tiếp Thạc sĩ, Tiến sĩ

The University of Arizona

Tucson, Arizona

Học bổng đại học

2500/ năm, trong 4 năm (10000)

Xét dựa trên GPA, tiếng Anh, essay 500 từ

Pace University

New York City, New York

Học bổng đại học

New York city campus: $16,300 - $20,300/năm
Westchester campus: $25,500 - $31,000/năm

Dành cho sinh viên nhập học trực tiếp
+ GPA > 2.5
+ IELTS > 6.5 hoặc TOEFL > 80
+ Bắt buộc có SAT/ACT nếu chưa học đại học trước đây
+ Duy trì GPA để tiếp tục nhận học bổng cho những năm sau

Học bổng đại học chuyển tiếp

$20,000 - $25,600/năm

Dành cho sinh viên chuyển tiếp lên Đại học
+ GPA > 2.8
+ Không yêu cầu SAT/ACT
+ Duy trì GPA để tiếp tục nhận học bổng cho những năm sau
Áp dụng cả 2 Campus của trường

Học bổng Thạc sĩ

$3,200 - $6,380/năm

Dành cho sinh viên đăng kí chương trình Thạc sĩ
+ GPA 3.3 (tùy chuyên ngành)
+ Duy trì GPA để tiếp tục nhận học bổng cho những năm sau
Áp dụng cả 2 Campus của trường

Học bổng dự bị

$1,500 - $5,000

Học bổng dành cho sinh viên đăng kí chương trình dự bị Đại học và dự bị Thạc sĩ
Điều kiện: Thỏa yêu cầu đầu vào

Northeastern University

Boston, Massachusetts

MBA Merit Scholarship

lên đến 70%

Điểm học thuật tốt, GMAT 650

HB Thạc sỹ Double Husky

25%

Sinh viên hoàn thành chương trình cử nhân và tiếp tục học lên thạc sỹ ở trường sẽ được giảm 25% học phí.

DMSB MS programs merit scholarship

Lên đến 15,000

Xét toàn diện trên application của sinh viên
GMAT 600

The University of Tulsa

Tulsa, Oklahoma

Học bổng đại học

Lên đến 14,000

Dành cho sinh viên đăng kí chương trình đại học
Đáp ứng đủ yêu cầu đầu vào
Duy trì GPA 2.5 để tiếp tục nhận học bổng cho những năm sau

Westcliff University

Irvine, California

Học bổng tự động

Giá trị 25%

4 suất. Dành cho học sinh của New World đủ điều kiện đầu vào

Học bổng ngành giáo dục cho kỳ tháng 5/2018

Giá trị 75%

Áp dụng cho kỳ tháng 5/2018
+ Có 1 suất cho mỗi ngành Bachelor of Education và MA TESOL.
+ Đối tượng: sinh viên của New World, đủ điều kiện

Học bổng ngành giáo dục cho kỳ tháng 5/2018 và tháng 7/2018:
+ G
+ Áp dụng cho kỳ tháng 5/2018 và tháng 7/2018
+ Không giới hạn số lượng.
+ Áp dụng cho ngành Bachelor of Education và MA TESOL.
+ Đối tượng: sinh viên của New World, đủ điều kiện

Giá tri 50%

 

Brandeis International Business School

Waltham, Massachusetts

Học bổng sau đại học

2500-5000

Xét dựa vào kết quả học tập trước đó.

Claremont Graduate University

Claremont, California

Học bổng sau đại học

5000-10000

Xét dựa vào kết quả học tập trước đó.

New Jersey Institute of Technology

Newark, New Jersey

Học bổng đại học, sau đại học

8000-24000

Xét dựa vào điểm học thuật, tiếng Anh, SAT. Nếu không có SAT, học bổng là 2000 Học bổng có thể xét lại hằng năm

University of Nebraska – Lincoln

Lincoln, Nebraska

Học bổng đại học

2000-14500

Áp dụng cho kỳ mùa xuân/ thu 2018 Xét dựa vào điểm lớp 10, 11, 12. Nếu sau đó học sinh có học đại học, cao đẳng, trường cũng sẽ xem xét điểm này. GPA tối thiểu 7.5, nộp đơn thông qua Educo Học bổng có thể xét lại hằng năm

University of St. Thomas

Saint Paul, Minnesota

Học bổng đại học

5000-15000

Xét dựa vào điểm lớp 10, 11, 12. Nếu sau đó học sinh có học đại học, cao đẳng, trường cũng sẽ xem xét điểm này. Học bổng có thể xét lại hằng năm

University of Cincinnati

Cincinnati, Ohio

Học bổng đại học dành cho sinh viên mới, nhập học trực tiếp

Lên đến 100%

· Điểm trung bình tối thiểu 8.0 trên năm học
· Tối thiểu IELTS 6.5/ TOEFL 79/ PTE 59
· Tối thiểu SAT 1280/ ACT 27/ MPT
· 2 bài essays
· Hoàn thành hồ sơ trước ngày 01/12 cho những trường hợp muốn có học bổng mức cao.

Học bổng đại học dành cho sinh viên chuyển tiếp, nhập học có điều kiện

Lên đến 10000

· Điểm trung bình tối thiểu 8.0 trên năm học
· Hoàn thành cấp độ ELS112 đúng thời hạn yêu cầu
· MPT – UC Math Placement Test – tối thiểu 850 điểm

Học bổng đại học dành cho sinh viên chuyển tiếp, nhập học trực tiếp

Lên đến 12.000/ năm

· Phải hoàn thành bậc học cao đẳng tại Mỹ hoặc đang học năm 2 hoặc 3 chương trình bậc đại học các trường bên ngoài nước Mỹ.
· Điểm trung bình tối thiểu 3.3 trở lên (đối với các chương trình bên ngoài nước Mỹ phải đánh giá bảng điểm)
· Tối thiểu IELTS 6.5/ TOEFL 79/ PTE 59

Học bổng đại học dành cho sinh viên chuyển tiếp, nhập học có điều kiện

Lên đến 10.000/ năm

· Đang học năm 2, năm 3 chương trình bậc đại học hoặc hoàn thành chương trình
· bậc cao đẳng/ đại học các chương trình bên ngoài nước Mỹ.
· Điểm trung bình sau khi đánh giá bảng điểm tối thiểu 3.3
· Hoàn tất ELS 112

Học bổng cao đẳng cho sinh viên mới

Lên đến 4.000/ năm

· Trình độ học thuật : điểm trung bình tối thiểu 7.5
· Trình độ Tiếng Anh: tối thiểu: IELTS 6.5/ TOEFL 79/ ELS112
· Trình độ Toán: SAT 1280 / MPT

Học bổng cao đẳng cho sinh viên chuyển tiếp

Lên đến 15.000/ năm

GPA tại UC Clermont College/ UC Blue Ash College đạt tối thiểu 3.3

Orono High School (Public)

Orono, Maine

Học bổng trung học

Lên đến 8,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Christian Brothers High School (Private day)

Sacramento, California

Học bổng trung học

Lên đến 18,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Our Lady of Good Counsel High School (Private day)

Olney, Maryland

Học bổng trung học

Lên đến 5,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

The Orme School (Boarding)

Mayer, Arizona

Học bổng trung học

Lên đến 10,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Rancho Solano Preparatory School (Boarding)

Glendale, Arizona

Học bổng trung học

Lên đến 16,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Archbishop Riordan High School (Boarding)

San Francisco, California

Học bổng trung học

Lên đến 15,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Dunn School (Boarding)

Los Olivos, California

Học bổng trung học

Lên đến 18,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Idyllwild Arts Academy (Boarding)

Idyllwild, California

Học bổng trung học

Lên đến 20,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn
Học sinh giỏi nghệ thuật

Monterey Bay Academy (Boarding)

La Selva Beach, California

Học bổng trung học

Lên đến 8,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Steamboat Mountain School (Boarding)

Steamboat Springs, Colorado

Học bổng trung học

Lên đến 10,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

East Catholic High School (Boarding)

Manchester, Connecticut

Học bổng trung học

Lên đến 16,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Woodstock Academy (Boarding)

Woodstock, Connecticut

Học bổng trung học

Lên đến 11,722

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

The King's Academy (Boarding)

West Palm Beach, Florida

Học bổng trung học

Lên đến 20,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Lake Mary Preparatory School (Boarding)

Lake Mary, Florida

Học bổng trung học

Lên đến 22,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Pope John XXIII High School (Boarding)

Everett, Massachusetts

Học bổng trung học

Lên đến 16,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Presentation of Mary Academy (Boarding)

Methuen, Massachusetts

Học bổng trung học

Lên đến 16,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Winchendon School (Boarding)

Winchendon, Massachusetts

Học bổng trung học

Lên đến 25,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Fryeburg Academy (Boarding)

Fryeburg, Maine

Học bổng trung học

Lên đến 10,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Lee Academy (Boarding)

Lee, Maine

Học bổng trung học

Lên đến 5,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Maine Central Institute (Boarding)

Pittsfield, Maine

Học bổng trung học

Lên đến 7,750

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Thornton Academy (Boarding)

Saco, Maine

Học bổng trung học

Lên đến 8,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

The Calverton School (Boarding)

Huntingtown, Maryland

Học bổng trung học

Lên đến 14,050

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Oakwood & Friends School (Boarding)

Poughkeepsie, New York

Học bổng trung học

Lên đến 15,677

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

The Storm King School (Boarding)

Cornwall-On-Hudson, New York

Học bổng trung học

Lên đến 17,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn
Học sinh giỏi thể thao

Lyndon Institute (Boarding)

Lyndon Center, Vermont

Học bổng trung học

Lên đến 8,500

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Norfolk Christian School (Boarding)

Norfolk, Virginia

Học bổng trung học

Lên đến 16,000

Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn

Whatcom Community College

Bellingham, Washington

Học bổng đầu vào

500

GPA 7.5,
IELTS 7.0
Bài luận 1 trang

Green River College

Auburn, Washington

Học bổng đầu vào

500-1000

Áp dụng cho kỳ mùa hè, mùa thu 2018

Johnson and Wales University

Providence, Rhode Island
North Miami, Florida
Denver, Colorado
Charlotte, North Carolina

Học bổng Đại học
(trong suốt 4 năm)

Học bổng $15,000/năm ($60,000 USD/4 năm)

Xét tự động
GPA 3.5-4.0

Học bổng $10,000/năm ($40,000 USD/4 năm)

Xét tự động
GPA 2.75-3.49

Học bổng $5,000/năm ($20,000 USD/4 năm)

Xét tự động
GPA 2.5-2.74
Riêng kỳ 9/2018:
+ 15000: GPA 3.75-4.0
+ 12000: GPA 3.4-3.74
+ 7000: GPA 3.0-3.39
+ 5000: GPA 2.5-2.99

Purdue University Fort Wayne (PFW)

Fort Wayne, Indiana

Học bổng đại học

$7.500/năm

Yêu cầu GPA 3.0 , IELTS 7.0 , TOEFL iBT 87 (học bổng 4 năm, xem xét lại sau mỗi năm và sinh viên cần duy trình GPA 3.0)

Học bổng sau đại học

$7.500/ năm

Yêu cầu GPA 3.5, IELTS 7.0, TOEFL iBT 87 (học bổng 2 năm, xem xét lại sau mỗi năm và sinh viên cần duy trình GPA 3.5)

CATS Academy Boston

Boston, Massachusetts

Học bổng trung học (9-12): Học bổng dài hạn Merit

20-50%

Có 15 suất cho kỳ 9/2018
Dành cho học sinh học 4 năm ở CATS
- Học bổng 20-30%:
+ GPA tối thiểu 7.0
+ English test hoặc IELTS 4.0-5.5 (tùy lớp)
+ Phỏng vấn skype
- Học bổng 40-50%:
+ GPA tối thiểu 8.0
+ English test hoặc IELTS 6.0
+ Phỏng vấn skype

Học bổng trung học (9-12): Học bổng dài hạn IVY

100%

Áp dụng cho lớp 10, 11
Có 5 suất cho kỳ 9/2018
Nộp đơn xin học bổng
2 bài essay (không quá 500 từ)
1 bài personal statement (không quá 500 từ)
3 thư giới thiệu từ trường đang học
Với lớp 10: GPA lớp 9 3.5, IELTS 6.5
Với lớp 11: GPA lớp 10 3.8, IELTS 7.0
Phỏng vấn Skype với Senior Academic, 2 bài test và phỏng vấn Skype với hiệu trưởng

Texas Wesleyan University

Fort Worth, Texas

Học bổng đầu vào cho kỳ tháng 9/2018

7,000-14,000

- Học bổng 14,000 dành cho học sinh có GPA 3.8-4.0 và có SAT/ ACT
+ Xét lại nếu GPA 3.0
- Học bổng $11,000 dành cho học sinh có GPA 3.5-4.0:
+ Xét lại nếu GPA 3.0
- Học bổng $9,000 dành cho học sinh có GPA 3.0-3.49
+ Xét lại nếu GPA 3.0
- Học bổng $7,000 dành cho học sinh có GPA 2.75-2,99
+ Xét lại nếu GPA 2.5

Lee Academy

Lee, Maine

Học bổng THPT

Lên đến 5000

Nộp đơn xin học bổng và phỏng vấn với đại diện trường.

State University of New York - Polytechnic Institute

Utica/ Albany, New York

Học bổng sinh viên quốc tế năm nhất

8000/ 4 năm

- Áp dụng cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Nanoscale
- GPA THPT 80%
- IELTS 6.0 (hoặc tương đương: TOEFL iBT 79, SAT 1000, ACT 24, PTE 53)
- Duy trì GPA 3.0 để xét lại hằng năm

Học bổng merit cho sinh viên quốc tế

24000/ 4 năm

- Áp dụng cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Nanoscale
- GPA THPT 82%
- IELTS 7.0 (hoặc tương đương: TOEFL iBT 90, SAT 1200, ACT 25, PTE 65)
- Duy trì GPA 3.0 để xét lại hằng năm

Học bổng Merit cho sinh viên quốc tế năm nhất

32000/ 4 năm

- Áp dụng cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Nanoscale
- GPA THPT 87.5%
- IELTS 7.5 (hoặc tương đương: TOEFL iBT 95, SAT 1300, ACT 27, PTE 73)
- Duy trì GPA 3.0 để xét lại hằng năm

Columbia College

Vienna, Virginia

Học bổng đầu vào

2,000-4,000

- Nộp đơn xin học bổng
- Xét dựa vào TOEFL:
+ 79 - 89: $2,000
+ 90 trở lên: $4,000

Central Washington University

Ellensburg , Washington

Học bổng đại học

Lên đến 11,088

Xét tự động cho tất cả các kỳ nhập học
+ GPA 2.70 - 2.99: $6862/ năm
+ GPA 3.00 - 3.69: $8673/ năm
+ GPA 3.70 trở lên: $11088/ năm

Học bổng thạc sỹ

Lên đến 9586

Xét tự động cho tất cả các kỳ nhập học
+ GPA 3.0 - 3.39: $3882/ năm
+ GPA 3.4 - 3.79: $6515/ năm
+ GPA 3.80 trở lên: $9586/ năm

Assistantship (thạc sỹ)

Lên đến 100% chi phí (tối đa 2 năm)

Tùy theo quy định của từng khoa: GPA, personal statement, recommendation, essays, GRE,…
+ Deadline nộp là 1 tháng 2.

University of Wisconsin-Milwaukee

Milwaukee, Wisconsin

International Milwaukee Advantage Program scholarship

1000

Học bổng bậc đại học (cho freshmen và sinh viên transfer)

Everett Community College

Everett, Washington

International Leadership Scholarships

1000/ suất

- GPA 9.0 trở lên; viết essay 1 trang, trình bày khả năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa
- Deadline:
+ Kỳ mùa hè: 1/6, có 5 suất
+ Kỳ mùa thu: 1/9, có 10 suất
+ Kỳ mùa đông: 1/12, có 5 suất
+ Kỳ mùa xuân: 1/3, có 5 suất

University of Delaware

Newark, Delaware

Học bổng Đại học

$2,000 - $10,000 (1 phần)

Dành cho sinh viên quốc tế nhập học trực tiếp chương trình Đại học tại trường
GPA >= 8.0
IELTS 6.5/TOEFL iBT 90
Sinh viên không đủ điều kiện tiếng Anh có thể đăng kí chương trình chuyển tiếp tại trường để được nhận học bổng

100% học phí (Toàn phần)

Học bổng Thạc sĩ

5% - 50% học phí

Dành cho sinh viên đăng kí chương trình Thạc sĩ
+ GPA >= 3.2
+ TOEFL >= 100
+ GMAT >= 600
+ 2 năm kinh nghiệm cho chương trình MBA

Arizona State University

Phoenix, Arizona

Học bổng đại học

2000-10000

GPA từ 3.25
Không yêu cầu SAT/ ACT
Xét tự động
Sinh viên quốc tế, nhập học trực tiếp

University of Wisconsin, Fox Valley (chuyển tiếp vào năm 3 University of Wisconsin, Madison - rank 46 tại Mỹ)

Menasha, Wisconsin

Học bổng đại học

Lên đến 10000

GPA 2.5: 2500
GPA 3.0: 5000

University of Redland

Redlands, California

Học bổng đại học

12,000-25,000

- Tối thiều 12,000. Yêu cầu chỉ cần được nhận vào trường.
- Để xét học bổng cao hơn (lên đến 25,000), xét dựa trên:
+ TOEFL tối thiểu 80, IELTS tối thiểu 6.5
+ GPA tối thiểu 3.0/4.0

Hỗ trợ tài chính

Lên đến 15,000

Xét dựa vào điều kiện tài chính.

IGlobal University (IGU)

Annandale, VA

Academic Merit Scholarship

10-20%

Dành cho chương trình MBA hoặc MSIT
+ GPA 3.0-3.49: 10%/ quarter
+ GPA: 3.5-4.0: 20%/ quarter

Fontbonne University

St. Louis, Missouri

Học bổng dựa trên GPA

2,000-6,000

Xét dựa trên GPA
+ 2,5-2,74: 2,000 + 2,75- 2,99: 3,000 + 3,0-3,24: 4,000 + 3,25-3,49:4,500 + 3,5-3,74: 5,000 + 3,75-3,89:5,500 + 3,9-4,0: 6,000

Học bổng dựa trên tiếng Anh

1,000-7,000

Xét dựa trên khả năng tiếng Anh:
+ IELTS 5.5: 1,000
+ IELTS 6,0: 3,000 + IELTS 6.5: 4,000 + IELTS 7,0: 5,000 + IELTS 7,5: 6,000 + IELTS 8,0: 7,000

Học bổng cho sinh viên tốt nghiệp trường Công giáo

2000

Dành cho sinh viên tốt nghiệp từ trường công giáo

Học bổng cho học sinh chuyển tiếp

3,000-8,500

Dựa trên GPA:
+ 2,0-2,49: 3,000 + 2,5- 2,99: 5,000 + 3,0-3,49: 6,500 + 3,5-4.0:8,500

ASA College

New York, New York/
Miami, Florida

Học bổng kỳ đầu

50%

GPA 3.0/4.0
+ Bài luận

Học bổng các kỳ sau

45-50%

Tối thiểu GPA 3.0 hoặc điểm S cho khóa ESL để được xét học bổng:
+ Nếu GPA 4.0: học bổng học kỳ sau là 50%
+ Nếu GPA 3.0-3.99: học bổng 45%

Northern Arizona University

Flagstaff, Arizona

Học bổng đầu vào

10000

IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5)
Nộp đơn xét học bổng

Southeast Missouri State University

Cape Girardeau, Missouri

Học bổng cho freshman: INTERNATIONAL REGENTS

$11,718 (100%)

GPA THPT 3.7
SAT (CR+Math) 1210, hoặc SAT (ERW+Math) 1280 hoặc ACT 27

Học bổng cho freshman: INTERNATIONAL ACADEMIC EXCELLENCE

$8,000

GPA THPT 3.7
SAT (CR+Math) 1210, hoặc SAT (ERW+Math) 1280 hoặc ACT 27 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 79

Học bổng cho freshman: INTERNATIONAL ACHIEVEMENT AWARD (IAA)

$5,535(in-state tuition)

GPA THPT 3.2
SAT (CR+Math) 980, hoặc SAT (ERW+Math) 1060 hoặc ACT 21 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 hoặc IEP level 8

Học bổng cho freshman: INTERNATIONAL STUDENT SCHOLARSHIP

$2,000

GPA THPT 2.5

Học bổng cho học sinh transfer: INTERNATIONAL ACHIEVEMENT AWARD (IAA)

$5,535

GPA 3.2
SAT (CR+Math) 980, hoặc SAT (ERW+Math) 1060 hoặc ACT 21 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 hoặc IEP level 8

Học bổng cho sinh viên transfer: INTERNATIONAL STUDENT SCHOLARSHIP

$2,000

GPA 2.5

Học bổng chương trình Graduate: INTERNATIONAL STUDENT SCHOLARSHIP

$2,000

GPA 2.5

Học bổng chương trình tiếng Anh IEP

$2,000

 

FLS International

 

Ưu đãi mùa xuân

20% học phí

Dành cho học sinh mới đăng ký và đóng học phí trước 1/6/2018 chương trình áp dụng cho những sinh viên mới đăng ký học các chương trình Anh ngữ như FLS Academic English (TOEFL, TOEIC, IELTS, SAT, GRE và GMAT), Intensive English và General English từ 4 tuần trở lên
Tại các điểm trường Saddleback College, Citrus College, Las Vegas Institute, Chestnut Hill College, Boston Commons/ Fisher College và Saint Peter’s University
Không áp dụng đồng thời các chương trình ưu đãi khác
Để được áp dụng chương trình, hãy ghi rõ “Spring 20 Promo” trên đơn xin nhập học.

University of Missouri – St. Louis

St. Louis, Missouri

Học bổng đại học

Lên đến 10,000

Học bổng tự động, không cần nộp đơn

Học bổng thạc sỹ

Lên đến 5,000

Học bổng tự động, không cần nộp đơn

South Seattle College

Seattle, Washington

Academic Scholarship: (Fall & Spring Quarters)

1000-2500

Số lượng: 1 suất $2500 và 5 suất 1000
Điều kiện:
• Sinh viên đang học tại trường, đã hoàn thành tối thiểu 30 tín chỉ cao đẳng
• Còn ít nhất 2 kỳ nữa cho đến khi tốt nghiệp
• GPA cao đẳng 3.5.
• Nộp đơn xin học bổng
• Personal Statement 200-300 từ với chủ đề ““How will your program of study at South contribute to your academic and career goals.”
• 2 thư giới thiệu

Intensive English Program (IEP) Scholarship (Quarterly)

250-500

Số lượng: 2 suất $500 và 4 suất $250
Điều kiện:
• Sinh viên đang học chương trình IEP
• Đã hoàn thành tối thiểu 1 kỳ IEP tại trường
• IEP GPA 3.0
• Nộp đơn xin học bổng
• Personal Statement 200-300 từ với chủ đề ““How will your program of study at South contribute to your academic and career goals.”
• 2 thư giới thiệu

Arkansas State University

Jonesboro, Arkansas

Học bổng cử nhân

50%

Áp dụng cho sinh viên Việt Nam
Bảng điểm trung bình 3 năm học THPT tối thiểu từ khá trở lên khoảng 6.8
IELTS 5.5
SAT không bắt buộc (nếu có càng tốt)
Đối với những bạn học sinh tiếng Anh chưa đủ IELTS 5.5 thì có thể học tiếng Anh tại ASU và làm bài test đủ điểm tương đương IELTS 5.5 của trường là được nhận vào học chuyên ngành. Các bạn học sinh đi học tiếng Anh rồi học chuyên ngành thì khi vào học chuyên ngành cũng sẽ được nhận học bổng 4 năm đại học của trường
Nộp đơn thông qua New World

American International School of Utah AISU

Murray, Utah

Học bổng phổ thông (K-12) - tư thục

5000-10000

GPA 3.8
+ IELTS 6.5 hoặc tương đương
+ Essay 100 từ
+ Năng khiếu khác (mỹ thuật, thể thao, biểu diễn), giai thưởng học thuật,…


Lưu ý: Danh sách học bổng từ các trường trong 04/2018 được chúng tôi cập nhật theo danh sách nhận trực tiếp từ các trường hoặc đôi tác tuyển sinh, danh sách này chỉ có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn du học New World để được hỗ trợ.



New World Education đại diện trực tiếp nhiều trường Đại học, Cao đẳng, Trung học tại Mỹ. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học và các chương trình ưu đãi từ trường, vui lòng liên hệ theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách. 

 

 

Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education


Hỗ trợ cam kết từ New World Education: 
  • Miễn phí tư vấn chọn trường, ngành học và hỗ trợ thủ tục hồ sơ Visa.
  • Miễn phí dịch thuật
  • Miễn phí hướng dẫn luyện trả lời phỏng vấn bằng tiếng Anh
  • Hỗ trợ hướng dẫn chuyển tiền, mở thẻ Visa
  • Hỗ Trợ Thi IELTS/ TOEIC/TOEFL
  • Kiểm tra trình độ Anh ngữ miễn phí
  • Hướng dẫn cách viết thư xin học bổng, thư giới thiệu bản thân
  • Hỗ trợ làm thủ tục sân bay, đưa đón sân bay, tìm nhà ở và việc làm

GỬI CÂU HỎI CHO CHÚNG TÔI

keMbOY

NGÀY GIỜ VĂN PHÒNG NƯỚC TRƯỜNG ĐĂNG KÝ
21/11/2024 14:00 Đà ... Mỹ Oregon State University
Đăng ký
19/11/2024 14:30 HCM Canada Sault College
Đăng ký
28/11/2024 09:00 HCM Philippines Smeag
Đăng ký
26/11/2024 10:30 Đà ... Philippines Smeag
Đăng ký
14/11/2024 16:00 HCM Mỹ Westcliff University
Đăng ký
25/11/2024 14:00 HCM Mỹ Thomas Jefferson University
Đăng ký
14/11/2024 13:30 HCM Úc Ozford College
Đăng ký
13/11/2024 15:30 HCM Canada Conestoga College
Đăng ký
13/11/2024 10:00 Đà ... Canada Toronto Metropolitan University
Đăng ký
12/11/2024 09:00 HCM Canada Niagara College
Đăng ký
11/11/2024 15:00 HCM Mỹ Texas State University
Đăng ký
07/11/2024 09:30 HCM Canada Vancouver Island University
Đăng ký
21/11/2024 10:00 Đà ... Mỹ Into Us
Đăng ký
14/11/2024 10:30 Đà ... Canada University Of New Brunswick
Đăng ký
05/11/2024 09:00 HCM Canada Macewan University
Đăng ký
02/11/2024 09:00 Bà Rịa Singapore Kaplan Singapore
Đăng ký
06/11/2024 10:00 HCM Mỹ Hofstra University
Đăng ký
01/11/2024 09:00 HCM Mỹ Oregon State University
Đăng ký
29/10/2024 09:30 HCM Singapore Psb Academy
Đăng ký
22/10/2024 16:00 Đà ... Úc Navitas Úc
Đăng ký
xem thêm
Xem thêm
Xem thêm