Du Học singapore
Các chuyên ngành khối ngành kinh tế
Ngành kinh tế tạo ra hàng hóa và dịch vụ, các hoạt động kinh tế bao gồm cả đầu tư, sản xuất, vận tải, thương mại, dịch vụ..Như vậy, các ngành trong lĩnh vực này bao gồm:
STT |
Chuyên ngành |
1. |
Kế toán, kiểm toán (Accounting & Audit). |
2. |
Luật kinh tế(Law). |
3. |
Kinh tế học(Economics). |
4. |
Tài chính ngân hàng (Finance and Banking). |
5. |
Quản lý thông tin (Information Management). |
6. |
Kinh doanh quốc tế (International Business). |
7. |
Thương mại quốc tế (International Trade). |
8. |
Quảng cáo, tiếp thị (Marketing). |
9. |
Thuế (Taxation). |
10. |
Quản lý nhân sự (Human Resource). |
Với chất lượng giáo dục thuộc top đầu thế giới cùng hệ thống trang thiết bị hiện đại và hàng trăm chương trình đào tạo cho sinh viên lựa chọn; Singapore là điểm du học hấp dẫn thu hút nhiều sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên thế giới theo học nhất là khối ngành kinh tế. Theo thống kê của Bộ Giáo dục đào tạo Singapore năm 2015, khối ngành kinh tế là một trong lựa chọn phổ biến tại Singapore ở tất cả các bậc từ khóa học ngắn hạn, cao đẳng hay đại học
Thống kê số lượng học viên các khóa đào tạo ngắn hạn theo ngành học
Nguồn: Ministry of Education
Thống kê số lượng sinh viên cao đẳng theo ngành học
Nguồn: Ministry of Education
Thống kê số lượng sinh viên đại học theo ngành học
Nguồn: Ministry of Education
Cơ hội và mức lương khối ngành kinh tế
Sinh viên ngành kinh tế luôn là lực lượng lao động được các nhà tuyển dụng “săn đón”, đặc biệt đối với du học sinh du học tại Singapore, điều này đồng nghĩa với việc giá trị tấm bằng của bạn tăng lên gấp nhiều lần. Theo báo cáo mới nhất của business.asiaone, Singapore là một trong những nước top đầu trên thế giới có nhu cầu tăng trưởng nguồn nhân lực cao khoảng 13%, nhiều công ty thành lập tạo ra có nhiều vị trí cần tuyển dụng nhất là với khối ngành kinh tế, không thể thiểu trong bất kỳ loại hình công ty nào.
Ngoài ra, theo báo cáo mới nhất của “Trung tâm dự báo nhu cầu nhân lực và thông tin Tp.HCM”, chỉ riêng tại Tp.Hồ Chí Minh nhu cầu nguồn nhân lực đến năm 2025, dự kiến tăng khoảng 270.000 việc làm/ năm. Trong đó chủ yếu là gia tăng khối ngành kinh tế như: Tài chính tăng 10.800 việc làm/ năm, Kinh doanh tài sản – Bất động sản, thương mại tăng 8.100 việc làm/ năm…
Nhu cầu nhân lực giai đoạn 2015 đến năm 2025
STT |
Ngành nghề |
Tỉ lệ ngành nghề so với tổng số việc làm (%) |
Số chỗ làm việc |
1 |
Tài chính – Tín dụng – Ngân hàng – Bảo hiểm |
4 |
10.800 |
2 |
Giáo dục – Đào tạo |
5 |
13.500 |
3 |
Du lịch |
8 |
21.600 |
4 |
Y tế |
4 |
10.800 |
5 |
Kinh doanh tài sản – Bất động sản |
3 |
8.100 |
6 |
Dịch vụ tư vấn, khoa học – công nghệ, nghiên cứu và triển khai |
3 |
8.100 |
7 |
Thương mại |
3 |
8.100 |
8 |
Dịch vụ vận tải – Kho bãi – Dịch vụ cảng |
3 |
8.100 |
9 |
Dịch vụ bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin |
3 |
8.100 |
Thêm nữa, mức lương khối ngành kinh tế mới ra trường khá cao; Theo payscale thống kê mức lương kế toán viên khoảng S$46,639 (tương đương 800 triệu VND, tháng thu nhập gần 70 triệu), ngành kinh tế học S$70,468 (tương đương 1,1 tỷ VND, tháng thu nhập 90 triệu đồng)…
Chuyên ngành |
Mức lương trung bình năm |
Kế toán |
S$46,639 |
Kiểm toán |
S$36,156 |
Kinh tế học |
S$70,468 |
Finance and Banking |
S$ 60,114 |
Marketing |
S$69,061 |
Nguồn và tổng hợp tại payscale.com
Danh sách trường đào tạo ngành Kinh tế tại Singapore
Singapore có hệ thống các trường và viện đào tạo đa dạng với quy mô lớn và chất lượng giảng dạy luôn nằm trong top đầu trên thế giới. Theo học khối ngành Kinh tế tại nước phát triển hàng đầu châu Á này, bạn dễ dàng lựa chọn được những khóa học tốt nhất và tỉ lệ có việc làm cao ngay sau khi tốt nghiệp.
Trường |
Chương trình và thời gian đào tạo |
Đại học liên kết cấp bằng |
Học bổng |
AUSTON INSTITUTE OF MANAGEMENT |
Dự bị (4 tháng) 3,424 SGD |
Auston Institute of Management |
Cao đắng nâng cao: SGD$1,929 Năm cuối cử nhân QTKD: SGD$1850, CNTT: SGD$2,000 Thạc sĩ Quản lý dự án: SGD $ 4,731 |
Cao đẳng nâng cao (16 tháng) 15,729 SGD |
Auston Institute of Management |
||
Cử nhân (12 tháng) 16,050 SGD |
Birmingham City University, UK |
||
Thạc sỹ (12 tháng) 19,500 SGD |
London South Bank University, UK |
||
ERC INSTITUTE |
Dự bị (4.5 tháng) 4,000 SGD |
ERC Institute |
-Giảm S$150 lệ phí đăng kí nhập học -Tặng 1 ERC-tab* -Giảm S$1000 cho tất cả sinh viên* -Giảm thêm S$1000 cho những sinh viên có GPA>=7.0* -Tặng thẻ Gym membership trị giá $1200-$3600 *không tính cho khóa English |
Cao đẳng + Cao đẳng nâng cao (20 tháng) 17,500 SGD |
ERC Institute |
||
Cử nhân (12 tháng) 18,450 SGD |
University of Greenwich (UOG), UK |
||
Cử nhân (12 tháng) 17,180 SGD |
University of Wolverhampton (UOW), UK |
||
Thạc sỹ (12 tháng) 19,500 SGD |
University of Wolverhampton (UOW), UK
|
||
TEG (UNIVERSITY OF SUNDERLAND) |
Cao đẳng quốc gia Anh (16 tháng) 16,532.68 SGD |
Pearson, UK |
Thạc sỹ Khoa học dự án: S$ 4,000 |
Thạc sỹ (16 tháng) 22,979.96 SGD |
Glyndwr University, UK |
||
KAPLAN SINGAPORE |
Cao đẳng (8 tháng) 11,128 SGD |
Kaplan Singapore |
Học bổng cho Đại học và Thạc sĩ $S5,000; $S7,500 và $S10,000/kỳ nhập học Yêu cầu xét HB tối thiểu phải có kết quả học tập trên 8.5 |
Cử nhân (16 tháng) 22,256 SGD |
Nothurmbria, UK |
||
Thạc sỹ (12 tháng) 21,935 SGD |
Đại học Bedfordshire, UK |
||
MDIS |
Cao đẳng (8 tháng) 6,955 SGD |
MDIS |
Cử nhân 2000 SGD Thạc sỹ 2500 SGD |
Cao đẳng nâng cao (8 tháng) 6,955 SGD |
|||
Cử nhân (12 tháng) 20,330 SGD |
Southern Cross University (Australia) |
||
Thạc sỹ (12 tháng) 22,470 SGD |
Bangor University (UK) |
||
Thạc sỹ (12 tháng) 26,215 SGD |
University of Sunderland (UK) |
||
NANYANG INSTITUTE OF MANAGEMENT |
Chứng chỉ (4 tháng) 6,676.80 SGD |
University of West Scotland, UK |
-Giảm 50% phí đăng ký nay chỉ còn S$214 -Khóa chính: -Tất cả khóa Cao đẳng (ngoại trừ Construction Engineering) được tăng máy Acer One S1002 (thiết bị 2 trong 1, dễ dàng sử dụng như một chiếc laptop hoặc máy tính bảng, được tặng khi sinh viên đóng đủ học phí) -Tất cả khóa Đại học: được tặng Delll-inspiron-11-3000-series-2-in-1 (thiết bị 2 trong 1, dễ dàng sử dụng như một chiếc laptop hoặc máy tính bảng, được tặng khi sinh viên đóng đủ học phí) Dành cho tất cả sinh viên tham dự khóa học Tiếng Anh, khi chuyển tiếp lên Cao đẳng hoặc Đại học, vẫn nhận được những ưu đãi trên. |
Cao đẳng (8 tháng) 12,412.00 SGD |
Nanyang Institute of Management |
||
Cử nhân (16 tháng) 25,252.00 SGD |
Federation University Australia |
||
Cử nhân (24 tháng) 37,236.00 SGD |
|||
JAMES COOK UNIVERSITY |
Cao đẳng (8 tháng) 16,718 SGD |
James Cook University, Australia |
N/A |
Cử nhân (2 năm) 50,154 SGD |
|||
Thạc sỹ (16 tháng) 44,940 SGD |
|||
CURTIN SINGAPORE |
Chứng chỉ (8 tháng) 13,400 SGD |
Curtin University, Australia |
-Học bổng S$4320 khóa Cao đẳng Commerce. Điều kiện: IELTS: 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc Pearson: 50 và GPA grade 12: 6.5 -Học bổng S$4320 khóa Cao đẳng Arts & Creative industries. Điều kiện: IELTS: 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) và GPA grade 12: 6.5 -Học bổng đại học (cho tất cả các ngành) trị giá S$4320. Điều kiện: IELTS: 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), Bằng tốt nghiệp THPT với điểm trung bình 4 môn thi tốt nghiệp từ 8.0 trở lên. -Học bổng Thạc sỹ International Business/Logistics and Supply Chain/ Project Management trị giá S$5376. Điều kiện IELTS: 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0). |
Cao đẳng (8 tháng) 17,280 SGD |
|||
Cử nhân (16 tháng) 51,840 SGD |
|||
Thạc sỹ (1 năm) 32,256 SGD |
|||
FTMSGLOBAL ACADEMY |
Cao đẳng (6 tháng) 7,200 SGD |
FTMSGlobal Academy |
-Giảm phí đăng ký còn S$200 -Giảm khóa Tiếng Anh còn S$2,000/level -Cao đẳng Kinh tế/ Kế toán & Tài chính/ Khoa học máy tính chỉ còn S$6,500 -Năm cuối đại học chỉ còn S$15,000 -Thạc sỹ Quản trị kinh doanh chỉ còn S$18,000 |
Cao đẳng nâng cao - Higher Diploma (9 tháng) 8,200 SGD |
|||
Cao đẳng nâng cao - Advance Diploma (24 tháng) 30,000 SGD |
|||
Năm cuối đại học (12 tháng) 20,000 SGD |
Anglia Ruskin University, UK |
||
Thạc sỹ (12 tháng) 20,000 SGD |
|||
LSBF |
Chứng chỉ (4 tháng) 4,500 SGD |
London School of Business & Finance, Singapore |
N/A |
Cao đẳng (8 tháng) 7,500 SGD |
|||
Cao đẳng nâng cao (8 tháng) 8,500 SGD |
|||
Thạc Sỹ (12 tháng) 24,610.00 SGD |
Concordia University Chicago, USA |
||
EASB |
Cao đẳng nâng cao (18 tháng) 14,950 SGD |
East Asia Institute of Management |
Sinh viên đậu kỳ thi dự tuyển học bổng của EASB có cơ hội nhận được các học bổng giá trị sau đây: -Học bổng trị giá 50% học phí cho khóa Dự bị, Cao đẳng, Cao đẳng nâng cao và Năm cuối đại học dành cho sinh viên có GPA 7.5 và IELTS 5.0 -Sinh viên có IELTS 5.5 & 6.0 sẽ được trao học bổng trị giá 60% học phí cho các khóa Dự bị, Cao đẳng, Cao đẳng nâng cao và 50% học phí khóa năm cuối đại học. |
Cử nhân (12 tháng) 15,650 SGD |
Queen Margaret University, UK |
||
Cử nhân (12 tháng) 15,650 SGD |
Cardiff Metropolitan University, UK |
||
Thạc sỹ (15 tháng) 32,800 SGD |
Heriot Watt University, Edinburgh Business School |
||
Thạc sỹ (15 tháng) 27,250 SGD |
Cardiff Metropolitan University, UK |
||
PSB Academy |
Chứng chỉ (3 tháng) 2,247.00 SGD |
PSB Academy |
-Học bổng lên đến S$4,000 cho chương trình MBA, cấp bằng bởi The University of Newcastle, Australia . Yêu cầu GPA: 3.0 - 3.5, IELTS: 6.5 -Học bổng S$1000 cho chương trình Master of Science cấp bằng bởi Edinburgh Napier University, UK |
Cao đẳng (9 tháng) 6,837.30 SGD |
PSB Academy |
||
Cử nhân (16 tháng) 25,851.20 - S$32,314 SGD |
The University of Newcastle, Australia |
||
Cử nhân (16 tháng) 19,516.80 SGD |
Coventry University, UK |
||
Cử nhân (3 năm) 17,141.40 SGD |
University of London, UK |
||
Cử nhân (2 năm) 35,952 SGD |
The University of Wollongong, Australia |
||
Thạc sỹ (12 tháng) 20,704.50 SGD |
Edinburgh Napier University (ENU), UK |
||
Thạc sỹ (12 tháng) 28,761.60 SGD |
University of Newcastle (UON), Australia |
||
MIS |
Cao đẳng (6 tháng) 5,800 SGD |
Marketing Institute of Singapore Training Centre |
N/A |
Chứng chỉ sau đại học (6 tháng) 6,300 SGD |
Marketing Institute of Singapore Training Centre |
||
Cử nhân (12 tháng) 18,000.00 SGD |
University of the West of England (UWE) Bristol, UK |
||
Thạc sỹ (12 tháng) 20,000.00 SGD |
University of the West of England (UWE) Bristol, UK |
||
DIMENSIONS INTERNATIONAL COLLEGE |
Chứng chỉ (3 tháng) 6,021.43 SGD |
Dimensions International College |
N/A |
Cao đẳng (8 tháng) 10,582.30 SGD |
|||
Cao đẳng nâng cao (8 tháng) 11,117.30 SGD |
|||
Cử nhân (12 Tháng) 22,726.80 SGD |
University of Hertfordshire (UK) |
||
Chứng chỉ sau đại học (3 tháng) 6,716.93 SGD |
Dimensions International College |
||
Thạc sỹ (12 tháng) 26,396.90 SGD |
University of Chester, UK |
||
SAA Global Education |
Cao đẳng nâng cao (18 tháng/2 level) 18,250 SGD |
SAA Global Education |
N/A |
Cử nhân 5,000 /4 môn học |
University of London, UK |
||
INFORMATICS ACADEMY |
Cao đẳng (10 tháng) 7,704.00 SGD |
Informatics Academy |
N/A |
Cao đẳng nâng cao (10 tháng) 8,346.00 SGD |
|||
Cử nhân (12 tháng) 17,655.00 SGD |
Oxford Brookes University |
||
SDH Institute |
Chứng chỉ (6 tháng) 4,173 SGD |
SDH Institute |
N/A |
Cao đẳng (9 tháng) 8,132 SGD |
|||
Cao đẳng nâng cao (9 tháng) 8,346 SGD |
|||
Academies Australasia College (AAC) |
Cao đẳng (12 tháng) 9,200 SGD |
Academies Australasia College |
N/A |
Cao đẳng nâng cao (6 tháng) 5,850 SGD |
* Lưu ý: Học phí chương trình học tại các trường có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Nguồn tham khảo bài viết:
https://www.coursesinsg.com/2012/07/business-schools-in-singapore.html
Du Học New World Education, đại diện tuyển sinh hầu hết các trường lớn Singapore tại Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học, học bổng và các chương trình ưu đãi từ các trường. Vui lòng đăng ký theo các cách sau, Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ - HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ... |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION |
Địa chỉ: Tòa nhà SCB ( Ngân hàng TMCP Sài Gòn)
Lầu 7, 242 Đường Cống Quỳnh,Phường Phạm Ngũ Lão
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839 252 917 – 0839 256 917
0839 252 916 – 0839 252 918 – 0839 252 909 – 0839 252 957
0839 252 919 – 0839 252 922 – 0839 252 926 – 0839 252 928
Fax:0839 252 957
Hotline: 091 858 3012 - 094 490 4477
Email: info@newworldedu.vn
Website: https://www.newworldedu.vn/
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |