CIP là trường Anh ngữ được cấp phép tổ chức đào tạo và đăng ký thi chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEIC, TOEFL, và là đơn vị được cấp phép tổ chức đào tạo chuẩn bị cho chứng chỉ quốc tế LCCI. Với mô hình đào tạo tiếng Anh 1:1 với giáo viên bản ngữ, CIP mang ưu thế thúc đẩy năng lực tiếng Anh của học viên tối đa và nhanh nhất với chương trình học phù hợp với sở thích và năng lực của học viên. Đặc biệt, CIP sở hữu một đội ngũ giáo viên đầy kinh nghiệm và nhiệt huyết trong việc giảng dạy.

Nhằm giúp quý vị phụ huynh và các bạn học sinh, sinh viên hiểu rõ hơn về Trường Anh ngữ Clark Institute of the Philippines (CIP), New World Education phối hợp cùng Trường tổ chức buổi gặp mặt phụ huynh, học sinh giới thiệu thông tin và giải đáp những thắc mắc của học sinh, sinh viên Việt Nam.

Thời gian: 16h30, Thứ 5 ngày 20 tháng 12 năm 2018

Khách mời:
Ms. Hong Hanh - Đại diện tuyển sinh tại thị trường Việt Nam

Địa chỉ: Tầng 4, 95 Cách Mạng Tháng 8, Phường Bến Thành, Quận 1, TPHCM (Tòa nhà Tường Việt)

 

Các bạn đăng ký dự chương trình, vui lòng đăng ký “ TẠI ĐÂY ”

        

Giới thiệu về trường

Tên trường

CIP (Clark Institute of the Philippines)

Địa chỉ

Lots 18 & 19, Block 37, Kamantigue Street, Barangay Cut-Cut, Angeles City, Philippines 2009

Thành lập

Năm 2007

Công nhận bởi

Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA), Trung tâm kiểm tra và chứng nhận LCCI International Business, IELTS Review Center

 

Trường Anh ngữ CIP cam kết cung cấp cho học viên 100 giờ học 1:1 (một học viên: một giảng viên) mỗi tháng. Thời gian học có tác động mạnh mẽ đến hiệu quả của phương pháp học 1:1. Điểm khác biệt của CIP so với các trung tâm anh ngữ thông thường là cung cấp thời gian học 1:1 nhiều hơn, từ đó tạo ra hiệu quả tối đa của phương pháp học 1:1.( Các trung tâm khác 60~80h/ tháng).

Đồng thời trường duy trì 1:1 với giảng viên bản ngữ Anh hoặc Mỹ. Trình độ từ pre- intermediate trở lên thì việc học cùng giảng viên bản ngữ là nhân tố thiết yếu để cải thiện trình độ anh ngữ. Học viên được quyền lựa chọn giảng viên Anh hoặc Mỹ. Thông qua tiết học nhóm(3~6 học viên) cùng với giảng viên bản ngữ, giúp học viên không chỉ cải thiện kĩ năng phát âm, phát biểu, mà còn trao dồi kĩ năng làm việc nhóm, tạo sự tự tin, năng động, hòa đồng.


Các khóa học Anh ngữ


1.     Chương trình Intensive

Chương trình học cấp tốc intensive này tập trung vào tất cả các kĩ năng anh ngữ từ nói, nghe, phát âm, viết, đọc hiểu và ngữ pháp; phù hợp với từng trình độ từ bậc sơ cấp, trung cấp đến cao cấp. Căn cứ theo trình độ của học viên mà nhà trường sẽ thiết kế khóa học, nội dung học đa dạng, hợp lý và lựa chọn giảng viên theo yêu cầu học viên. Tiết học một đối một được chia ra làm 4 khóa học khác nhau, học viên có thể lựa chọn phù hợp với trình độ và tài chính của mình. Đặc trưng của các khóa intensive:

a) Mỗi học viên được học tối thiếu hơn 120 giờ học/ tháng với giáo viên bản ngữ và giáo viên Philippines.

b) Tất cả các tiết học nhóm (group) đều do giáo viên bản ngữ trực tiếp giảng dạy.

c) Chương trình giảng dạy đa dạng - Học viên có thể tham gia đa dạng các lớp như OPIc, IELTS Listening, TOEIC Speaking tùy theo trình độ.

d) Học viên được lựa chọn giáo viên và thay đổi chương trình giảng dạy, thời gian học một cách linh hoạt.

Khóa học

Native 1:1

Non-native 1:1

Native small group

Optional with Native

Sunday optional class

Intensive

Premium

4

-

2

2

A

2

3

2

2

B

2

1

2

2

C

1

3

2

2

D

1

1

2

2

 

2.     Chương trình Starter Learner

Khóa học này bao gồm các giờ học với giáo viên bản ngữ và giáo viên Filipino. Chương trình giảng dạy dành cho người mới bắt đầu học tiếng Anh, nội dung đa dạng nhằm phát triển tất cả các kỹ năng ESL từ nghe, nói, viết, ngữ pháp, đọc hiểu. Đây là khóa học với giờ học tương đối, phù hợp với những bạn bắt đầu làm quen tiếng Anh và yêu thích khám phá, có thể phân bổ thời gian vừa học và du lịch.

Các lớp học bao gồm tất cả các lĩnh vực của ESL bao gồm phát âm (pronunciation), nói (speaking), nghe (listening), và viết (writing) từ căn bản đến nâng cao (advanced). Học viên có thể học chuẩn bị cho các chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, TOEIC) hoặc làm việc, du lịch, định cư nước ngoài… Đặc trưng chương trình học:

a) Học viên được học trên 80 giờ tiết học 1:1 cùng giảng viên trong 4 tuần.

b) Dựa vào sự hướng dẫn của giáo viên có chuyên môn, nhiệt tình và tâm huyết.

c) Quản lý học viên bằng giáo viên chủ nhiệm.

Start learner

Native 1:1

Non-native 1:1

Native small group

Optional with Native

Sunday optional class

Thời gian học

-

5

2

2

 

3.     Chương trình IELTS

Chương trình này chia ra khóa học IELTS thông thường và khóa học luyện thi đảm bảo điểm thi IELTS, chương trình với đặc tính quản lý học viên dựa vào giáo viên chủ nhiệm từ việc luyện các kĩ năng, cho thi thử, đánh giá, tư vấn và feedback. Đặc biệt, thông qua lớp học nhóm Native Speaker chuyên về IELTS tập trung vào kĩ năng còn yếu của các học viên là speaking và viết.

Khóa học thông thường

Khóa học đảm bảo 5.5 điểm

Khóa học đảm bảo 6.5 điểm

Phân bố tiết học

Non-Native 1:1 (4H) + Native small group (2H) + Optional classes with native (2H) + Sunday optional class

Điều kiện nhập học

Trình độ

301

( pre-intermediate)

TOEIC 500 / IELTS 3.5/ 301 

(Pre-intermediate / level của trường) trở lên

TOEIC 780 / IELTS 5.5/ 401A 

(intermediate advanced) trở lên

Thời gian học

Từ 4 tuần trở lên

Tối thiểu 12 tuần

Lợi ích

-

- Miễn phí lệ phí đăng ký thi thật
- Sau thời gian học, học viên chưa đạt được điểm đề ra sẽ được học miễn phí cho đến khi đạt điểm.


Khóa học IELTS thông thường đăng ký thời gian học ít nhất 4 tuần, lớp học luyện thi đảm bảo điểm thi (5.5/6.5 score guarantee) phải đăng ký tối thiểu 12 tuần.

4.     Chương trình TOEFL


Chương trình học này nhằm cải thiện vượt bậc tất cả các kĩ năng học viên từ Nói, Nghe, Đọc-hiểu, Viết của chương trình TOEFL. Học viên sẽ được học 9 tiết học 1:1 và tiết học nhóm cùng với giáo viên có kinh nghiệm cao trong việc giảng dạy TOEFL,tập trung vào kĩ năng Nói vs luyện Viết (Speaking and Test of Written English).

Chương trình này bao gồm khóa học luyện thi TOEFL thông thường và khóa học luyện thi TOEFL đảm bảo điểm thi( Score Guarantee courses), đặc biệt áp dụng phương pháp giáo viên giám sát( buddy teacher) để kiểm tra quá trình học của học viên, đánh giá, tư vấn và phản hồi.

Đặc trưng chương trình học:

a) Học viên được học trên 80 giờ tiết học 1:1 cùng giảng viên trong 4 tuần.

b) Dựa vào sự hướng dẫn của giáo viên có chuyên môn giảng dạy về TOEFL.

c) Quản lý học viên bằng giáo viên chủ nhiệm.


5.     Chương trình TOEIC

Chương trình TOEIC bao gồm khóa học thông thường và đảm bảo điểm. Chương trình bao gồm nghe hiểu (Listening Comprehension), Đọc hiểu (Reading Comprehension) và các kỹ năng nói (Speaking). Khóa học bao gồm các lớp học 1:1 và các lớp học nhóm với giáo viên bản ngữ hàng ngày với sự quản lý học tập bởi một Buddy Teacher, người sẽ áp dụng kiểm tra theo chương, đánh giá, tư vấn cho học viên và thông tin phản hồi.

Đặc trưng chương trình học:

a) Được học 80 giờ học lớp 1:1 trong 4 tuần.

b) Giảng dạy bởi giáo viên TOEIC

c) Quản lý học tập được dẫn dắt bởi Buddy Teacher

d) Học tất cả các ngày trong tuần - Tiến hành thi thử mỗi thứ 5 hàng tuần.

6.     Chứng chỉ Business & LCCI  

CIP là trường được phép đào tạo và là trung tâm tổ chức thi và cấp phép chứng chỉ Business & LCCI. Chứng chỉ Business & LCCI chỉ có level 3, level 4. Thông qua giáo viên hướng dẫn, các kỹ năng nói, nghe, đọc, viết tiếng Anh thương mại, học viên được tập trung một cách chuẩn xác.

Chứng chỉ (Diploma)

EFB Level 3 (English for Business Level 3)

EFB Level 4 (English for Business Level 4)

Phân bổ tiết học


Điều kiện nhập học

Trình độ
(theo cấp độ của CIP)

401 điểm trở lên (Intermediate)

501 điểm trở lên (Upper Intermediate)

 

  

Native 1:1 (2H) + Non-native 1:1 (2H) + Native small group (2H) + Optional classes with native (2H) + Sunday optional class

Giới thiệu chung

Ba giai đoạn EFB là bước hỗ trợ giúp học viên có thể hiểu chính xác văn bản thương mại và có thể sử dụng tiếng Anh một cách thuần thục và hiệu quả trong giao tiếp kinh doanh. Tạo cho học viên hoàn thiện tất cả các kỹ năng nói, nghe, đọc, viết trong kinh doanh. Học viên có thể tham gia khóa 4 giai đoạn EFB để nâng cao hơn nữa trình độ Anh ngữ trong kinh doanh .

Bốn giai đoạn EFB là bước thúc đẩy trình độ Anh văn thương mại, học viên đạt được đẳng cấp chuyên nghiệp nhất trong môi trường thương mại.

Ưu điểm

Học viên sẽ đạt được trình độ sau đây sau khi tham gia khóa học:
Có thể đọc, viết nhiều loại, dạng văn bản thương mại khác nhau.
Có năng lực tiếng Anh thương mại cao để có thể lập các loại văn bản thương mại khác nhau, đồng thời hiểu và đáp ứng các yêu cầu đối tác kinh doanh một cách tối ưu.
Có khả năng giao tiếp trong kinh doanh thuần thục, được đối tác và cấp trên công nhận.
Có khả năng đàm phán, hội họp, thảo luận trong thương mại.
Có khả năng thuyết trình trước đám đông.

Học viên sẽ đạt được trình độ sau đây sau khi tham gia khóa học:
Có thể hiểu mạch lạc văn bản thương mại.
Có thể trình bày nội dung kinh doanh, văn bản thương mại mang tầm vĩ mô với nhiều phương pháp khác nhau.
Có khả năng nghe và hiểu nội dung hội họp, thảo luận, tin tức thương mại.
Có khả năng trình bày, giải thích một cách tỉ mỉ, chi tiết; có khả năng tiến hành thuyết trình với nội dung phức tạp.
Có thể phát biểu các vấn đề chuyên môn một cách mạch lạc, chuẩn xác.

 

7.     Young Learners

Các lớp học bao gồm tất cả các lĩnh vực của ESL bao gồm phát âm (pronunciation), nói (speaking), nghe (listening), và viết (writing) từ tiền trung cấp (pre-intermediate) đến cao cấp (advanced). Học viên có thể học chuẩn bị cho các chứng chỉ SLEP, TOSEL, SSAT, PACT, AEIS, và TOEFL từ cấp trung gian (intermediary)

Đặc trưng của khóa học:

a) Hơn 120 giờ học lớp 1:1 trong 4 tuần

b) Một học viên được theo dõi và giám sát bởi Buddy Teacher: Kiểm tra, điểm số và liên hệ với phụ huynh của học viên

c) Lớp học tùy chọn buổi tối (Optional Night Class): ngoài các lớp học thông thường, học viên có thể chọn một chủ đề về phát âm, toán và khoa học

Young Learners

Phân bổ giờ học

Dạng A

Native 1:1 (2 giờ) + Non-native 1:1 (3 giờ) + Optional classes with Native (2 giờ) + Sunday optional class

Dạng C

Native 1:1 (1 giờ) + Non-native 1:1 (4 giờ) + Optional classes with Native (2 giờ) + Sunday optional class

 

BẢNG HỌC PHÍ

Intensive Premium

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

2,320

4,640

6,960

9,280

11,600

13,920

Phòng đôi A

2,140

4,280

6,420

8,560

10,700

12,840

Phòng đôi B

2,090

4,180

6,270

8,360

10,450

12,540

Phòng ba A

2,050

4,100

6,150

8,200

10,250

12,300

Phòng ba B

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

Intensive A

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,970

3,940

5,910

7,880

9,850

11,820

Phòng đôi A

1,790

3,580

5,370

7,160

8,950

10,740

Phòng đôi B

1,740

3,480

5,220

6,960

8,700

10,440

Phòng ba A

1,700

3,400

5,100

6,800

8,500

10,200

Phòng ba B

1,650

3,300

4,950

6,600

8,250

9,900

Intensive B

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,800

3,600

5,400

7,200

9,000

10,800

Phòng đôi A

1,620

3,240

4,860

6,480

8,100

9,720

Phòng đôi B

1,570

3,140

4,710

6,280

7,850

9,420

Phòng ba A

1,530

3,060

4,590

6,120

7,650

9,180

Phòng ba B

1,480

2,960

4,440

5,920

7,400

8,880

Intensive C

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,670

3,340

5,010

6,680

8,350

10,020

Phòng đôi A

1,490

2,980

4,470

5,960

7,450

8,940

Phòng đôi B

1,440

2,880

4,320

5,760

7,200

8,640

Phòng ba A

1,400

2,800

4,200

5,600

7,000

8,400

Phòng ba B

1,350

2,700

4,050

5,400

6,750

8,100

Intensive D

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,470

2,940

4,410

5,880

7,350

8,820

Phòng đôi A

1,290

2,580

3,870

5,160

6,450

7,740

Phòng đôi B

1,240

2,480

3,720

4,960

6,200

7,440

Phòng ba A

1,200

2,400

3,600

4,800

6,000

7,200

Phòng ba B

1,150

2,300

3,450

4,600

5,750

6,900

Start Learner

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,600

3,200

4,800

6,400

8,000

9,600

Phòng đôi A

1,420

2,840

4,260

5,680

7,100

8,520

Phòng đôi B

1,370

2,740

4,110

5,480

6,850

8,220

Phòng ba A

1,330

2,660

3,990

5,320

6,650

7,980

Phòng ba B

1,280

2,560

3,840

5,120

6,400

7,680

TOEIC/ IELTS/ TOEFL

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,720

3,440

5,160

6,880

8,600

10,320

Phòng đôi A

1,540

3,080

4,620

6,160

7,700

9,240

Phòng đôi B

1,490

2,980

4,470

5,960

7,450

8,940

Phòng ba A

1,450

2,900

4,350

5,800

7,250

8,700

Phòng ba B

1,400

2,800

4,200

5,600

7,000

8,400

TOEIC/ IELTS/ TOEFL Guarantee

Loại phòng

12 tuần

Phòng đơn

5,310

Phòng đôi A

4,770

Phòng đôi B

4,620

Phòng ba A

4,500

Phòng ba B

4,350

TESOL

Loại phòng

8 tuần

Phòng đơn

4,240

Phòng đôi A

3,880

Phòng đôi B

3,780

Phòng ba A

3,700

Phòng ba B

3,600

Business English

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,820

3,640

5,460

7,280

9,100

10,920

Phòng đôi A

1,640

3,280

4,920

6,560

8,200

9,840

Phòng đôi B

1,590

3,180

4,770

6,360

7,950

9,540

Phòng ba A

1,550

3,100

4,650

6,200

7,750

9,300

Phòng ba B

1,500

3,000

4,500

6,000

7,500

9,000

Young Learner A

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đôi A

1,840

3,680

5,520

7,360

9,200

11,040

Phòng đôi B

1,790

3,580

5,370

7,160

8,950

10,740

Phòng ba A

1,750

3,500

5,250

7,000

8,750

10,500

Phòng ba B

1,700

3,400

5,100

6,800

8,500

10,200

Young Learner B

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đôi A

1,540

3,080

4,620

6,160

7,700

9,240

Phòng đôi B

1,490

2,980

4,470

5,960

7,450

8,940

Phòng ba A

1,450

2,900

4,350

5,800

7,250

8,700

Phòng ba B

1,400

2,800

4,200

5,600

7,000

8,400

Young Learner C

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đôi A

1,340

2,680

4,020

5,360

6,700

8,040

Phòng đôi B

1,290

2,580

3,870

5,160

6,450

7,740

Phòng ba A

1,250

2,500

3,750

5,000

6,250

7,500

Phòng ba B

1,200

2,400

3,600

4,800

6,000

7,200

English for Guadian

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đôi A

1,140

2,280

3,420

4,560

5,700

6,840

Phòng đôi B

1,090

2,180

3,270

4,360

5,450

6,540

Phòng ba A

1,050

2,100

3,150

4,200

5,250

6,300

Phòng ba B

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

6,000

Rapid 35/70 Intensive

Loại phòng

1 tuần

2 tuần

Phòng đơn

746

1,451

Phòng đôi A

692

1,352

Phòng đôi B

677

1,325

Phòng ba A

665

1,303

Phòng ba B

650

1,275

 

* Lưu ý: Học phí chỉ có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.


New World Education,
đại diện tuyển sinh chính thức Clark Institute of the Philippines (CIP) tại thị trường Việt Nam. Qúy phụ huynh và sinh viên quan tâm đến Chương trình học cùng những ưu đãi từ trường. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi, đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm New World Education sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé du học tại Philippines .

Vui lòng đăng ký theo các cách sau, chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.


Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education

Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
  • Miễn phí tư vấn chọn trường, ngành học và hỗ trợ thủ tục hồ sơ Visa.
  • Miễn phí dịch thuật
  • Miễn phí hướng dẫn luyện trả lời phỏng vấn bằng tiếng Anh
  • Hỗ trợ hướng dẫn chuyển tiền, mở thẻ Visa
  • Hỗ Trợ Thi IELTS/ TOEIC/TOEFL
  • Kiểm tra trình độ Anh ngữ miễn phí
  • Luyện IELTS đảm bảo đầu ra tại "Ms.Yen IELTS"
  • Hướng dẫn cách viết thư xin học bổng, thư giới thiệu bản thân
  • Hỗ trợ làm thủ tục sân bay, đưa đón sân bay, tìm nhà ở và việc làm

GỬI CÂU HỎI CHO CHÚNG TÔI

NGÀY GIỜ VĂN PHÒNG NƯỚC TRƯỜNG ĐĂNG KÝ
21/11/2024 14:00 Đà ... Mỹ Oregon State University
Đăng ký
19/11/2024 14:30 HCM Canada Sault College
Đăng ký
28/11/2024 09:00 HCM Philippines Smeag
Đăng ký
26/11/2024 10:30 Đà ... Philippines Smeag
Đăng ký
14/11/2024 16:00 HCM Mỹ Westcliff University
Đăng ký
25/11/2024 14:00 HCM Mỹ Thomas Jefferson University
Đăng ký
14/11/2024 13:30 HCM Úc Ozford College
Đăng ký
13/11/2024 15:30 HCM Canada Conestoga College
Đăng ký
13/11/2024 10:00 Đà ... Canada Toronto Metropolitan University
Đăng ký
12/11/2024 09:00 HCM Canada Niagara College
Đăng ký
11/11/2024 15:00 HCM Mỹ Texas State University
Đăng ký
07/11/2024 09:30 HCM Canada Vancouver Island University
Đăng ký
21/11/2024 10:00 Đà ... Mỹ Into Us
Đăng ký
14/11/2024 10:30 Đà ... Canada University Of New Brunswick
Đăng ký
05/11/2024 09:00 HCM Canada Macewan University
Đăng ký
02/11/2024 09:00 Bà Rịa Singapore Kaplan Singapore
Đăng ký
06/11/2024 10:00 HCM Mỹ Hofstra University
Đăng ký
01/11/2024 09:00 HCM Mỹ Oregon State University
Đăng ký
29/10/2024 09:30 HCM Singapore Psb Academy
Đăng ký
22/10/2024 16:00 Đà ... Úc Navitas Úc
Đăng ký
xem thêm
Xem thêm
Xem thêm