Du Học úc
ĐÔI NÉT VỀ TRƯỜNG
Đại Học Sydney là trường đại học lớn nhất và uy tín tại Sydney, bang New South Wales, Úc. Được thành lập từ năm 1850, trường là đại học đầu tiên tại Úc và là thành viên nhóm G8 - nhóm 8 trường Đại học hàng đầu của Úc về nghiên cứu và giảng dạy. Đây cũng là 1 trong duy nhất 2 trường Đại học của Úc là thành viên của Hiệp hội các trường Đại học hàng đầu Thái Bình Dương.
Trường Đại Học Sydney được xếp hạng trong top 100 trường Đại Học trên thế giới, và xếp thứ 3 tại Úc. Hiện tại, trường có trên 51.000 sinh viên theo học. Trong đó, có hơn 10.000 sinh viên quốc tế, đến từ 152 quốc gia trên thế giới tham gia học trong môi trường học thực tiễn và chất lượng giáo dục cao.
Trường tọa lạc tại Sydney - một thành phố hiện đại, sôi động với các tòa nhà lớn và trung tâm thương mại. Sydney cũng là một thành phố biển du lịch và có những di sản văn hóa thế giới được nhiều người biết đến: nhà hát Opera House, cầu Harbour….Sydney còn có công viên quốc gia rộng lớn và bãi biển sạch.
Duy nhất trên toàn nước Úc, trường được Hiệp hội sinh viên toàn quốc đánh giá ổn định nhất về dịch vụ hỗ trợ sinh viên tốt nhất. Tỷ lệ giữa số lượng sinh viên và giáo viên ở trường đạt mức xuất sắc 1/5, tốt hơn các trường Đại học khác ở bang New South Wales, Victoria và Queensland. Các lớp học nhỏ mang tính hỗ trợ đến từng sinh viên. Đại học đang sở hữu thư viện lớn nhất nước Úc. Sinh viên tốt nghiệp Đại học Sydney được chào đón từ các nhà tuyển dụng với mức lương cao nhất.
Hiện nay, Đại học Sydney đào tạo nhiều chuyên ngành với nhiều ngành học rất thú vị và đang được ưa chuộng hiện nay tại Úc và trên thế giới như: Thương mại, Kinh tế, Tài chính, Du lịch, Luật, Công nghệ thông tin … Sinh viên có thể học và lấy bằng kép (Bằng cử nhân và bằng Thạc sĩ) giúp học viên vừa tiết kiệm chi phí, thời gian và cơ hội việc làm tốt Bằng cấp của Sydney được công nhận trên thế giới. Điều này đảm bảo cho cơ hội việc làm của sinh viên sau khi ra trường là rất lớn.
TRÊN 800 NGÀNH HỌC ĐỂ LỰA CHỌN:
- 9 nhóm ngành đạt tiêu chuẩn trên thế giới
Khoa học Nông nghiệp và Thú y. | Nghiên cứu pháp luật và pháp lý. |
Toán học Khoa học. | Ngôn ngữ, Thông tin và Văn hóa. |
Kỹ thuật. | Lịch sử và Khảo cổ học. |
Y tế và Khoa học Y tế. | Triết học và Tôn giáo học. |
Khoa học tâm lý và nhận thức. |
- 12 nhóm ngành được đánh giá chất lượng cao TRÊN tiêu chuẩn thế giới
Khoa học Vật lý | Thông tin Khoa học và máy tính. |
Hóa chất Khoa học | Công nghệ. |
Nghiên cứu Nghệ thuật sáng tạo và Viết. | Giáo dục. |
Khoa học Trái đất. | Kinh tế. |
Khoa học Môi trường. | Thương mại, Quản lý, Du lịch và dịch vụ. |
Khoa học sinh học. | Các nghiên cứu trong xã hội con người. |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Tham khảo thêm các ngành học và chi tiết học phí dành cho Sinh Viên Quốc Tế "tại đây"
YÊU CẦU ĐẦU VÀO:
HỌC PHÍ
Chương trình |
Cấp bậc |
Học phí(*) |
Yêu cầu đầu vào |
Nghệ thuật và Khoa học Xã hội |
Văn bằng 2 |
$35,500 |
Tốt nghiệp Cao đẳng/Đại học IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0)
|
Đại học |
$37,000 |
Tốt nghiệp THPT với thành tích tốt IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT 85 |
|
Thạc sĩ |
$35,500 |
Tốt nghiệp Cử nhân IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT 85 |
|
Tiến sĩ |
$35,500 |
IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) Hoặc TOEFL iBT >= 85 |
|
Kiến trúc, Thiết kế và Quy hoạch |
Cử nhân |
$39,500 |
Tốt nghiệp THPT IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
Văn bằng 2 |
$22,500 - $30,000 |
Tốt nghiệp Cao đẳng/Đại học IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Thạc sĩ |
$32,000 |
Tốt nghiệp Cao đẳng/Đại học IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Tiến sĩ |
$39,500 |
Tốt nghiệp Thạc sĩ IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Kinh doanh |
Cử nhân |
$40,500 |
Tốt nghiệp THPT IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
Văn bằng 2 |
$44,500 |
Tốt nghiệp Cao đẳng/Đại học IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Thạc sĩ |
$44,500 |
Tốt nghiệp Cao đẳng/Đại học IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Tiến sĩ |
$44,500 |
Hoàn thành Thạc sĩ IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Giáo dục và Công tác Xã hội |
Cử nhân |
$40,500 |
Tốt nghiệp THPT IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) Hoặc TOEFL iBT >= 85 |
Văn bằng 2 |
$39,500 |
Tốt nghiệp Cao đẳng/Đại học IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) Hoặc TOEFL iBT >= 85 |
|
Thạc sĩ |
$39,500 |
Tốt nghiệp Đại học IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) Hoặc TOEFL iBT >= 85 |
|
Kĩ thuật và Công nghệ thông tin |
Cử nhân |
$44,500 |
Tốt nghiệp THPT IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) Hoặc TOEFL iBT >= 85 |
Cử nhân (Advance) |
$44,500 |
Tốt nghiệp THPT IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Văn bằng 2 |
$41,000 |
Hoàn thành Cao đẳng/Cử nhân IELTS 6.5-7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Thạc sĩ |
$41,000 |
Hoàn thành Cử nhân IELTS 6.5-7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Luật |
Cử nhân |
$40,500 |
Tốt nghiệp THPT IELTS 6.5-7.5 hoặc TOEFL 85-105 (tùy ngành) |
Cử nhân (Honours) |
|||
Văn bằng 2 |
$44,500 |
Tốt nghiệp Cử nhân IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Thạc sĩ |
$44,500 |
Tốt nghiệp Cử nhân IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Tiến sĩ |
$44,500 |
Tốt nghiệp Thạc sĩ IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Dược và Y khoa |
Cử nhân |
$49,000 |
Tốt nghiệp THPT IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) Hoặc TOEFL iBT >= 85 |
Cử nhân (Advance) |
$44,500 |
||
Văn bằng 2 |
$44,500 |
Tốt nghiệp Cử nhân IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Thạc sĩ |
$35,500 - $44,500 |
Tốt nghiệp Cử nhân IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Tiến sĩ |
$44,500 |
Tốt nghiệp Cử nhân IELTS 6.5 - 7.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Âm nhạc |
Cử nhân |
$37,000 - $39,000 |
Tốt nghiệp THPT IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) Hoặc TOEFL iBT >= 85 |
Văn bằng 2 |
$34,000 |
Tốt nghiệp Cử nhân IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
|
Thạc sĩ |
|||
Khoa học, Nông nghiệp, Môi trường |
Cử nhân |
$44,500 |
Tốt nghiệp THPT IELTS 6.5 - 7.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT >= 96 (tùy ngành) |
Cử nhân (Honours) |
|||
Văn bằng 2 |
$41,000 |
||
Thạc sĩ |
$44,500 |
|
Taylors College là trường quốc tế hàng đầu ở Úc và New Zealand. Trường đào tạo chương trình PTTH và Dự bị đại học, giúp các học sinh có nền tảng vững vàng bước vào cánh cửa đại học thuộc TOP trường hàng đầu tại Úc và New Zealand: The University of Sydney, The University of Western Australia, AUT University, Massey University, The University of Auckland.
Với 90 năm kinh nghiệm đào tạo học sinh quốc tế, Taylors College đã thành công trong việc giảng dạy, giúp sinh viên đậu vào các trường đại học danh tiếng ở Úc và New Zealand.
Kết hợp với kinh nghiệm giáo dục lâu năm, trường đã và đang ngày càng phát triển và lớn mạnh, trở thành trường PTTH hàng đầu, là nền tảng cho các chương trình đại học tại Úc và New Zealand.
Chương trình học |
Thời gian học |
Yêu cầu |
Học Phí(*) |
USFP (Extended): Foundation |
1.5 năm( 59 tuần) |
Đủ 16t . IELTS 5.0. Acedemic: hết lớp 11, GPA 7.0 Trong đó có 19 tuần học những kiến thức chung, bổ sung kỹ năng tiếng Anh, phải có điểm D+ môn AV. GPA không được tính. Có thời gian để học sinh hòa nhập môi trường học tập, vui chơi tại Úc.
|
$45,500
|
USFP (Standard) |
1 năm (40 tuần thực học) |
Bắt buộc phải có IELTS 5.5. Nếu chỉ có 5.0 thì học thêm 10 tuần AV. Acedemic: hết lớp 11, GPA 7.5 |
$36,358
|
USFP (Intensive) |
30 tuần |
IELTS 6.0 Academic: hết lớp 11, GPA 8.0. Học cấp tốc với 8 môn. Học lực giỏi. |
$35,672
|
High Achievers Preparation Program |
17 tuần |
IELTS 6.0 Academic: Tốt nghiệp lớp 12, GPA 8.0. Học cấp tốc, Học lực giỏi. |
$23,970
|
*Lưu ý: Thông tin học phí có giá trị tại thời điểm chúng tôi cập nhật và khác nhau cho từng chương trình sinh viên lựa chọn, vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn du học New World Education để được hỗ trợ thông tin chi tiết.
CHI PHÍ KHÁC
Mục |
Chi phí |
Phí đưa đón sân bay |
$190 |
Phí nhập học |
$335 |
Sách vở |
$425-$850 |
Phí đặt chỗ nhà ở |
$320 |
Homestay – 1 phòng |
$399/tuần |
Homestay – 2 phòng |
$315/tuần |
Homestay VIP |
$564/tuần |
HỌC BỔNG 2020
Tên học bổng |
Giá trị |
Điều kiện |
Vice-Chancellor's International Scholarships Scheme |
$5,000/kì |
dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, được xét dựa trên kết quả học tập của ứng viên |
Faculty Scholarship |
1.000- 5.000 AUD- 50% học phí |
Áp dụng ngành Kiến trúc, Thiết kế và Quy hoạch |
5.000- 20.000 AUD |
Áp dụng ngành Khoa học XH & Nhân văn |
|
5.000- 20.000 AUD- 50% học phí |
Áp dụng ngành Kinh doanh |
|
6.000 AUD (cho 4 năm) hoặc 25.000 AUD |
Áp dụng ngành Nhạc viện |
|
6.000- 10.000- 20.000 AUD- 50% học phí |
Áp dụng ngành Kĩ thuật |
|
1.000- 10.000 AUD |
Áp dụng ngành Luật |
|
2.500- 20.000 AUD (đến 4 năm) |
Áp dụng ngành Y học & Sức khỏe |
|
1.000- 25.000 AUD- 100% học phí (bậc Tiến sỹ) |
Áp dụng ngành Khoa học |
|
Học bổng dự bị Đại học |
2.500- 5.000- 7.500- 10.000 AUD |
chương trình dự bị đại học tại Taylors College- đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại University of Sydney |
Postgraduate research scholarship |
100% học phí |
Áp dụng cho các chương trình trợ cấp |
New World Education, đại diện tuyển sinh Taylor College, The University of Sydney tại thị trường Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến chương trình học cùng chính sách Visa. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn thị trường Úc tại New World Education theo các cách sau, để được hỗ trợ. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, xử lý thành công khá nhiều Visa du học Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand, Singapore... Với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm New World Education sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé du học.
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |