Du Học new zealand
                
            
            
Sơ nét về trường Đại học Công nghệ Auckland
Đại học Công nghệ Auckland (AUT) toạ  lạc tại trung tâm thành phố Auckland, thành phố lớn và sầm uất nhất của  New Zealand, nằm trong top 5 thành phố lý tưởng nhất thế giới để sống và  làm việc. Mặc dù AUT là một trường mới được thành lập nhưng chất lượng  giáo dục bậc đại học vượt trội hơn cả tại New Zealand và được đánh giá  là một trong những trường có tốc độ phát triển trong ngành giáo dục  nhanh nhất tại quốc gia này. 
Từ khi thành lập tới nay, AUT đã  thiết kế các chương trình đào tạo đa dạng từ chương trình Dự bị Đại học  tới Đại học, Thạc sĩ và Tiến sĩ, được chứng nhận bởi chính phủ New  Zealand. AUT đứng đầu các trường Đại học tại New Zealand về tỷ lệ sinh  viên được tuyển dụng dựa trên nền tảng học vấn là tấm bằng Thạc sĩ. 
Nơi đây có khí hậu ôn hoà và cảnh  quan tuyệt vời với những bờ biển xanh, những rặng núi và khu trượt  tuyết. AUT có gần 24.000 sinh viên, trong đó có hơn 4.000 sinh viên quốc  tế, đang theo học tại 3 khu học xá ở các thành phố Auckland, Manukau  and North Shore. 

Vì sao sinh viên thích học tập tại Auckland 
Các ngành đào tạo tại trường Đại học Công Nghệ Auckland
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ NĂM 2019
Phí đăng kí: NZ$150
| 
             Bằng cấp  | 
            
             Ngành học  | 
            
             Thời lượng  | 
            
             Học phí (NZ$)  | 
            
             Kì nhập học  | 
        
| 
             Chứng chỉ  | 
            
             Kinh doanh Luật  | 
            
             6 tháng  | 
            
             $15,940 - $15,950  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        
| 
             Giáo dục  | 
            
             1 năm  | 
            
             $27,540  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Nhà hàng khách sạn  | 
            
             1 năm  | 
            
             $28,650  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Tiếng Anh  | 
            
             6 tháng  | 
            
             $14,490  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Khoa học xã hội  | 
            
             1 năm  | 
            
             $27,540  | 
            
             Tháng 2  | 
        |
| 
             Nghệ thuật thiết kế  | 
            
             1 năm  | 
            
             $29,380  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Công nghệ sáng tạo  | 
            
             1 năm  | 
            
             $29,380  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Truyền thông  | 
            
             1 năm  | 
            
             $27,540  | 
            
             Tháng 2  | 
        |
| 
             Khoa học công nghệ  | 
            
             1 năm  | 
            
             $29,380  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Y tế  | 
            
             6 tháng  | 
            
             $15,940  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Thể thao  | 
            
             6 tháng  | 
            
             $13,770  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Văn bằng tốt nghiệp cao đẳng  | 
            
             Kinh doanh  | 
            
             1 năm  | 
            
             $31,890  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        
| 
             Giáo dục trung học Nghệ thuật  | 
            
             1 năm  | 
            
             $27,540  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Truyền thông  | 
            
             1 năm  | 
            
             $29,670  | 
            
             Tháng 2  | 
        |
| 
             Kĩ thuật, khoa học, máy tính  | 
            
             1 năm  | 
            
             $31,890  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Sức khỏe  | 
            
             1 năm  | 
            
             $31,890  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Thể thao  | 
            
             1 năm  | 
            
             $31,890  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Cao đẳng  | 
            
             Nghệ thuật ẩm thực Thực hành Pâtisserie  | 
            
             2 năm  | 
            
             $28,650  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        
| 
             Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế  | 
            
             1 năm  | 
            
             $30,100,  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Ngôn ngữ (Anh, Trung, Nhật  | 
            
             1 – 2 năm  | 
            
             $27,540  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Đại học  | 
            
             Kinh doanh  | 
            
             3 năm  | 
            
             $31,890  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        
| 
             Luật  | 
            
             4 năm  | 
            
             $31,890  | 
            
             Tháng 2  | 
        |
| 
             Giáo dục  | 
            
             3 năm  | 
            
             $27,540  | 
            
             
  | 
        |
| 
             Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế Nghệ thuật (ẩm thực, sự kiện)  | 
            
             3 năm  | 
            
             $29,670  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Ngôn ngữ  | 
            
             3 năm  | 
            
             $27,540  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Nghệ thuật khoa học xã hội  | 
            
             3 năm  | 
            
             $27,540  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Thiết kế  | 
            
             3 năm  | 
            
             $31,890  | 
            
             Tháng 2  | 
        |
| 
             Công nghệ sáng tạo  | 
            
             3 năm  | 
            
             $31,890  | 
            
             Tháng 2  | 
        |
| 
             Truyền thông  | 
            
             3 năm  | 
            
             $29,670  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Kĩ thuật, máy tính, khoa học  | 
            
             3, 4 năm  | 
            
             $31,890 - $38,450  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Sức khỏe  | 
            
             3 năm  | 
            
             $31,890 - $48,552  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Thể thao  | 
            
             3 năm  | 
            
             $31,890  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Văn bằng 2  | 
            
             Kinh doanh, Kế toán, Quản trị  | 
            
             8 tháng – 1 năm  | 
            
             $33,330 - $35,810  | 
            
             Tháng 3, 10 Tháng 2, 7  | 
        
| 
             Giáo dục  | 
            
             1 năm  | 
            
             $29,830  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Ẩm thực Quản trị Nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế  | 
            
             1 năm  | 
            
             $31,180 - $31,190  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Nghệ thuật (ngôn ngữ, văn hóa)  | 
            
             1 năm  | 
            
             $31,160  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Truyền thông  | 
            
             1 năm  | 
            
             $31,160  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Kĩ thuật, Khoa học, Máy tính  | 
            
             1 năm  | 
            
             $38,840  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Khoa học sức khỏe  | 
            
             1 năm  | 
            
             $34,780  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Thể thao  | 
            
             1 năm  | 
            
             $34,780  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Thạc sĩ  | 
            
             Kinh doanh, Kế toán, Quản trị  | 
            
             1 – 1.5 năm  | 
            
             $33,330 - $53,715  | 
            
             Tháng 3, 10 Tháng 2, 7  | 
        
| 
             Luật  | 
            
             1 năm  | 
            
             $33,330  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Giáo dục  | 
            
             1 – 2 năm  | 
            
             $29,830 - $46,785  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Ẩm thực Quản trị Nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế  | 
            
             1.5 năm  | 
            
             $31,180 - $31,190  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Nghệ thuật (ngôn ngữ và văn hóa)  | 
            
             1 – 2 năm  | 
            
             $29,830 - $31,160  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Quyền con người  | 
            
             1 năm  | 
            
             $46,785  | 
            
             Tháng 2  | 
        |
| 
             Nghệ thuật và Thiết kế  | 
            
             1.5 năm  | 
            
             $34,840  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Công nghệ sáng tạo  | 
            
             1.5 năm  | 
            
             $32,870  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Truyền thông  | 
            
             1.5 năm  | 
            
             $31,160  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Khoa học, máy tính, kĩ thuật  | 
            
             1 – 2 năm  | 
            
             $34,840 - $37,390  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Khoa học sức khỏe  | 
            
             1 – 2 năm  | 
            
             $34,780 - $39,860  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Thể thao  | 
            
             2 năm  | 
            
             $34,780  | 
            
             Tháng 2, 7  | 
        |
| 
             Triết học  | 
            
             1 năm  | 
            
             $35,310  | 
            
             Tùy thời gian  | 
        |
| 
             Tiến sĩ  | 
            
             Triết học  | 
            
             3 năm  | 
            
             $35,880  | 
            
             Tùy thời gian  | 
        
| 
             Giáo dục  | 
            
             3 năm  | 
            
             $35,880  | 
        ||
| 
             Khoa học sức khỏe  | 
            
             3.5 năm  | 
            
             $35,880  | 
        
Yêu cầu đầu vào
| 
             Chứng chỉ  | 
            
             Cao đẳng/Văn bằng tốt nghiệp cao đẳng  | 
            
             Đại học  | 
            
             Văn bằng 2  | 
            
             Thạc sĩ  | 
        
| 
             IELTS 5.5 không điểm nào dưới 5.0, TOEFTL 500/173  | 
            
             IELTS 5.5 (có ít nhất đọc hoặc viết 6.0) hoặc 6.0 (ko điểm nào dưới 5.0) TOEFL 525/195  | 
            
             Hoàn thành năm 1 Đại học tại Việt Nam. IELTS 6.0/ TOEFL 80 iB  | 
            
             Hoàn thành năm 1 Đại học tại Việt Nam. IELTS 6.0/ TOEFL 80 iBT  | 
            
             Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan, khuyến khích có kinh nghiệm làm việc. IELTS 6.5  | 
        
 * Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
CHI PHÍ SINH HOẠT KHÁC
| 
             Nhà ở  | 
            
             5.700 NZ$  | 
        
| 
             Đăng ký nhà ở  | 
            
             150 – 200 NZ$  | 
        
| 
             Ăn  | 
            
             3.800 NZ$  | 
        
| 
             Bảo hiểm  | 
            
             445 NZ$  | 
        
| 
             Bảo trợ (học sinh < 18 tuổi)  | 
            
             500 NZ$  | 
        
| 
             Sách vở, tài liệu  | 
            
             650 NZ$  | 
        
HỌC BỔNG 2019
| 
             Trường  | 
            
             Tổ chức  | 
            
             Học bổng  | 
            
             Trị giá  | 
            
             Điều kiện  | 
        
| Taylors College Auckland -chuyển tiếp vào AUT, The University of Auckland, Massey University | 
             Study Group  | 
            
             Học bổng chương trình Dự bị đại học Auckland  | 
            
             £2,500 - £5,000  | 
            
             Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) Phỏng vấn với Đại diện Trường bằng tiếng Anh Số lượng có giới hạn.  | 
        
| 
             AUT  | 
            
             
  | 
            
             Học bổng fast-track  | 
            
             £3,000  | 
            
             Dành cho học sinh đăng kí chương trình Fast-track Học bổng tự động  | 
        
Du Học New World Education                 đại diện nhiều trường New Zealand tại Việt Nam. Sinh  viên      quan             tâm    đến Chương trình học, học bổng và các   chương     trình ưu   đãi   từ    các        trường  tại New Zealand,  xin vui lòng đăng ký theo các  cách sau, để được hỗ trợ nhiều thông  tin. Chúng tôi sẽ  liên  hệ   lại    sau khi nhận được thông tin  đăng  ký từ quý khách. 
    
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành,                      trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết  định     tấm    vé    du     học    đó    là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, với đội ngũ tư vấn và xử lý   nhiều năm kinh nghiệm          sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên   có cơ hội sở hữu tấm vé vào New Zealand    du      học.     Chúng   tôi sẽ    hỗ trợ tốt nhất công việc chúng tôi   đang phụ trách.
 
Hỗ trợ cam kết từ New World Education: 
09:00
25/10/2025
09:00
25/10/2025
09:00
25/10/2025
09:00
25/10/2025
09:00
18/10/2025
14:00
04/11/2025
15:00
30/10/2025
10:45
29/10/2025
10:30
20/10/2025
Đà Nẵng
09:00
30/10/2025
Cần Thơ
                
                
               
            	
09:00
25/10/2025
New Zealand































