Du Học new zealand
SƠ NÉT VỀ TRƯỜNG
Đại học Công nghệ Auckland (AUT) toạ lạc tại trung tâm thành phố Auckland, thành phố lớn và sầm uất nhất của New Zealand, nằm trong top 5 thành phố lý tưởng nhất thế giới để sống và làm việc. Mặc dù AUT là một trường mới được thành lập nhưng chất lượng giáo dục bậc đại học vượt trội hơn cả tại New Zealand và được đánh giá là một trong những trường có tốc độ phát triển trong ngành giáo dục nhanh nhất tại quốc gia này.
Từ khi thành lập tới nay, AUT đã thiết kế các chương trình đào tạo đa dạng từ chương trình Dự bị Đại học tới Đại học, Thạc sĩ và Tiến sĩ, được chứng nhận bởi chính phủ New Zealand. AUT đứng đầu các trường Đại học tại New Zealand về tỷ lệ sinh viên được tuyển dụng dựa trên nền tảng học vấn là tấm bằng Thạc sĩ.
Nơi đây có khí hậu ôn hoà và cảnh quan tuyệt vời với những bờ biển xanh, những rặng núi và khu trượt tuyết. AUT có gần 24.000 sinh viên, trong đó có hơn 4.000 sinh viên quốc tế, đang theo học tại 3 khu học xá ở các thành phố Auckland, Manukau and North Shore.
VÌ SAO SINH VIÊN THÍCH HỌC TẠI AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY?
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ*
Phí đăng kí: NZ$150
Bằng cấp |
Ngành học |
Thời lượng |
Học phí (NZ$) |
Kì nhập học |
Chứng chỉ |
Kinh doanh Luật |
6 tháng |
$15,940 - $15,950 |
Tháng 2, 7 |
Giáo dục |
1 năm |
$27,540 |
Tháng 2, 7 |
|
Nhà hàng khách sạn |
1 năm |
$28,650 |
Tháng 2, 7 |
|
Tiếng Anh |
6 tháng |
$14,490 |
Tháng 2, 7 |
|
Khoa học xã hội |
1 năm |
$27,540 |
Tháng 2 |
|
Nghệ thuật thiết kế |
1 năm |
$29,380 |
Tháng 2, 7 |
|
Công nghệ sáng tạo |
1 năm |
$29,380 |
Tháng 2, 7 |
|
Truyền thông |
1 năm |
$27,540 |
Tháng 2 |
|
Khoa học công nghệ |
1 năm |
$29,380 |
Tháng 2, 7 |
|
Y tế |
6 tháng |
$15,940 |
Tháng 2, 7 |
|
Thể thao |
6 tháng |
$13,770 |
Tháng 2, 7 |
|
Văn bằng tốt nghiệp cao đẳng |
Kinh doanh |
1 năm |
$31,890 |
Tháng 2, 7 |
Giáo dục trung học Nghệ thuật |
1 năm |
$27,540 |
Tháng 2, 7 |
|
Truyền thông |
1 năm |
$29,670 |
Tháng 2 |
|
Kĩ thuật, khoa học, máy tính |
1 năm |
$31,890 |
Tháng 2, 7 |
|
Sức khỏe |
1 năm |
$31,890 |
Tháng 2, 7 |
|
Thể thao |
1 năm |
$31,890 |
Tháng 2, 7 |
|
Cao đẳng |
Nghệ thuật ẩm thực Thực hành Pâtisserie |
2 năm |
$28,650 |
Tháng 2, 7 |
Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế |
1 năm |
$30,100, |
Tháng 2, 7 |
|
Ngôn ngữ (Anh, Trung, Nhật |
1 – 2 năm |
$27,540 |
Tháng 2, 7 |
|
Đại học |
Kinh doanh |
3 năm |
$31,890 |
Tháng 2, 7 |
Luật |
4 năm |
$31,890 |
Tháng 2 |
|
Giáo dục |
3 năm |
$27,540 |
|
|
Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế Nghệ thuật (ẩm thực, sự kiện) |
3 năm |
$29,670 |
Tháng 2, 7 |
|
Ngôn ngữ |
3 năm |
$27,540 |
Tháng 2, 7 |
|
Nghệ thuật khoa học xã hội |
3 năm |
$27,540 |
Tháng 2, 7 |
|
Thiết kế |
3 năm |
$31,890 |
Tháng 2 |
|
Công nghệ sáng tạo |
3 năm |
$31,890 |
Tháng 2 |
|
Truyền thông |
3 năm |
$29,670 |
Tháng 2, 7 |
|
Kĩ thuật, máy tính, khoa học |
3, 4 năm |
$31,890 - $38,450 |
Tháng 2, 7 |
|
Sức khỏe |
3 năm |
$31,890 - $48,552 |
Tháng 2, 7 |
|
Thể thao |
3 năm |
$31,890 |
Tháng 2, 7 |
|
Văn bằng 2 |
Kinh doanh, Kế toán, Quản trị |
8 tháng – 1 năm |
$33,330 - $35,810 |
Tháng 3, 10 Tháng 2, 7 |
Giáo dục |
1 năm |
$29,830 |
Tháng 2, 7 |
|
Ẩm thực Quản trị Nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế |
1 năm |
$31,180 - $31,190 |
Tháng 2, 7 |
|
Nghệ thuật (ngôn ngữ, văn hóa) |
1 năm |
$31,160 |
Tháng 2, 7 |
|
Truyền thông |
1 năm |
$31,160 |
Tháng 2, 7 |
|
Kĩ thuật, Khoa học, Máy tính |
1 năm |
$38,840 |
Tháng 2, 7 |
|
Khoa học sức khỏe |
1 năm |
$34,780 |
Tháng 2, 7 |
|
Thể thao |
1 năm |
$34,780 |
Tháng 2, 7 |
|
Thạc sĩ |
Kinh doanh, Kế toán, Quản trị |
1 – 1.5 năm |
$33,330 - $53,715 |
Tháng 3, 10 Tháng 2, 7 |
Luật |
1 năm |
$33,330 |
Tháng 2, 7 |
|
Giáo dục |
1 – 2 năm |
$29,830 - $46,785 |
Tháng 2, 7 |
|
Ẩm thực Quản trị Nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế |
1.5 năm |
$31,180 - $31,190 |
Tháng 2, 7 |
|
Nghệ thuật (ngôn ngữ và văn hóa) |
1 – 2 năm |
$29,830 - $31,160 |
Tháng 2, 7 |
|
Quyền con người |
1 năm |
$46,785 |
Tháng 2 |
|
Nghệ thuật và Thiết kế |
1.5 năm |
$34,840 |
Tháng 2, 7 |
|
Công nghệ sáng tạo |
1.5 năm |
$32,870 |
Tháng 2, 7 |
|
Truyền thông |
1.5 năm |
$31,160 |
Tháng 2, 7 |
|
Khoa học, máy tính, kĩ thuật |
1 – 2 năm |
$34,840 - $37,390 |
Tháng 2, 7 |
|
Khoa học sức khỏe |
1 – 2 năm |
$34,780 - $39,860 |
Tháng 2, 7 |
|
Thể thao |
2 năm |
$34,780 |
Tháng 2, 7 |
|
Triết học |
1 năm |
$35,310 |
Tùy thời gian |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
3 năm |
$35,880 |
Tùy thời gian |
Giáo dục |
3 năm |
$35,880 |
||
Khoa học sức khỏe |
3.5 năm |
$35,880 |
* Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Yêu cầu đầu vào
Chứng chỉ |
Cao đẳng/Văn bằng tốt nghiệp cao đẳng |
Đại học |
Văn bằng 2 |
Thạc sĩ |
IELTS 5.5 không điểm nào dưới 5.0, TOEFTL 500/173 |
IELTS 5.5 (có ít nhất đọc hoặc viết 6.0) hoặc 6.0 (ko điểm nào dưới 5.0) TOEFL 525/195 |
Hoàn thành năm 1 Đại học tại Việt Nam. IELTS 6.0/ TOEFL 80 iB |
Hoàn thành năm 1 Đại học tại Việt Nam. IELTS 6.0/ TOEFL 80 iBT |
Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan, khuyến khích có kinh nghiệm làm việc. IELTS 6.5 |
CHI PHÍ SINH HOẠT KHÁC
Nhà ở |
5.700 NZ$ |
Đăng ký nhà ở |
150 – 200 NZ$ |
Ăn |
3.800 NZ$ |
Bảo hiểm |
445 NZ$ |
Bảo trợ (học sinh < 18 tuổi) |
500 NZ$ |
Sách vở, tài liệu |
650 NZ$ |
Du Học New World Education đại diện nhiều trường New Zealand tại Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học, học bổng và các chương trình ưu đãi từ các trường tại New Zealand, xin vui lòng đăng ký theo các cách sau, để được hỗ trợ nhiều thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào New Zealand du học. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tốt nhất công việc chúng tôi đang phụ trách.
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |