Du Học mỹ
Mặc dù chi phí sinh hoạt, học phí và tất cả các khoản chi phí khác cho việc học tập và sinh sống ở Mỹ cao hơn các nước khác, việc xin Visa vào Mỹ cũng không mấy đơn giản, nhưng học sinh, sinh viên ở khắp các nước trên thế giới và ngay cả Việt Nam vẫn mong muốn được đi du học tại Mỹ.
Thực tế là trong những năm qua, con số người đi du học tại Mỹ vẫn không ngừng tăng lên, hiện nay đã có hàng ngàn sinh viên Việt Nam đang học tập và nghiên cứu tại Mỹ. Điều gì đã khiến cho Mỹ có sức hút mạnh mẽ đối với họ như vậy?
Một điều không thể phủ nhận Mỹ là nước có nền giáo dục đứng đầu thế giới, việc đầu tư cho giáo dục và đào tạo ở Mỹ trong những năm qua không ngừng tăng lên.
Nền kinh tế Mỹ hùng mạnh phát triển đa dạng cả về công – nông nghiệp song song với sự tiến bộ vượt bậc của khoa học kỹ thuật.
Sự đa dạng văn hoá và sắc tộc. Là đất nước có nhiều dân nhập cư với rất nhiều các dân tộc sinh sống. Tại đây, du học sinh tại Mỹ có điều kiện tìm hiểu các nền văn hoá khác nhau trên cùng một đất nước.
Phương pháp giáo dục của Mỹ tạo cho sinh viên lối tư duy và hành động năng động và tự chủ. Các học sinh được thực hành nhiều hơn học lý thuyết, được tiếp cận với nền khoa học kỹ thuật tiên tiến và phương pháp quản lý hiện đại và hiệu quả.
Sự đa dạng về khoá học và ngành học. Các sinh viên thuộc mọi lứa tuổi và có sự lựa chọn khác nhau đều có thể được đáp ứng. Các du học sinh có thể học từ Trung học, Cao đẳng, Dạy nghề, Đại học, Cao học … với các ngành đa dạng từ Kinh doanh, tài chính, Ngân hàng, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học, Y khoa, Dược, Luật, Hoá dầu, Chế tạo máy, Điện, Điện tử, Xây dựng, Kiến trúc, Nghệ thuật, Các môn về khoa học xã hội, Triết học, Các ngành về nông nghiệp, Thuỷ sản… với 3.600 trường Đại học trên khắp nước Mỹ.
II. HỌC BỔNG DU HỌC MỸ HẤP DẪN NĂM 2015 - 2016
STT |
TÊN TRƯỜNG |
NGÀNH NGHỀ |
HỌC PHÍ |
HỌC BỔNG |
1 |
IGlobal University |
- Khóa học ESL - Cử nhân: Khoa học công nghệ thông tin, Quản Trị Kinh Doanh (Quản lý nguồn nhân lực, Quản lý dự án, Tài chính, Dịch vụ công cộng và hành chính…) - Thạc sỹ: MBA (Quản lý và lãnh đạo, Giáo dục, Tư pháp hình sự, Bộ an ninh…) |
- ESL: $3.800 - Cử nhân: $1350/ khóa học. Bao gồm 40 khóa học - Thạc sỹ: $1800/khóa học. Bao gồm 12 khóa học |
- Học bổng 20% - 50% học phí |
2 |
INTO Oregon State University |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kinh tế, Công nghệ & KH thực phẩm, KH máy tính, Lâm nghiệp… - DB Thạc sỹ: MBA, Kỹ thuật công trình dân dụng, kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật môi trường… |
- ESL: $3,005 - $6,790 - DB ĐH: $34,350 - DB Thạc sỹ: $29,350
|
$5,000/năm 1 $9,000/năm 1 $12,500/năm 1 $6,000/năm 2
|
3 |
INTO Marshall University |
- Khóa học ESL - DB ĐH: QTKD, Công nghệ và khoa học tích hợp, Kỹ thuật (dân dụng)… - DB Thạc sỹ: MBA, QT chăm sóc y tế, QT nguồn nhân lực, TESOL, QL Công nghệ… |
- ESL: $2,575 - $7,180 - DB ĐH: $22,330 - DB Thạc sỹ: $25,140
|
$5,000/năm 1
|
4 |
INTO Colorado State University |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Khoa học nông nghiệp, QTKD, Kỹ thuật… - DB Thạc sỹ: MBA, HT Thông tin máy tính, nông nghiệp, QT Du lịch… |
- ESL: $2,495 - $9,400 - DB ĐH: $33,135 - DB Thạc sỹ: $30,500
|
$5,000/năm 1
|
5 |
INTO University of South Florida |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kinh tế, giáo dục, QT du lịch khách sạn, Khoa học nhân văn… - DB Thạc sỹ: Nghệ thuật, TESOL, MBA, Kinh tế, Kỹ thuật… |
- ESL: $2,745 - $9,675 - DB ĐH: $31,200 - DB Thạc sỹ: $35,380
|
$5,000/ năm 1
|
6 |
INTO George Mason University |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kinh tế, Khoa học, Phát triển xã hội và con người… - DB Thạc sỹ: Kỹ thuật, Khoa học máy tính, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng và dân dụng, Khoa học xã hội & nhân văn… |
- ESL: $10,547 - DB ĐH: $39,637 - DB Thạc sỹ: $40,458 |
$5,000/năm 1 |
7 |
INTO Drew University |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Nghệ thuật, Kinh tế, Khoa học tự nhiên, Tiền kỹ thuật… |
- ESL: $9,057 - DB ĐH: $49,770 |
- Transfer Honors Scholarship: Học bổng 25,000$/năm, GPA:3.75/Học bổng năm 3 và năm 4: 50,000$ - Transfer Presidential Scholarship: Học bổng 20,000$/năm, GPA:3.5/Học bổng năm 3 và năm 4: 40,000$ |
8 |
Johnson & Wales University |
- Khóa học ESL - Cử nhân: Kỹ thuật mạng, lập trình máy tính, Công nghệ chế tạo người máy, Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Tư vấn tâm lý… - Thạc sỹ: Giáo dục, Kỹ thuật giảng dạy… |
- Cử nhân: $23,955/năm - Khóa dự bị MBA: $5300/kỳ - MBA: $354/học phần |
- Học bổng 60,000$ cho 4 năm Đại học (15,000$/năm) |
9 |
St. Francis University |
- Khóa học ESL - Cử nhân: Sức khỏe Y tế, Kinh doanh, Kỹ sư, Công nghệ… - Thạc sỹ: MBA, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học Xã hội và Truyền thông, Chăm sóc Tóc, Thẩm mỹ và Cá nhân… |
$30,000/năm |
- Học bổng $8,000, $10,000, $12,000, $15,000 được xét tự động cho toàn bộ sinh viên quốc tế nếu tham gia khóa học ESL đầy đủ và có thư nhập học từ trường |
10 |
James Madison University (JMU) |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kế toán, Thương mại, Giáo dục, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ sinh học… - CĐ: Thể thao, Marketing, Vật lý, Hóa học, Mỹ thuật… - DB Thạc sỹ: QT Du lịch khách sạn, Phát triển nguồn nhân lực, Khoa học địa lý, Xã hội học… |
$18,458/ kỳ |
$5,000 – $10,000 cho Chương trình Đại học năm 1 |
11 |
Roosevelt University |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kế toán, Thương mại, Giáo dục, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ sinh học… - CĐ: Thể thao, Marketing, Vật lý, Hóa học, Mỹ thuật… - DB Thạc sỹ: MBA, QT Du lịch khách sạn, Phát triển nguồn nhân lực, Khoa học địa lý, Xã hội học… |
- DB ĐH: $38,850/năm - DB Thạc sỹ: $13,400 |
$5,000 – $10,000 cho Chương trình Đại học năm 1 |
12 |
University of Maine |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kế toán, Thương mại, Giáo dục, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ sinh học… - CĐ: Thể thao, Marketing, Vật lý, Hóa học, Mỹ thuật… - DB Thạc sỹ: MBA, QT Du lịch khách sạn, Phát triển nguồn nhân lực, Khoa học địa lý, Xã hội học… |
- DB ĐH: $13,352/kỳ - DB Thạc sỹ: $8,085 /kỳ |
$5,000 – $10,000 cho Chương trình Đại học năm 1 |
13 |
Widener University |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kế toán, Thương mại, Giáo dục, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ sinh học… - CĐ: Thể thao, Marketing, Vật lý, Hóa học, Mỹ thuật… - DB Thạc sỹ: MBA, QT Du lịch khách sạn, Phát triển nguồn nhân lực, Khoa học địa lý, Xã hội học… |
- DB ĐH: $25,000/ 2 học kỳ - DB Thạc sỹ: $14,070 / 2 học kỳ |
$40,000 (không hạn chế và được xét tự động) cho 4 năm Đại học |
14 |
University of Vermont |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kế toán, Thương mại, Giáo dục, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ sinh học… - CĐ: Thể thao, Marketing, Vật lý, Hóa học, Mỹ thuật… - DB Thạc sỹ: MBA, QT Du lịch khách sạn, Phát triển nguồn nhân lực, Khoa học địa lý, Xã hội học… |
- DB ĐH: $34,656 - $35,700 / 2 học kỳ
|
$40,000 (không hạn chế và được xét tự động) cho 4 năm Đại học |
15 |
Long Island University |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kế toán, Thương mại, Giáo dục, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ sinh học… - CĐ: Thể thao, Marketing, Vật lý, Hóa học, Mỹ thuật… - DB Thạc sỹ: MBA, QT Du lịch khách sạn, Phát triển nguồn nhân lực, Khoa học địa lý, Xã hội học… |
- DB ĐH: $32,270/ năm - DB Thạc sỹ: $21,224 (9 tín chỉ mỗi học kỳ) |
18,000 USD cho sinh viên Việt Nam |
16 |
Cats Academy Boston |
- Khóa học ESL - Luyện thi SAT miễn phí - Chương trình bậc Phổ thông: lớp 9 – lớp 12 |
35.000$/ năm |
- Global Scholar Award: 100% học phí + ăn ở ($55,800) - Merit Scholarship: 10% - 50% học phí ($3,500 – $17,500)
|
17 |
On Campus SUNY (State University of New York) |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kinh doanh, Khoa học Kỹ thuật, Nghệ thuật, Xã hội |
$25,000 (34 tín chỉ) |
Học bổng 10% - 50% học phí ($2,500 - $12,500) |
18 |
OnCampus Boston (Đại học Wheelock College)
|
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kinh doanh, Khoa học Kỹ thuật, Nghệ thuật, Xã hội |
$33.600/ năm |
Học bổng 10% - 50% học phí ($2,500 - $12,500) |
19 |
OnCampus Texas (University of North Texas)
|
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kinh doanh, Khoa học Kỹ thuật, Nghệ thuật, Xã hội |
|
Học bổng 10% - 50% học phí ($2,500 - $12,500) |
20 |
Merrimack College
|
- Cử nhân & Thạc sỹ: kinh doanh, quản lý, Marketing, khoa học y sinh, khoa học sinh học, tâm lý, truyền thông, báo chí, giáo dục, kỹ thuật….
|
- Cử nhân: $33,685 - Thạc sỹ: $18.900 - $25.280 |
Học bổng $10,000 |
21 |
Saint Michael's College
|
- Khóa học ESL - CĐ: Kinh doanh, Tài chính, Truyền thông Đại chúng & Báo chi, Khoa học Tự nhiên, Khoa học Xã hội, Nghê thuật, Nhân lọai học,… |
$40,425 |
Học bổng 20% - 50% học phí |
22 |
Benedictine College
|
- Khóa học ESL - CĐ: kinh doanh, báo chí, giáo dục và thần học, huấn luyện điền kinh, chương trình kỹ thuật (5 năm cho cử nhân và thạc sỹ), luật, dược và y tá |
$25,950 |
Học bổng $2,500 - $8,000 học phí cho các sinh viên đăng ký nhập học trong năm 2015. |
23 |
Maine Central Institute (MCI)
|
- Khóa học ESL, luyện thi SAT - Chương trình bậc Phổ thông: lớp 8 – lớp 12 |
$42,000 |
Học bổng 30% - 50% học phí |
24 |
Spokane Community College |
- Khóa học ESL - Chương trình hoàn thành THPT - Chương trình American Honors (2 + 2) |
- ESL: $6,500/ kỳ - Hoàn thành THPT: $20,313 - American Honors: $20,313 |
Học bổng $4,000 học phí |
25 |
Mercer County Community College |
- Khóa học ESL - Chương trình American Honors (2 + 2) |
- ESL: $9,300/ kỳ - American Honors: $25,189 |
Học bổng $4,000 học phí |
26 |
Pierce College |
- Khóa học ESL - Chương trình hoàn thành THPT - Chương trình American Honors (2 + 2) |
- ESL: $5,820/ kỳ - Hoàn thành THPT: $20,696 - American Honors: $20,696 |
Học bổng $4,000 học phí |
27 |
Navarro College |
- Chương trình American Honors (2 + 2) |
$21,025 |
Học bổng $4,000 học phí |
28 |
Ivy Tech College |
- Khóa học ESL - Chương trình American Honors (2 + 2) |
- ESL: $15,700/ kỳ - American Honors: $25,787 |
Học bổng $4,000 học phí |
29 |
Jackson College |
- Khóa học ESL - Chương trình hoàn thành THPT - Chương trình American Honors (2 + 2) |
- ESL: $8,798/ kỳ - Hoàn thành THPT: $24,154 - American Honors: $24,154 |
Học bổng $4,000 học phí |
30 |
University of Alabama at Birmingham - UAB
|
- Cử nhân: Nghệ thuật và Khoa học, Thương mại và quản trị kinh doanh, Truyền thông và khoa học thông tin, Khoa học Y tế cộng đồng, Các nghiên cứu tiếp tục, Giáo dục, Kỹ thuật - Thạc sỹ: Danh dự, Khoa học- Môi trường, Pháp luật, Điều dưỡng, Công tác Xã hội |
$18,905 |
- UAB cung cấp suất học bổng trị giá 5,000$/năm dành cho sinh viên quốc tế trong 4 năm. |
31 |
La Salle University |
- Khóa học ESL - Cử nhân: Khoa học XH & Tự nhiên, Kinh doanh, Khoa học điều dưỡng & Sức khỏe, Các chương trình tiền chuyên nghiệp (Nha khoa, Luật, Y khoa, Giáo viên, Khoa học Thú y)… - Thạc sỹ: Khoa học Xã hội và Tự nhiên, Kinh doanh, Điều dưỡng và Khoa học Sức khỏe, Nghiên cứu Chuyên ngành và Nghiên cứu Liên tục |
- ESL: $5,600/kỳ - Cử nhân: $39,200/năm - Thạc sỹ: $10,850/kỳ |
Học bổng 50% học phí khóa Cử nhân |
32 |
University of Central Florida (UCF) |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kinh Tế, Tài Chính, Marketing, các Chuyên ngành Kỹ sư, Dự Bị Dược, Y Tá, Hàng Không, Dầu Khí, Du Lịch Khách Sạn, Giáo Dục, Âm Nhạc, Nghệ Thuật, chuyên ngành Khoa Học Xã Hội và Tự Nhiên. |
- ESL: 5,500/kỳ - DBĐH: 2,500USD/năm (30 – 34 tín chỉ, tùy theo ngành học)
|
Học bổng 5% - 20% học phí tương ứng với các mức điểm GPA (điểm của 3 năm lớp 10,11,12 |
33 |
Florida International University (FIU) |
- Cử nhân: Kiến trúc & Nghệ thuật, Khai phóng và Khoa học, Kinh doanh, Sư phạm & Giáo dục, Kỹ thuật & Máy tính, Y tế & Công tác xã hội, Du lịch & QT Khách sạn, Báo chí & Truyền thông đại chúng |
$46.005 / năm |
Học bổng 5% - 20% học phí tương ứng với các mức điểm GPA (điểm của 3 năm lớp 10,11,12 |
34 |
University of Kansas (KU) |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Kinh Tế, Tài Chính, Marketing, các Chuyên ngành Kỹ sư, Dược, Y Tá, Hàng Không, Dầu Khí, Du Lịch Khách Sạn, Giáo Dục, Âm Nhạc, Nghệ Thuật, Các chuyên ngành Khoa Học Xã Hội và Tự Nhiên. |
- ESL: $6,500 - DB ĐH: $28,500/năm (30 – 34 tín chỉ, tùy theo ngành học) |
Học bổng 5% - 20% học phí tương ứng với các mức điểm GPA (điểm của 3 năm lớp 10,11,12 |
35 |
Auburn University (AU) |
- Khóa học ESL - DB ĐH: Nông nghiệp |
- DB ĐH: $32,320/năm |
Học bổng 5% - 20% học phí tương ứng với các mức điểm GPA (điểm của 3 năm lớp 10,11,12 |
36 |
Fisher College |
- CĐ 2 năm: Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin y tế, Giáo dục mầm non, Khoa học sức khỏe, Thiết kế thời trang, Trợ lý y khoa - Cử nhân 4 năm: Kế toán, Quản lý chăm sóc sức khỏe, Lãnh đạo, Thông tin liên lạc và nghiên cứu truyền thông, Quản lý, Quản lý Khách sạn và Du lịch, Quản trị nguồn nhân lực, Tâm lý học… |
$42,455/năm |
Học bổng $7,500/năm |
37 |
Texas Wesleyan University |
- Khóa học ESL - Cử nhân: kinh doanh, kế toán, marketing, công nghệ thông tin, kỹ thuật, giáo dục, báo chí, âm nhạc… - Thạc sỹ: MBA, Giáo dục, Khoa học…. |
- Cử nhân: $20,080/năm - Thạc sỹ: $12,978/năm |
- Học bổng “President's Scholarship” học bổng trị giá $40.000 USD dành cho suốt 4 năm Đại học ($10.000 USD/ năm) . Điều kiện : điểm trung bình từ 8.0 trở lên - Học bổng “Dean's Scholarship” học bổng trị giá $32.000 USD dành cho suốt 4 năm Đại học ($9.000 USD/ năm). Điều kiện: điểm trung bình từ 7.5 trở lên - Học bổng “University Scholarship” học bổng trị giá $26.000 USD dành cho suốt 4 năm Đại học ($7.000 USD/ năm). Điều kiện: điểm trung bình từ 7.0 trở lên - Học bổng “Ram Award” học bổng trị giá $12.000 USD dành cho suốt 4 năm Đại học ($3.000 USD/ năm). Điều kiện: điểm trung bình từ 6.5 trở lên
|
38 |
Saint Francis University |
- Khóa học ESL - Cử nhân: Sức khỏe Y tế, Kinh doanh, Kỹ sư, Công nghệ, Chăm sóc Tóc, Thẩm mỹ & Cá nhân, Giáo dục & Đào tạo… - Thạc sỹ: MBA, Khoa học máy tính, Khoa học xã hội & truyền thông, Kinh doanh & Quản lý, Nhân văn… |
$30,000/năm |
- Học bổng $8,000, $10,000, $12,000, $15,000 được xét tự động cho toàn bộ sinh viên quốc tế nếu tham gia khóa học ESL đầy đủ và có thư nhập học từ trường - Học bổng được duy trì trong suốt 4 năm đại học bao gồm: · Học bổng $10,000 - $40,000 · Học bổng $15,000 - $60,000 · Học bổng xấp xỉ 50% học phí
|
39 |
University of Cincinnati |
- Cử nhân: Kinh doanh, Kiến trúc và xây dựng, Kỹ sư, Kỹ thuật và máy tính, Thiết kế, Y tá, Y dược, Luật, Giáo dục, Khoa học và Toán học, Âm nhạc, … - Thạc sỹ: Quản trị kinh doanh, Kiến trúc, Kỹ sư máy tính, Khoa học khoáng sản, Thiết kế, Y tá, Hóa học, Giáo dục, Truyền thông, ... - Tiến sỹ: Kỹ sư, Khoa học, Khoa học máy tính, Y tá, Y dược, Giáo dục,... |
$25,816/năm |
Học bổng từ $1000 đến $25.000/năm (học bổng 100%) |
40 |
Full Sail University
|
- Cao đẳng, cử nhân, thạc sỹ: Sản xuất phim, Nghệ thuật thu âm, Phim hoạt hình vi tính, Nghệ thuật số và thiết kế, Kinh doanh giải trí, Phát triển Game, Thiết kế đồ họa, … |
- Cử nhân: $20,000/năm - Thạc sỹ: $11,000/kỳ |
Học bổng $3,000 - $15,000 ( Essays 500 từ) |
41 |
Hawai'I Pacific University (fair)
|
- Cử nhân: Kế toán, Truyền thông, Sinh học, KH môi trường, Marketing, Quản Trị Kinh Doanh, Quản lý Công nghiệp Du lịch và Du hành, Điều dưỡng, Hải dương học,… - Thạc sỹ: Truyền thông, Quản lý nhân sự, Quản trị kinh doanh, Giáo dục trung học, Khoa học Hàng hải, Y tá điều dưỡng, … |
- Cử nhân: $20,930/năm - Thạc sỹ: $15,570/năm |
Học bổng : $3,000 - $10,000
|
42 |
Concordia University Chicago
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (MBA) |
$27,261/năm |
Học bổng: 5% - 15% |
43 |
University of Mississippi
|
- Khóa học ESL - Cử nhân, thạc sỹ, tiến sỹ: Kế toán, Kinh tế quốc tế, Kinh doanh, Kỹ thuật, Dược, Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn, Luật, Sinh học, Hóa học, Hóa Sinh, Công nghệ thông tin, … |
- ESL: $10,242/ học kỳ - Cử nhân: $34,752/năm - Thạc sỹ: $38,248/năm - MBA: $42,570/năm |
Học bổng: $3,000 - $17,000
|
44 |
SUNY Old Westbury |
- Khóa học ESL - Cử nhân, thạc sỹ: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Báo chí & Truyền thông, Tâm lý học, Sư phạm, Tội phạm học,... |
- Cử nhân: $15,820/năm - Thạc sỹ: $20,196/năm |
Học bổng lên đến $7,000 |
45 |
Pacific University Oregon |
- 67 chuyên ngành bậc cử nhân & thạc sỹ: Kinh doanh, Khoa học Máy tính, Sinh học, Kinh tế, Dự bị Y, Dư bị Dược, Âm nhạc, Nghệ thuật truyền thông…
|
- Cử nhân + sinh hoạt phí: $54,000 |
MERIT SCHOLARSHIP - GPA 3.0 - 3.29 : $10,500/năm (được cấp cho 4 năm học) - GPA 3.3 - 3.49: $11,500/ năm - GPA 3.5 - 3.69: $15,000/năm - GPA 3.7 - 3.8: $19,000/năm - GPA 3.81 - 4.0: $22,000/năm |
46 |
Northpark University Chicago |
- Cử nhân & thạc sỹ: Y học, Kinh tế, Nguồn nhân lực, Con Người, Giáo Dục, Khoa học kỹ thuật, Công Nghệ… |
$25,740/năm |
Học bổng 10% - 35% học phí ( lên đến $20,000) |
47 |
University of Southern Indiana
|
- Cao đẳng: Thương mại, Hệ thống thông tin, Nha khoa, Sư phạm mầm non, Khoa học xã hội, Y tá vật lý trị liệu - Cử nhân: Kế toán, QTKD, Thương mại, Kinh tế học, Tài chính, Marketing, Khoa học ứng dụng, Sinh học, Hóa học… - Thạc sỹ: MBA, Quản lý Y tế, Quản lý Công nghệ, Vật lý trị liệu, Điều dưỡng… |
$27,460/năm |
Học bổng $5,500 |
48 |
SUNY Oneonta |
- Khóa học ESL - Cử nhân & thạc sỹ: kinh tế, tâm lý, nghệ thuật, sinh học, nhạc, giáo dục, địa lý, khoa học, công nghệ thông tin, hóa học, vật lý, ... |
$29,560/năm |
Học bổng $1,000 - $8,000 |
49 |
SUNY Oswego |
- Khóa học ESL - Cử nhân: Kinh tế, Giáo dục, khoa học Sinh –Hóa, Tâm lý học. - Sau đại học: Kinh tế, Giáo dục, Tư vấn... |
- Cử nhân: $30,241/năm - Thạc sỹ: $34,203/năm |
Học bổng lên đến $12,000 |
50 |
Lane Community College |
- Khóa học ESL - Cao đẳng: Kinh doanh, Kỹ sư, Khoa học máy tính, Nghệ thuật, Báo chí, Quốc tế học, Tài chính, và Giáo dục. |
- ESL: $2,630/kỳ - Cao đẳng: $18,600/năm |
Học bổng $500 - $3,000 |
51 |
Temple University |
- Cử nhân & thạc sỹ: kinh doanh, truyền thông, luật, giáo dục, kỹ sư, kiến trúc, âm nhạc, khiêu vũ, khoa học và công nghệ, y khoa, nha khoa… |
$24,032 - $37,430 / năm |
Học bổng lên đến 100% học phí cho 4 năm học |
52 |
St Mary's University |
- Khóa học ESL - Cử nhân: Kinh tế, Khoa học và Kỹ thuật - Công nghệ… - Thạc sỹ: MBA, Luật, Toán học, Khoa học, Kỹ thuật và Công nghệ |
- ESL: $3,000 / kỳ - Cử nhân: $26,186/năm - Thạc sỹ: $15,070/năm |
Học bổng $5,000 - $20,000 |
54 |
West Virginia University |
- Cử nhân & thạc sỹ: nông nghiệp, kinh doanh & kinh tế, kỹ thuật & tài nguyên khoáng sản, nguồn nhân lực & giáo dục, luật, báo chí, nha khoa, y, điều dưỡng, dược,... |
$17,844/năm |
Học bổng $5,000 - $21,000 |
Tư vấn du học New World Education đại diện tuyển sinh hầu hết các trường Đại học, Cao đẳng, THPT, học viện, tổ chức giáo dục tại Úc, Anh, Mỹ, Singapore, Canada, New Zealand... New World Education đang điều phối rất nhiều chương trình “HỌC BỔNG ”có giá trị. Vui lòng xem chi tiết “ Tại Đây”. Chúng tôi cam kết dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, trung thực và hoàn hảo nhất.
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ - HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ... |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION |
Địa chỉ: Jabes Building 1, Lầu 12, 244 Đường Cống Quỳnh,
Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839 252 917 - 0839 256 917 - Fax: 0839 252 957
Hotline: 091 858 3012 - 094 490 4477
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |