| Australian Catholic   University | Faculty of Law and   Business | $1,500 - $3,000 | Học bổng tự động, sinh   viên được giảm $500 cho mỗi học kỳ | 
 
 .png) | 
        
            | Law and Business   Faculty Scholarship | A$1,000 đến A$4,000 | Sinh viên quốc tế,   nhập học chương trình Đại học/Sau đại học khoa Kinh doanh năm 2016.Chưa từng nhận bất kỳ hỗ trợ tài chính nào từ trường và chính phủ Úc.
 | 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | International Student   Scholarship | 50% | Sinh viên quốc tế,   nhập học chương trình Đại học/Sau đại học năm 2016 hệ toàn thời gian.Chưa từng nhận bất kỳ hỗ trợ tài chính nào từ trường và chính phủ Úc.
 | 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | ELICOS special offer | A$3,400 đến A$13,600 | Sinh viên quốc tế,   nhập học khóa Tiếng Anh tại trường ACU trước 31.12.2015. | 
 
 
 .png) | 
        
            | Deakin University | Deakin International   Scholarship | 25% | Là sinh viên Quốc tế.Chưa từng nhận học bổng nào tử trường
 GPA từ 6.5 trở lên.
 | 
 
 
 .png) | 
        
            | Deakin   Vice-Chancellor's International Scholarships | 50%-100% | Là sinh viên quốc tếChưa từng nhận học bổng nào từ trường.
 GPA từ 8.5
 | 
 
 
 .png) | 
        
            | Glendon A. Lean   Memorial Scholarship | A$25,392 kèm phụ cấp A$1,840 phí di chuyển | Đã có bằng Thạc sĩ   giáo dụcNhập học chương trình Tiến sĩ theo hệ Toàn thời gian
 Chưa từng nhận học bổng, giải thưởng, hỗ trợ học phí nào từ trường.
 Chưa nhận bằng cấp nào ở cấp độ tương đương hoặc cao hơn Tiến sĩ.
 | 
 
 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Macquarie University | All Under + Post | $5,000/ year | Main course starts in   2016 | 
 .png) | 
        
            | Vietnam Scholarship | A$5,000/năm | Nhập học chương trình   Đại học/Sau Đại học vào năm 2016 hoặc 2017Chưa nhận học bổng nào từ trường.
 GPA và tiếng Anh đạt yêu cầu đầu vào của các khóa học tại cơ sở North Ryde
 | 
 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Vietnam High Schools   For Gifted Students Scholarship | A$10,000 | Học sinh từ các trường   chuyên:+ Ở Hà Nội: THPT Ha Noi Amsterdam và THPT Chu Văn An.
 +Ở TP.HCM : THPT Lê Hồng Phong, THPT Trần Đại Nghĩa, Trường Phổ Thông Năng   Khiếu.
 GPA : Từ 8.0
 IELTS : 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
 | 
 
 
 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Macquarie University -   UEH Scholarship | A$5,000/năm | Sinh viên năm 3 &   4 khoa Kinh doanh của trường Đại học Kinh tế HCMGPA từ 2.7 / 4.0
 Nhập học các chương trình tại ĐH Macquarie toàn thời gian
 | 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Macquarie University -   HCMUT Scholarship | A$5,000/năm | Sinh viên năm 3 &   4 khoa Điện - Điện tử hoặc khoa Kinh doanh của Đại học Bách khoa HCM.GPA từ 2.7 / 4.0
 Nhập học các chương trình tại ĐH Macquarie toàn thời gian
 | 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Học bổng đại học | 15.000/   3năm
 | Kết quả học tậpđạt loại giỏi.,IELTS 6.0
 
 Dành cho hs học diploma tại MIC. Học bổng cho năm 2 và 3 đại học
 | 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Monash University | Monash International   Leadership Scholarship | 100% | Sinh viên Quốc tế nhập   học các chương trình Đại học/Sau đại học hình thức học full-time.Xét duyệt dựa trên thành tích học tập.
 | 
 
 .png) | 
        
            | Monash International   Merit Scholarship | A$10,000 | 
 .png)
 | 
        
            | Học bổng  Chương trình Cử nhân chuyên ngành: IT; | Từ A$3.000   đến A$7.000 | Học sinh có thành   tích học tập xuất sắcĐáp ứng yêu cầu về IELTS
 | 
 
 
 .png) | 
        
            | Học bổng Chương trình   cử nhân chuyên ngành: Kinh tế, Kinh doanh, Giáo dục, Luật, Dược | TừAU$ 3,000 đến 50% học phí
 | Học sinh có thành   tích học tập xuất sắcĐáp ứng yêu cầu về IELTS
 | 
 
 
 .png) | 
        
            | Chương trình Thạc Sĩ dựa theo thành tích học | 5.000 –   20.000 | ĐTB theo thang điểm 6.0/7.0IELTS 6.5
 | 
 
 .png) | 
        
            | Học bổng Đông Nam Á cho chương trình Thạc sỹ  | 3,000 –   5.000 | Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (GPA >= 70%) | 
 
 .png) | 
        
            | Chương trình Thạc sỹ Khoa Nhân văn; IT; Dược; Điều dưỡng;   Khoa học sức khỏe | AU$ 4,000   – $7,000 | Sinh viên cóthành tích học tập xuất sắc,Đáp ứng yêu cầu về IELTS
 | 
 
 
 .png) | 
        
            | Chương trình Thạc sỹ Khoa Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến   trúc | AU$ 3,000   - $5,000 | 
 
 .png) | 
        
            | Chương trình Thạc sỹ Khoa Kinh doanh, Kinh tế, MBA | AU$ 5,000   - $10,000 | 
 
 .png) | 
        
            | Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ Nghiên cứu | 100% học   phí +, sinh hoạt phí,Sinh hoạt phí | Sinh viên cóthành tích học tập xuất sắc về nghiên cứu,IELTS 6.5 trở lên
 | 
 
 .png) | 
        
            | Curtin University | CBS Innovation   International Scholarship | A$ 9,000 | Sinh viên quốc tế đã   nhận được Thông báo xác nhận nhập học chương trình Đại học tại Đại học Curtin   trong năm 2016. | 
 
 
 
 .png) | 
        
            |  MBA (Global)   Scholarship |  50% | Sinh viên quốc tế,tốt   nghiệp Đại học, nhận được Thư nhập học cho khóa MBA học kỳ 1, 2016.Chưa từng nhận bất kỳ học bổng hay hỗ trợ học phí nào từ Đại học Curtin
 | 
 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | 2016 - Trimester 1 -   MBA Scholarship | A$20,000 | Sinh viên nhập học   khóa MBA toàn thời gian vào Học kỳ 1, 2016. | 
 
 .png) | 
        
            | 2016 - Curtin Canning   College Engineering International Scholarship | A$3,000 – A$5,500 | Là học sinh trường Cao   đẳng Canning năm 2015, đã nhận được Thông báo xác nhận nhập học khóa   Engineering từ Đại học Curtin cho học kỳ 1, năm 2016 | 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Queensland University of Technology |  QUTIC   Scholarships 1 | 50% học phí học kỳ đầu tiên |  Áp dụng cho khóa   học Diploma in EngineeringIELTS 5.5 (Tối thiểu 5.0 cho mỗi kỹ năng)
 GPA năm học 12 : 7.5 /10
 | 
 
 
 
 .png) | 
        
            | QUTIC Scholarships 2 | 25% học phí học kỳ đầu tiên. | Áp dụng cho các khóa   học:Diploma in Business, Diploma in Creative Industries, Diploma in Information   Technology
 IELTS 5.5 (Tối thiểu 5.0 cho mỗi kỹ năng)
 GPA năm học 12 : 7.5 /10
 | 
 
 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Triple Crown   Scholarship | 25% học phí 2 học kỳ đầu tiên. | Sinh viên nhập học   chương trình Đại học và Sau Đại học chuyên ngành Kinh doanh vào năm 2016.IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
 GPA: 9.0 /10
 | 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Creative Industries   International Scholarship | 25% học phí hai học kỳ đầu tiên | Sinh viên nhập học   chương trình Đại học và Sau Đại học chuyên ngành Công nghiệp sáng tạo vào năm   2016 (trễ nhất là vào học kỳ 2, 2016)IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
 GPA: 9.0 /10
 | 
 
 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Project 911   Scholarship | 100% học phí và phí sinh hoạt | Sinh viên Việt Nam   nhập học chương trình Nghiên cứu sau Đại học thỏa yêu cầu đầu vào Học thuật   và Anh ngữ của trường. | 
 
 
 .png) | 
        
            | Chemistry, Physics and   Mechanical Engineering School Honours Scholarship | A$2,000 – A$4,000 | Sinh viên nhập học   chương trình Nghiên cứu sau Đại học lĩnh vực Khoa học và Kỹ thuật năm 2016.Có niềm đam mê nghiên cứu về Hóa học và Vật lý.
 | 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Electrical Engineering   and Computer Science School Honours Scholarship | A$5,000/năm | Sinh viên nhập học   chương trình Nghiên cứu sao đại học lĩnh vực Công nghệ thông tin năm 2016. |   | 
        
            | Học bổng   của Hiệu trưởng | A $10.000- A $30.000/3-4 năm
 | -       Học sinh có thànhtích học tập giỏi.,GPA 9/10 trở lên,IELTS 6.5,Duy trì điểm trên 50%
 mỗi kỳ
 | 
 
 
 .png) | 
        
            | Học bổng Triple Crown – Thạc sĩ Kinh doanh | 25%học phí
 | Sinh viên có thành tích học tập giỏi. GPA   > 8.5IELTS 6.5
 | 
 
 .png) | 
        
            | Học bổng cho các ngành: Công nghiệp sáng tạo, Truyền thông   & Giao tiếp; Báo chí; Thiết kế | 25% học phí | ĐTB theo thang điểm 6.0/7.0IELTS 6.5
 | 
 
 
 .png) | 
        
            | Chương trình Thạc sĩ Nghiên cứu và Tiến sĩ (International   Postgraduate ResearchScholarship – IPRS)
 | 100% học phí + sinh hoạt phí + bảo hiểm y tế | Sinh viên có thành tích học tập giỏi. GPA   > 8.5 IELTS 6.5 | 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Central Queensland University |  The Vice -   Chancellor Scholarships |  20% học phí trọn khóa |  Sinh viên quốc   tế nhập học chương trình Đại học/Sau đại học tại trường.GPA từ 7.5 trở lên
 | 
 
 .png) | 
        
            | University of Wollongong (UOW) |  Hỗ trợ học phí |  16% - 18% | Sinh viên quốc tế nhập   học các chương trình Master vào năm 2016:Master of Applied Finance
 - Master of Business
 - Master of Business Administration
 - Master of Science (Logistics)
 - Master of Science (Project Management)
 | 
 
 
 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | English Program   Scholarships | A$300/tuần | Học sinh cấp 3 có điểm   GPA 7.25 đối với trường thường và 7.0 đối với trường chuyên (được tính dựa   trên điểm trung bình 5 môn học thuật)Khóa học Áp dụng: General English, English for Academic Purposes, IELTS   Preparation, English for Tertiary Studies, Introduction to Academic Studies
 | 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Academic Program   Scholarships | 25% | Chương trình áp dụng:   Foundation Studies 2 Session, Foundation Studies 3 Session, Diploma 2   Session, Diploma 3 Session, Diploma of Engineering 3 Session | 
 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Học bổng sau đại học | 25% học   phí | GPA trên 8.0 | 
 
 
 .png) | 
        
            | Think Education Group | THINK Education   Scholarship |  A$1,000 – A$2,000/ học kỳ |  - Tất cả sinh   viên quốc tế nhập học từ sau ngày 05/07/2015.- Student visa.
 - Những sinh viên đã học Chương trình Tiếng Anh hoặc Certificate/Diploma   chuẩn bị chuyển tiếp lên chương trình cao hơn sau ngày 05/07/2015.
 | 
 
 
 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | ANCB Diploma of Beauty   Therapy Scholarship | 25% | Sinh viên quốc tế nhập   học bắt đầu từ học kỳ 3, 2015.Áp dụng cho cả 3 học kỳ
 Không bao gồm chương trình International Certification of Beauty and Spa
 Không áp dụng đồng thời với các học bổng khác.
 | 
 
 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | Griffith University |  Griffith   International Undergraduate Excellence Scholarships |  A$5,000 |  Sinh viên Quốc   tế nhập học chương trình Undergraduate năm 2016.Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 8.4/10 (4 môn học thuật)
 | 
 
 
 
 
 .png) | 
        
            | GELI Direct Entry   Program (DEP) Scholarship | A$1,000 | Sinh viên quốc tế nhập   học chương trình Đại học/Sau đại học năm 2015 hoặc 2016 | 
 
 .png) | 
        
            | Griffith International   Postgraduate Coursework Excellence Scholarships | A$1,500/học kỳ | Sinh viên Quốc tế nhập   học chương trình Sau đại học toàn thời gian.GPA 3.0 / 4.0
 | 
 
 
 .png) | 
        
            | Postgraduate   Engineering Scholarships | A$6,000 | Sinh viên Quốc tế nhập   học chương trình Sau Đại học chuyên ngành kỹ thuật năm 2016 hoặc 2017.GPA 2.5 /4 hoặc 4.5 /7
 | 
 
 
 
 .png) |