Du Học canada
Để thực hiện ước mơ du học Canada các Bạn nên săn học bổng để giảm chi phí cho gia đình. Hiện nay, một số trường đại học tại Canada đang mở nhiều suất học bổng cho du học sinh quốc tế, cùng xem qua thông tin về học bổng du học Canada 2020 để lựa chọn cho mình môi trường học tập và chương trình học phù hợp nhé!
Danh Sách Học Bổng Canada Được Cập Nhật Mới Nhất Trong Tháng 05/2020 từ New World Education!
QUỐC GIA |
TRƯỜNG |
ĐỊA ĐIỂM |
HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ |
ĐIỀU KIỆN |
Canada |
Pattison High School |
Vancouver, British Columbia |
Học bổng trung học |
Lên đến 5000 |
Học bổng lên đến CA$ 5,000/ năm dành cho các học sinh quốc tế nhập học kì tháng 9/2020. Yêu cầu cần có là học sinh xuất sắc và vượt qua vòng phỏng vấn với ban giám hiệu nhà trường. |
Canada |
Sault College |
Sault St. Marie/ Toronto/ Brampton, Ontario |
Học bổng tự động |
2500 |
Áp dụng cho tất cả sinh viên được nhận vò kỳ 9/2020, tất cả các chương trình và cơ sở đào tạo |
Canada |
ILAC |
Toronto/ Vancouver |
Học bổng |
40% |
Học bổng 40% (lên tới tối đa $6,500 cho bookings 52 weeks). |
Canada |
Niagara College |
Welland, Ontario |
Global Exellence Scholarship |
Lên đến 20,000 |
Sinh viên ghi danh chương trình cử nhân tại Niagara College: |
New Scholarship for direct admisstion program |
500 |
Áp dụng kỳ 5/2020 |
|||
Canada |
J. Addison School |
Markham, Ontario |
Language Proficiency Scholarship |
1500 |
Yêu cầu IELTS 5.5 trở lên (áp dụng lớp 9-12) |
Regional Bursary for Vietnamese students |
4000 (renewable) |
Áp dụng cho học sinh Việt Nam, đăng ký lớp 4-12 |
|||
Canada |
Toronto Scholars Collegiate |
Toronto/ Kitchener, Ontario |
Học bổng trung học |
2000 |
Áp dụng cho campus Toronto, GPA 9.0 |
Canada |
Bodwell High School |
North Vancouver, British Columbia |
Ưu đãi học phí |
2000 |
Áp dụng cho kỳ Spring và Fall 2020 |
Canada |
Alexander Academy |
Vancouver, British Columbia |
Học bổng đầu vào |
2000 |
Học sinh xuất sắc |
Canada |
Kwantlen Polytechnic University KPU |
Surrey, British Columbia |
Học bổng đầu vào |
500/ kỳ |
- Chương trình pathway và certificate: 1000 |
Canada |
Acsenda School of Management ASM |
Vancouver, British Columbia |
Học bổng |
10000CAD |
Sinh viên Việt Nam đủ yêu cầu đầu vào |
Canada |
Algoma University |
Brampton, Sault Ste. Marie, Ontario |
Học bổng đầu vào |
500-5000 |
- GPA 9.0, IELTS 7.0: học bổng 5000 (renewable) (mức này phải gửi bảng điểm gốc sang trường) |
Canada |
Center for Arts and Technology CAT |
Kelowna / Surrey, British Columbia |
MỚI ĐANG ĐỢI THÔNG TIN |
||
Canada |
Stenberg College |
Surrey, British Columbia |
MỚI ĐANG ĐỢI THÔNG TIN |
||
Canada |
Upper Madison College UMC |
Toronto, Ontario |
Học bổng phổ thông đầu vào |
500-1000 |
Điểm cuối năm 8.0: 500CAD |
Học bổng khi tốt nghiệp |
500 |
Tham dự 95% thời gian học trở lên và nhận được offer từ trường đại học |
|||
Canada |
Trent University |
Peterborough, Ontario |
Trent University Entrance Scholarships |
1000-3000 |
Xét tự động trên GPA, không renew |
Canada |
Ontario Tech University - The University of Ontario Institute of Technology UOIT |
Oshawa, Ontario |
Awards of recognition |
2000-4000 |
Dành cho những sinh viên tốt nghiệp THPT ở Canada |
In‑Course Scholarships |
1500-2000 |
Sinh viên đang học đại học tại trường. GPA tối thiểu 3.7 (trên thang điểm 4.3) |
|||
Canada |
Douglas College |
Coquitlam/ New Westminster, British Columbia |
Học bổng xét theo khu vực - đầu vào |
1,000 |
Xét duyệt tự động |
Học bổng merit-based - đầu vào |
2500 |
Học sinh bổ sung bài essay và apply học bổng riêng sau khi nhận LOA từ trường |
|||
Học bổng dành cho học sinh học năm 2 |
500-100CAD |
GPA 3.2 |
|||
Canada |
North Island College NIC |
Courteney, British Columbia |
Học bổng đầu vào |
500-1500 |
Học bổng đầu vào từ NIC dành cho tất cả các ngành: |
Canada |
Sault College |
Sault Ste. Marie, Ontario |
Học bổng đầu vào |
2500/ năm đầu |
Học sinh SDS |
Canada |
Canadore College |
North Bay, Ontario |
Học bổng đầu vào |
1000-5000 |
Non-Health care diploma programs: IELTS 6.0 Overall - 1,000 |
Canada |
Bethune Memorial School |
Toronto, Ontario |
Học bổng trung học năm 1 |
10,000 |
GPA 80% |
Học bổng trung học từ năm 2 |
5000-10000 |
GPA năm 1 80%: 10000 |
|||
Hỗ trợ tài chính năm 1 |
8000 |
GPA 50%-dưới 80% |
|||
Canada |
Comox Valley School District |
Couternay, British Columbia |
Học bổng chương trình phổ thông BC Graduate Diploma |
500 |
Chỉ có 5 suất cho mỗi kỳ nhập học |
Giảm 500$ học phí cho thành viên trong gia đình cùng đăng ký chương trình học dài hạn |
|||||
Canada |
Toronto International Academy TIA |
Mississauga/ Oakville, Ontario |
Học bổng trung học |
1000-5000 |
Ghi danh 9/2019-8/2020 |
Canada |
Fairleigh Dickinson University FDU - Vancouver Campus |
Vancouver, British Columbia |
Học bổng đầu vào |
15-50% |
Không cần nộp đơn xin học bổng |
Học bổng đầu vào |
65%-75% |
Chỉ dành cho sinh viên Freshman |
|||
Canada |
University Canada West |
Vancouver, British Columbia |
International Student Leader Award |
6,000-12,000 |
Tối đa: Cao đẳng – C$6,000 – Đại học: $12,000 – Thạc sỹ: $7,500: |
Academic Excellence |
10,000-20,000 |
Tối đa: cao đẳng – C$10,000 – Đại học: $20,000 – Thạc sỹ: $10,000 |
|||
MBA Foundation Study Grant |
6,500 |
Tối đa : C$6,500 – dành cho SV học liên thông MBA Foundation lên MBA |
|||
Canada |
Lakehead University |
Thunder Bay, Ontario |
Học bổng đại học |
4,000-30,000 |
Xét tự động cho năm 2019-2020 |
Canada |
Urban International School UIS |
Toronto, Ontario |
Học bổng khuyến khích |
10-40% |
Điều kiện GPA từ 8.5 trở lên, IELTS 6.0 trở lên hoặc GPA tiếng Anh từ 90%, viết essay và phỏng vấn với hiệu trưởng trường. GPA tại Urban phải từ 90% để tái cấp học bổng các năm sau. |
Canada |
University of Regina |
Regina, Saskatchewan |
Học bổng đại học nhập học trực tiếp |
3000 |
Ghi danh trực tiếp vào khóa chính đại học, GPA THPT 85% trở lên |
Circle Of Scholars Entrance Scholarship 5000 |
5000/ năm (xét lại 4 năm) |
3 sinh viên suất sắc nhất từ 3 vùng (chi tiết vùng thay đổi theo từng năm) nhập học bậc đại học vào kỳ mùa thu |
|||
Canada |
Vancouver Island University VIU |
Nanaimo, British Columbia |
VIU World-Wide Entrance Scholarships |
2,000 (có 20 suất mỗi năm) |
Dành cho sinh viên nộp đơn vào chương trình đại học (trực tiếp hoặc có thư nhập học có điều kiện |
British Columbia High School International Excellence Entrance Scholarship |
1,000/ năm (lên đến 4 năm, có 3 suất mỗi năm) |
Sinh viên đã học THPT tại British Columbia có bằng Dogwood Certificate |
|||
The High School at Vancouver Island University International Excellence Award |
1,000 (có 2 suất mỗi năm) |
Sinh viên học trung học tại The High School at Vancouver Island University |
|||
International Baccalaureate (IB) Diploma Entrance Scholarship |
1,000/ năm (lên đến 4 năm, có 3 suất mỗi năm) |
Sinh viên có bằng IB, xét từ trên xuống |
|||
Canada |
St. John's Academy |
Vancouver, British Columbia |
Học bổng đầu vào |
500CAD-1000CAD |
GPA từ 8.0-8.6: 500 |
Canada |
Brock University |
St. Catharines, Ontario |
Học bổng đại học đầu vào |
2000-8000/ năm (trong 4 năm) |
80% =< GPA < 85%: 2000/ năm |
Canada |
King's University College |
London, Ontario |
Học bổng đại học năm đầu |
CAD8,000 - CAD10,000 |
Nếu đăng ký học Tiếng Anh học thuật/Dự bị tại ICEAP + Chương trình chính tại King's: |
Canada |
Mount Saint Vincent University MSVU |
Halifax, Nova Scotia |
Học bổng đầu vào đại học |
2,500-28,000 (4 năm) |
|
Canada |
Confederation College |
Thunder Bay, Ontario |
Học bổng đầu vào |
1000-1500 |
IELTS cao hơn 0.5 so với yêu cầu khóa học, GPA 7.5 đối với bậc undergraduate, 7.0 đối với bậc sau đại học |
Canada |
Coast Mountain College |
Terrace, British Columbia |
Học bổng đầu vào |
1000-2000CAD |
- Ứng viên là 1 trong 5 sinh viên Việt Nam đầu tiên đăng kí theo học tại trường năm học 2020 – 2021 |
Canada |
Bow Valley College |
Calgary, Alberta |
Học bổng sinh viên Quốc tế (5 suất) |
2000CAD |
Sinh viên phải apply và được xét duyệt. |
Canada |
Vancouver Film School |
Vancouver, British Columbia |
Victor Lucas - Game Design & Programming Scholarship |
1 suất toàn phần cho VFS’ Game Design Program, 1 suất cho VFS’ Programming for Games, Web and Mobile Program |
|
Canada |
Willowdale High School |
Toronto, Ontario |
Học bổng |
20%-50% |
- 20%: |
Canada |
Dorset College |
Vancouver, British Columbia |
Học bổng |
5,000 |
Especially, I would like to offer $5,000 Scholarship and $100 Application fees wave if the student sign the application form at the fair. ($200 Application fees, but we will offer $100 only) |
Canada |
St. Thomas University |
Fredericton, New Brunswick |
Chancellor’s International |
100% học phí + phòng đơn ktx |
Top 2 du học sinh vào năm nhất mỗi năm, xét dựa vào kết quả học thuật và leadership |
President’s International |
50% học phí + phòng đôi ktx |
Top du học sinh vào năm nhất mỗi năm, xét dựa vào kết quả học thuật và leadership |
|||
Canada |
University of the Fraser Valley UFV |
Abbotsford, British Columbia |
International Excellence Entrance Scholarship |
10,000 (5 suất mỗi năm) |
Top 5 sinh viên quốc tế có điểm đầu vào cao nhất mỗi năm (GPA tối thiểu 3.5), ghi danh chương trình chính khóa |
International Regional Entrance Scholarship |
5,000 (35 suất mỗi năm) |
25 suất cho kỳ Fall và 10 suất cho kỳ Winter |
|||
British Columbia High School Entrance Scholarship |
5,000 (5 suất mỗi năm) |
Top 5 sinh viên tốt nghiệp từ trường trung học ở BC, GPA tất cả các môn lớp 12 trên 3.0 |
|||
Canada |
Fraser International College FIC |
Vancouver, British Columbia |
Học bổng |
C$2,000 |
Grade 12 students with 80% or higher in 4 academic subjects |
Học bổng Progression Award |
C$3,500 |
Students who have completed UTP Stage 2 at FIC and transferred to SFU with GPA 3.7 or |
|||
Học bổng Progression Award |
C$20,000 |
Top 2 students who have completed UTP Stage 2 at FIC and transferred to SFU with |
|||
Canada |
International College of Manitoba ICM |
Winnipeg, Manitoba |
Susanne Dean |
C$5,500 |
Awarded to a selected student who has completed UTP Stage 2 at ICM and progressed into |
Canada |
Laurentian University |
Sudbury, Ontario |
Học bổng đại học |
10,000-15,000/ năm |
Học bổng đại học, xét tự động, lên đến 4 năm |
Canada |
Lambton College |
Toronto/ Sarnia/ Mississauga, Ontario |
Học bổng khuyến khích học tập |
1000CAD |
Áp dụng cho kỳ 5/2020, 9/2020 |
Canada |
Humber College |
Toronto, Ontario |
International entrance scholarships |
2000 (20 suất cho sinh viên quốc tế) |
Sinh viên quốc tế nhập học kỳ 9/2020 các bậc Diploma, Advanced Diploma and Graduate Certificate |
Bachelor Degree Scholarships |
1,500-4,000 |
Học bổng xét tự động, không giới hạn số lượng |
|||
Awards for EAP Graduates |
250-500 |
- 3 suất, mỗi suất 250CAD cho các bạn hoàn tất khóa EAP với điểm cao và có tiến bộ so với các cấp độ học trước |
|||
Canada |
Fanshawe College |
London, Ontario |
Học bổng |
1000 |
GPA từ 85% |
International Degree |
2000 |
Số lương có hạn |
|||
Canada |
Selkirk College |
Castlegar/ Nelson, British Columbia |
Học bổng đầu vào |
1000/ năm đầu |
GPA 80% trở lên, (không yêu cầu IELTS). |
Canada |
Sheridan College |
Brampton / Mississauga / Oakville, Ontario, Canada (Khu vực Greater Toronto Area GTA) |
Học bổng đầu vào cho những ngành học Cử Nhân (4 năm) -Bachelor Degree Entrance Scholarships |
2000 |
Điều kiện : Học lực trung học giỏi (75% trởlên) |
Học bổng sau khi hoàn tất khóa học Tiếng Anh tại Sheridan - International EAP (English for Academic Purposes) Award |
$500 CAD -$1000 CAD |
Điềukiện: Hoàn tất thành công khóa Tiếng Anh của trường với điểm trung bình trên 70% và tiếp tục vào học những khóa dự bị, chứng chỉ, cao đẳng và trên 75% cho những khóa đại học , hoặc sau đại học |
|||
Học bổng từ công ty bảo hiểm Guard.me - International Students Guard.Me Scholarship |
$1,000 CAD -$1,500 CAD |
Điều kiện: sinh viên hoc từ hoc kì 2 trở lên với điểm GPA 3.0 trở lên và những điều kiện cần thiết khác |
|||
Học bổng hỗ trợ về phí Bảo Hiểm Sức Khỏe - International Students Medical Expense Bursary |
Lên đến 500CAD |
Điều kiện: sinh viên hiện tại đang học tại trường với điểm GPA 2.0 cho hệ cao đẳng và chứng chỉ và 2.4 cho hệ đại học và phải chứng minh có khó khăn về kinh tế và những điều kiện cần thiết khác |
|||
Học bổng hỗ trợ về tài chính từ công ty bảo hiểm Guard.Me - International Students Guard.Me Bursary |
1500CAD |
Điều kiện: sinh viên hiện tại đang học tại trường với điểm GPA 2.0 cho hệ cao đẳng và chứng chỉ và 2.4 cho hệ đại học và phải chứng minh có khó khăn về kinh tế và những điều kiện cần thiết khác |
|||
Canada |
Canadian College |
Vancouver, British Columbia |
Học bổng chương trình ESL |
10%-100% |
- Chương trình ESL: |
Học bổng cho sinh viên Việt Nam |
1000-2000 |
Sinh viên Việt Nam, 1/2020-6/2020 |
|||
Canada |
University of Windsor |
Windsor, Ontario |
Entrance Scholarship for Vietnamese students |
3,000/ năm (12,000/ 4 năm) |
Đạt yêu cầu tối thiểu của chương trình undergraduate |
Excellence scholarships |
Lên đến 16,000/ 4 năm |
Gộp chung với học bổng Entrance |
|||
Canada |
Thompson Rivers University TRU |
Kamloops, British Columbia |
Học bổng cử nhân |
4000 (1000 cho mỗi kỳ) |
IELTS 7,0, GPA 9.0 |
Lưu ý: Danh sách học bổng từ các trường, được chúng tôi cập nhật theo danh sách nhận trực tiếp từ các trường hoặc đối tác tuyển sinh, danh sách này chỉ có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn du học New World để được hỗ trợ.
New World Education đại diện trực tiếp nhiều trường Đại học, Cao đẳng, Trung học tại Canada. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học và các chương trình ưu đãi từ trường, vui lòng liên hệ theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
|
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |