Theo thống kê từ cục đào tạo với nước ngoài. Điểm đến được LHS Việt Nam chuộng nhất là Ôx-trây-li-a, nếu năm 2013 có 26.015 LHS Việt Nam học tại đây thì năm 2014 con số này lên 27.550, tăng khoảng 6%. Tiếp đến là Hoa kỳ, năm 2014 có 16.579 LHS, tăng gần 3% so với 2013. Nước đứng thứ 3 có LHS Việt Nam đông nhất là Nhật Bản, mấy năm gần đây LHS Việt Nam sang Nhật Bản tăng mạnh (năm 2013 khoảng 13.000, năm 2014 là 14.726 người).

Từ ngày 23-11-2014, du học sinh khi chọn học nghề tại Úc thuộc danh sách visa ưu tiên sẽ được xét cấp visa thuận lợi hơn. 

Với những thay đổi tích cực về chính sách visa cho chương trình đào tạo nghề tại Úc, là cơ hội để du học sinh Việt Nam được lựa chọn các chương trình có tính thực hành cao, học phí rẻ, thời gian học ngắn. Sau khi kết thúc chương trình học nghề, du học sinh có thể lựa chọn tiếp tục học chương trình bậc cao hơn hoặc tham gia ngay vào thị trường lao động tại Việt Nam và Úc.


Cụ thể, theo thông báo mới đây của Bộ Giáo dục đại học, hướng nghiệp và việc làm cùng Bộ Di trú và biên phòng Úc, tất cả đơn xin visa của du học sinh sẽ được xét cấp visa ở cấp độ 1, vốn có yêu cầu tiếng Anh thấp hơn, yêu cầu chứng minh tài chính nhanh chóng và đơn giản, không bắt buộc cung cấp bằng chứng nguồn thu nhập. 

Du học sinh đăng ký gói khoá học, có khoá học chính dưới đây: Tiếng Anh + Cao đẳng/Tiếng Anh + Dự bị + Đại học/Tiếng Anh + Dự bị thạc sĩ + Thạc sĩ….chỉ được xét theo diện visa ưu tiên khi được cung cấp bởi 115 trường và đối tác có trong danh sách được quy định. Thông tin chi tiết "Xem Tại Đây"



Chính sách Visa và học bổng du học Úc 2015
 

Chính sách xét duyệt  visa SVP ưu tiên đơn giản cho các trường nghề và đại học  tại Úc

  • Visa du học Úc không cần chứng minh tài chính
  • Sinh viên du học Úc Không cần phải bổng bằng chứng IELTS (được làm bài kiểm tra Tiếng Anh từ trường)
  • Visa du học Úc được phép làm thêm 40h/2 tuần trong thời gian học và toàn thời gian trong thời gian nghỉ
  • Được ở lại Úc làm việc từ 2 – 4 năm sau khi tốt nghiệp các chương trình đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
  • Cho phép người phụ thuộc của du học sinh (vợ/chồng, con) được sống, học tập, làm việc tại Úc trong thời gian học của du học sinh
  • Thời gian xét hồ sơ ngắn, Tỷ lệ đậu Visa du học cao
     
Ưu đãi đặc biệt từ New World Education đối với du học Úc tới 14/4/2015:

GPA>7.0 & IELTS >=6.0

GPA>7.0 & IELTS >= 5.0

GPA>7.0 & IELTS>= 4.0

GPA < 7.0& IELTS <4.0

Miễn toàn bộ phí dịch vụ

Miễn toàn bộ phí dịch thuật

Miễn toàn bộ phí hành chánh

Miễn toàn bộ phí dịch vụ

Miễn toàn bộ phí dịch thuật

Miễn toàn bộ phí hành chánh

Miễn toàn bộ phí dịch vụ

Miễn toàn bộ phí dịch thuật

Miễn toàn bộ phí hành chánh

Miễn toàn bộ phí dịch vụ

Miễn toàn bộ phí dịch thuật

Miễn toàn bộ phí hành chánh

 

Tặng 100% lệ phí xin Visa 10.730.000 VNĐ

Tặng 50% lệ phí xin Visa 5,365,000 VNĐ

Tặng lệ phí xin Visa 3.000.000 VNĐ

 

Tặng phí khám sức khỏe 1,800,000 VNĐ

 

 

 




Chính sách Visa và học bổng du học Úc 2015

Danh sách trường Đại học và cao đẳng New World Education đại diện tại Úc năm 2015

Tên trường Cơ sở đào tạo Học phí (đô/ năm) Học bổng Website 
Monash University Melbourne  Cao đẳng: 20.500 - 23.500 đô
Đại học: 27.500 - 36.800 đô
Thạc sĩ: 26.000 - 36.800 đô
10.000 đô/ năm cho khóa Đại học và Thạc sĩ monash.edu/
Australian Catholic University
(ACU)
Melbourne, Sydney, Brisbane, Canberra  Cao đẳng: 13.600 - 15.960 đô
Đại học: 19.040 - 22.680 đô
Thạc sĩ: 19.040 - 23.760 đô
50% học phí cho khóa Đại học và Thạc sĩ acu.edu.au/
Deakin University  Melbourne  Đại học: 20.168 - 25.208  đô
Thạc sĩ: 23.200 - 29.288 đô
5.000 đô/ năm khóa Đại học và Thạc sĩ deakin.edu.au/
Latrobe University  Melbourne, Sydney Đại học: 23.180 - 25.540 đô
Thạc sĩ: 25.880 - 32.860 đô
10.000 - 20.000 đô/ năm khóa Đại học và Thạc sĩ latrobe.edu.au/
RMIT Melbourne  Cao đẳng: 16.500 - 17.250 đô
Đại học: 24.960 - 30.720 đô
Thạc sĩ: 23.040 - 32.640 đô
5.000 - 25.000 đô/ năm khóa Đại học và Thạc sĩ rmit.edu.au/
Swinburne University Melbourne  Cao đẳng: 13.700 - 14.500 đô
Đại học: 21.230 - 26.070 đô
Thạc sĩ: 24.500 - 26.720 đô
25% học phí cho khóa Đại học và Thạc sĩ swinburne.edu.au/
Federation University  Melbourne, Sydney  Đại học: 16.700 - 21.200 đô
Thạc sĩ: 17.800 - 22.200 đô
1.000 - 2.000 đô cho ngành Kinh doanh  federation.edu.au/
Victoria University Melbourne, Sydney  Cao đẳng: 13.440 - 15.680 đô
Đại học: 20.860 - 21.760 đô
Thạc sĩ: 19.740 - 24.460 đô
  vu.edu.au/
Charles Sturt University Melbourne, Sydney Đại học: 20.000 - 21.008 đô
Thạc sĩ: 17.100 - 22.800 đô
4.000 đô khóa Đại học và Thạc sĩ csu.edu.au/
Kent College  Melbourne, Sydney  Cao đẳng: 7.800 đô
Đại học: 14.400 đô
20% học phí Đại học kent.edu.au/
AAPoly Melbourne, Sydney  Cao đẳng: 10.800 đô
Đại học: 15.000 đô
  aapoly.edu.au/
William Angliss Institute  Melbourne, Sydney  Cao đẳng: 13.600 - 15.960 đô
Đại học: 19.040 - 22.680 đô
  angliss.edu.au/
Box Hill Institute Melbourne  Cao đẳng: 13.600 - 15.960 đô
Đại học: 19.040 - 22.680 đô
  bhtafe.edu.au/
Holmesglen Institute  Melbourne  Cao đẳng: 13.450 đô
Đại học: 17.320 đô
  holmesglen.edu.au/
Melbourne Institute of Business & Technology (MIBT) Melbourne  Cao đẳng: 21.940 đô 50% học phí  mibt.vic.edu.au/
Baxter Institute Melbourne Chứng chỉ IV: 6.499 đô
Cao đẳng: 8.299 - 15.550 đô
  baxter.vic.edu.au/
Taylors College Melbourne, Sydney Lớp 10 - 12: 23.880 đô/ năm
Cao đẳng: 13.600 - 15.960 đô
5.000 đô cho khóa Trung học và Cao đẳng taylorscollege.edu.au/
Ozford College Melbourne, Sydney Lớp 10 - 12: 17.000 đô/ năm
Cao đẳng: 9.000 - 12.000 đô
  ozford.edu.au/
Holmes College  Mebourne, Sydney, Brisbane  Cao đẳng: 13.600 - 15.960 đô
Đại học: 19.040 - 22.680 đô
  holmes.edu.au/
MEGT Institute Melbourne, Sydney  Cao đẳng: 10.868 đô   megtinstitute.edu.au/
Victorian Government Schools (Hệ thống các trường trung học công lập Bang Victoria) Melbourne  Lớp 1 - 6: 10.168 đô
Lớp 7 - 10: 13.469
Lớp 11 & 12: 15.088 đô
  study.vic.gov.au/
Western Senior Secondary College  Melbourne  Lớp 11 & 12: 17.500 đô/ năm   wsscollege.com.au/
Stott's College Melbourne  Lớp 11 & 12: 16.000 đô/ năm
Cao đẳng: 12.000 đô/ năm
Đại học: 15.000 đô/ năm
  stotts.vic.edu.au/
Kaplan College of Business Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Perth Cao đẳng: 14.360 đô
Đại học: 14.360 đô
Thạc sĩ: 13.300 - 16.600 đô
  kbs.edu.au/
University of Sydney Sydney Đại học: 29.500 - 38.400 đô
Thạc sĩ: 27.000 - 30.000 đô
1.000 đô cho khóa Thạc sĩ sydney.edu.au/
University of Western Sydney (UWS) Sydney Đại học: 20.960 - 24.640 đô
Thạc sĩ: 22.440 - 25.560 đô
  uws.edu.au/
University of Technology Sydney (UTS) Sydney Đại học: 25.824 đô
Thạc sĩ: 27.936 đô
5.000 đô cho khóa Đại học uts.edu.au/
University of New South Wales Sydney Đại học: 36.000 - 37.440 đô
Thạc sĩ: 36.960 - 38.320 đô
10 - 100% học phí unsw.edu.au/
Southern Cross University  Sydney, Melbourne, Gold Coast  Associate Degree: 18.880 đô
Đại học: 18.560 - 25.120 đô
Thạc sĩ: 21.904 - 25.360 đô
  scu.edu.au/
Macquarie University  Sydney Dự bị ĐH: 28.713 đô
Cao đẳng: 27.000 đô
Đại học: 31.512 - đô
Thạc sĩ: 35.000 - đô
  mq.edu.au/
University of Newscastle Newscastle, Sydney Đại học: 20.080 - 28.225 đô
Thạc sĩ: 26.680 - 30.120 đô 
2.000 - 7.000 đô cho khóa Đại học và Thạc sĩ newcastle.edu.au/
University of Wollongong Wollongong, Sydney Đại học: 22.000 - 29.800 đô
Thạc sĩ: 18.900 - 29.400 đô 
25 - 50% học phí cho khóa Đại học
10 - 25% học phí cho khóa Thạc sĩ
16-18% cho khóa Thạc sĩ học tại Sydney (hoàn lại sau khi hoàn tất khóa học)  
uow.edu.au/
University of New England  Sydney  Đại học: 32.880 đô
Thạc sĩ: 26.560 - 31.130 đô 
  une.edu.au/
TAFE New South Wales  Sydney Cao đẳng: 11.000 - 19.780 đô
Associatte Degree: 13.000 đô
Đại học: 12.800 - 20.800 đô
  decinternational.
nsw.edu.au/study/tafe
Sydney Institute of Business & Technology (SIBT) Sydney Chứng chỉ IV: 20.600 đô
Cao đẳng: 26.960 đô
CĐ nâng cao: 26.960 đô
Associate Degree: 26.960 đô
  sibt.nsw.edu.au/
UTS Insearch  Sydney Dự bị: 21.000 - 28.500 đô
Cao đẳng: 27.000 đô/ 3 học kỳ
5% khóa Anh văn
5% khóa Cao đẳng 
insearch.edu.au
APM College of Business & Communication Sydney Cao đẳng: 8.600 đô
Đại học: 18.480 đô
  apm.edu.au/
Australasian College of Natural Therapies Sydney Cao đẳng: 10.000 - 17.000 đô
Đại học: 17.000 đô
  acnt.edu.au/
Australian National College of Beauty Sydney Cao đẳng: 18.479 đô   ancb.edu.au/
Jansen Newman Institute  Sydney Cao đẳng: 16.305 đô
Đại học: 16.315 đô
  .jni.edu.au/
Le Cordon Bleu  Sydney Cao đẳng: 24.900
Đại học: 24.975 - 25.375 đô
Thạc sĩ: 20.350 - 29.600 đô
  cordonbleu.edu/
International College of Management Sydney (ICMS) Sydney Đại học: 21.200 - 24.106 đô
Thạc sĩ: 23.600 đô 
  icms.edu.au/
Blue Moutain Hotel School Sydney Đại học: 25.600 đô
Thạc sĩ: 19.500 đô
  bluemountains.edu.au/
Raffles College  Sydney Đại học: 18.480 đô   raffles.edu.au/
Strathfield College  Sydney Cao đẳng: 6.4000 - 6.600 đô    sc.nsw.edu.au/
Evolution Hospitality Institute  Sydney Cao đẳng: 10.000 đô    evolution.edu.au/
Winsor Institute of Commerce Sydney Chứng chỉ IV: 6.000 đô
Cao đẳng: 6.000 đô
CĐ nâng cao: 6.000 đô
  windsor-ic.com.au/
Wenworth Institute  Sydney Cao đẳng: 9.800 đô
Đại học: 18.000 đô 
  win.edu.au/
NSW Government Schools (Hệ thống trường trung học công lập Bang New South Wales) Sydney Lớp 1 - 6: 10.000 đô/ năm
Lớp 7 - 10: 12.000 đô/ năm
Lớp 11 - 12: 13.500 đô/ năm
  decinternational.
nsw.edu.au/study/
The Illawarra Grammar School Sydney  Lớp 7 - 8: 22.900 đô/ năm
Lớp 9 - 10: 23.900 đô/ năm
Lớp 11 - 12: 24.900 đô/ năm
  tigs.nsw.edu.au/
St. Paul's International College Sydney  Lớp 7 - 12: 38.000 - 43.000 đô (nội trú)   spic.nsw.edu.au/
Central Queensland University Brisbane, Sydney, Melbourne, Adelaide  Cao đẳng: 20.640 - 22.260 đô
Đại học: 20.740 - 27.200 đô
Thạc sĩ: 21.165 - 22.880 đô
20% học phí khóa Đại học và Thạc sĩ  cqu.edu.au/
Griffith University  Brisbane  Đại học: 21.200 - 24.720 đô
Thạc sĩ: 19.560 - 32.160 đô 
  griffith.edu.au/
James Cook University  Brisbane  Cao đẳng: 23.000 đô                            Đại học: 21.500 - 26.000 đô
Thạc sĩ: 23.500 - 27.500 đô 
Tặng Ipad cho khóa Cao đẳng
4.000 đô cho khóa Đại học
2.000 đô cho khóa Thạc sĩ
jcu.edu.au/
Queensland University of Technology Brisbane  Dự bị Đại học: 16.868 đô
Cao đẳng: 18.072 đô
Đại học: 25.600 - 30.600 đô
Thạc sĩ: 20.300 - 27.000
  qut.edu.au/
University of Southern Queensland  Brisbane  Associate Degree: 19.520 đô
Đại học: 18.720 - 22.235 đô
Thạc sĩ: 19.040 - 21.520 đô
5.000 đô cho khóa Thạc sĩ  usq.edu.au/
Sunshine Coast University  Brisbane  Dự bị Đại học: 15.800 đô
Đại học: 18.800 - 23.500 đô
Thạc sĩ: 18.600 - 24.400 đô 
  usc.edu.au/
TAFE Queensland  Brisbane  Cao đẳng: 10.000 - 16.000 đô    tafeqld.edu.au/
Queensland Institute of Business and Technology (QIBT) Brisbane  Dự bị Đại học: 18.000 đô
Cao đẳng: 21.000 - 28.150 đô
Associate Degree: 21.000 đô 
  qibt.qld.edu.au/
St. Paul's School Brisbane  Trường nội trú: 50.180 đô/ năm   stpauls.qld.edu.au/
John Paul College  Brisbane  Lớp 1 - 6: 16.600 đô
Lớp 7 - 12: 19.800 đô
  jpc.qld.edu.au/
Queensland Government Schools (Hệ thống trường trung học công lập tại Queensland) Brisbane  Lớp 1 - 6: 11.392 đô
Lớp 7 - 10: 12.476 đô
Lớp 11 & 12: 14.108 đô
  eqi.com.au/
The University of Adelaide  Adelaide Đại học: 26.000 - 31.500 đô
Thạc sĩ: 30.000 - 36.500 đô 
  adelaide.edu.au/
University of South Australia  Adelaide Đại học: 25.300 - 26.600 đô
Thạc sĩ: 30.500 đô
  unisa.edu.au/
Flinders University  Adelaide Đại học: 20.600 - 26.600 đô
Thạc sĩ: 26.500 đô
  flinders.edu.au/
TAFE South Australia Adelaide Cao đẳng: 16.000 - 26.000 đô   studyadelaide.com
South Australia Instutute of Business  & Technology (SAIBT) Adelaide Cao đẳng: 19.200 - 25.200 đô
Associate Degree: 23.200 đô
  saibt.sa.edu.au/
Eynesbury International College Adelaide Lớp 10 - 12: 20.188 đô
Dự bị Đại học: 22.888 đô
Chứng chỉ IV: 17.760 đô
Cao đẳng: 23.200 - 28.000 đô
50% học phí trung học eynesbury.navitas.com/
South Australia Government Schools (Hệ thống các trường trung học công lập Bang Nam Úc) Adelaide Lớp 1 - 7: 9.000 đô
Lớp 8 - 10: 10.700 đô
Lớp 11 & 12: 11.800 đô
  internationalstudents.
sa.edu.au/
Curtin University  Perth, Sydney  Đại học: 27.600 - 31.000 đô
Thạc sĩ: 26.000 - 32.600 đô 
25% học phí cho khóa Đại học và Thạc sĩ curtin.edu.au/
Edith Cowan University  Perth  Đại học: 23.050 - 25.200 đô
Thạc sĩ: 20.600 - 23.550 đô
  ecu.edu.au/
Mudoch University  Perth  Đại học: 23.000 - 26.520 đô
Thạc sĩ: 20.600 - 23.550 đô
5.000 đô cho khóa Thạc sĩ  murdoch.edu.au/
University of Western Australia Perth  Đại học: 27.000 - 33.000 đô
Thạc sĩ: 27.500 - 35.000 đô
  uwa.edu.au/
Canning College  Perth  Lớp 11 & 12: 14.800 đô
Chứng chỉ 4: 13.525 đô
Dự bị Đại học: 20.500 đô
50 - 100% học phí khóa Cao đẳng và Dự bị đại học canningcollege.
wa.edu.au/
Tuart College  Perth  Lớp 11 & 12: 14.800 đô
Chứng chỉ IV: 14.800 đô
Dự bị Đại học: 13.325 - 14.800 đô
  tuartcollege.wa.edu.au/
Phoenix Academy  Perth  Anh văn: 9.120 đô/ 6 tháng
Dự bị đại học: 15.570 đô
Cao đẳng: 16.800 đô
  phoenix.wa.edu.au/
Perth Instutute of Business & Technology (PIBT) Perth  Cao đẳng: 21.300 - 23.400 đô   pibt.wa.edu.au/
TAFE Western Australia  Perth  Cao đẳng: 11.200 - 14.400 đô
Associate Degree: 8.250 - 15.200 đô
  eti.wa.edu.au/
WA Government Schools (Hệ thống trường trung học công lập Bang Tây Úc) Perth  Lớp 1 - 7: 9.890 đô
Lớp 7 - 10: 13.490 đô
Lớp 11 & 12: 14.800 đô
  education.wa.edu.au/
University of Canberra  Canberra, Melbourne, Sydney  Đại học: 20.000 - 25.320 đô
Thạc sĩ: 20.030 - 28.450 đô
  canberra.edu.au/
Canberra Instutute of Technology Canberra  Cao đẳng: 11.700 đô   cit.edu.au/
ACT Government Schools (Hệ thống các trường trung học công lập Lãnh thổ thủ đô  Úc) Canberra  Lớp 1 - 6: 9.900 đô
Lớp 7 - 10: 13.300 đô
Lớp 11 & 12: 14.800 đô
  det.act.gov.au/
University of Tasmania  Tasmania  Dự bị: 13.136 - 23.000 đô
Đại học: 18.964 - 32.136 đô
Thạc sĩ: 19.328 - 23.000 đô
25 - 50% học phí cho khóa Đại học và Thạc sĩ  utas.edu.au/
TAFE Tasmania Tasmania  Cao đẳng: 16.000 đô/ 1,5 năm
CĐ nâng cao: 22.000 đô/ 2 năm
  study.tas.gov.au/
Tasmania Government Schools (Hệ thống các trường trung học công lập Bang Tasmania) Tasmania  Lớp 1 - 6: 10.800 đô
Lớp 7 - 10: 10.800 đô
Lớp 11 & 12: 11.800 đô
  study.tas.gov.au/
Charles Darwin University  Darwin, Melbourne, Sydney Đại học: 16.640 - 23.360 đô
Thạc sĩ: 19.200 - 22.400 đô
25 - 50% học phí cho khóa Đại học và Thạc sĩ  cdu.edu.au/
ATMC Melbourne,  Sydney  Anh văn: 307 đô/ tuần
Chứng chỉ IV: 6.900 đô
Cao đẳng: 6.900 đô
CĐ nâng cao: 6.900 đô
  atmc.edu.au/
ELSIS Melbourne, Sydney  Anh văn: 340 đô/ tuần   elsis.edu.au/
Zenith Business Academy (ZBA) Melbourne, Sydney  Cao đẳng: 12.000 đô   zba.nsw.edu.au/
Asia Pacific International College (APIC) Melbourne, Sydney  Cao đẳng: 15.000 đô
Đại học: 15.000 đô
Thạc sĩ: 13.000 - 16.200 đô
  apicollege.edu.au/
Sarina Russo Institute  Brisbane  Anh văn: 260 đô/ tuần
Cao đẳng: 16.000 đô
  sri.edu.au/
King's Own Institute (KOI) Sydney  Đại học: 10.000 đô/ năm
Thạc sĩ: 12.000 đô/ năm 
  koi.edu.au/wp/
Holmes Institute  Melbourne, Sydney, Brisbane, Gold Coast, Cairns  Anh văn: 330 - 345 đô/ tuần
Lớp 11 & 12: 15.900 đô
Cao đẳng: 12.500 đô
Đại học: 16.800 đô
Thạc sĩ: 17.800 đô
  holmes.edu.au/
TOP Education Institute Sydney  Cao đẳng: 15.000 đô
Đại học: 16.000 đô
Thạc sĩ: 17.000 đô
  top.edu.au/
Central College Sydney  Anh văn: 239 đô/ tuần
Chứng chỉ IV: 5.643 đô
Cao đẳng: 8.436 đô
CĐ nâng cao: 11.112 đô
  centralcollege.edu.au/
Universal Business School  Sydney Cao đẳng: 14.960 đô
Associate Degree: 14.960 đô
Đại học: 14.960 đô
  ubss.edu.au/
Academy of Information Technology  Sydney  Cao đẳng: 18.900 đô
Đại học:    16.000 đô
  ait.nsw.edu.au/
Greenwich English College   Sydney  Anh văn: 385 đô/ tuần    greenwichcollege.
com.au/
Australia Institute of Music (AIM) Sydney Lớp 11 & 12: 17.850 đô
Cao đẳng: 16.400 - 20.400 đô
Đại học: 20.400 đô
Thạc sĩ: 15.560 đô
  aim.edu.au/
Sydney of Business & Travel Academy (SBTA) Sydney  Cao đẳng: 5.980 đô
CĐ nâng cao: 5.980 đô
  sbta.com.au/
Sydney  School of Business & Technology (SSBT) Sydney  Chứng chỉ IV: 3.500 đô
Cao đẳng: 3.500 đô
CĐ nâng cao: 3.500 đô
  ssbt.nsw.edu.au/
Bridge Business College (BBC) Sydney  Anh văn: 187 - 200 đô/ tuần
Chứng chỉ IV: 3.250 đô
Cao đẳng: 2.600 - 5.400 đô
CĐ nâng cao: 3.250 đô
  bridgebc.edu.au/
IH International House Sydney, Melbourne, Brisbane  Anh văn: 250 đô/ tuần    ihsydney.com.au/
CTIC Cass Training  Sydney  Chứng chỉ IV: 10.800 đô
Cao đẳng: 9.800 đô
CĐ nâng cao: 9.800 đô
  ctic.com.au/
ALTEC Melbourne  Chứng chỉ IV: 4.700 đô
Cao đẳng: 4.700 đô
CĐ nâng cao: 5.200 đô
  altec.vic.edu.au/
Cambridge International College  Melbourne, Perth   Cao đẳng: 10.400 đô
Đại học: 15.500 đô
  cambridgecollege.
com.au/
Kangan Institute of TAFE Melbourne Anh văn: 256 đô/ tuần
Cao đẳng: 14.000 đô
CĐ nâng cao: 14.000 đô
  kangan.
edu.au/international
Menzies Institute of Technology Melbourne  Anh văn: 175 đô/ tuần
Cao đẳng: 7.000 - 15.000 đô
  menzies.vic.edu.au/
Oxford College Melbourne  Lớp 10: 14.000 đô/ năm
Lớp 11 & 12: 13.500 đô/ năm
Anh văn: 380 đô/ tuần
Cao đẳng: 8.400 - 11.400 đô
CĐ nâng cao: 17.400 đô 
  oxford-college.com.au/
Fusion English Melbourne, Brisbane  Anh văn: 220 - 240 đô/ tuần   fusionenglish.com.au/
INUS Australia Melbourne  Anh văn: 320 đô/ tuần   inusaustralia.com.au/
Academia Australia  Melbourne, Sydney, Brisbane  Cao đẳng: 7.000 - 9.000 đô
CĐ nâng cao: 8.000 - 11.000 đô
  academia21.com/
Stella Maris College  Sydney  Lớp 7 - 9: 25.416 đô/ năm
Lớp 10 - 12: 27.450 đô/ năm
  stellamaris.com.au/
St. Augustine's College  Sydney  Lớp 10 - 12: 30.000 đô   saintaug.nsw.edu.au/
Kingsway Institute  Sydney  Anh văn: 320 đô/ tuần    kway.nsw.edu.au/
South Australia College of English (SACE) Adelaide,  Hobart, Melbourne Anh văn: 335 đô/ tuần    sace.sa.edu.au/

Tư vấn Du Học New World Education với nhiều năm kinh nghiệm trong việc chuẩn bị hồ sơ du học Úc, mối quan hệ đối tác chiến lược với các trường Đại học  và Tổ chức Giáo dục hàng đầu Úc sẽ giúp các học sinh, sinh viên có nguyện vọng du học Úc rút ngắn được thời gian hoàn thiện hồ sơ, các thủ tục về tài chính, visa nhanh, gọn và rõ ràng. Bên cạnh đó, việc chọn trường, chọn ngành học, chỗ ở, tìm kiếm các cơ hội học bổng... cũng sẽ được các chuyên gia tư vấn New World Education hướng dẫn tỉ mỉ, tận tình và hiệu quả.

Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
  • Miễn phí 100%  tư vấn chọn trường, ngành học và hỗ trợ thủ tục hồ sơ Visa.
  • Miễn phí 100% phí dịch thuật, chi phí chuyển hồ sơ sang trường
  • Miễn phí 100% hướng dẫn luyện trả lời phỏng vấn
  • Hỗ trợ hướng dẫn chuyển tiền đi Úc, mở thẻ Visa
  • Hỗ Trợ Thi IELTS/ TOEIC/TOEFL
  • Kiểm tra trình độ Anh ngữ miễn phí
  • Hướng dẫn cách viết thư xin học bổng, thư giới thiệu bản thân
  • Hỗ trợ làm thủ tục sân bay, đưa đón sân bay, tìm nhà ở và việc làm tại Úc


HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ -  HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ...


Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION

Địa chỉ: Jabes Building 1, Lầu 12, 244 Đường Cống Quỳnh,
Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0839 252 917 - 0839 256 917 - Fax:  0839 252 957
Hotline:       091 858 3012 - 094 490 4477

Email:          info@newworldedu.vn
Website:     https://www.newworldedu.vn/
Facebook:   https://www.facebook.com/newworldstudyabroad

GỬI CÂU HỎI CHO CHÚNG TÔI

4f8s2X

NGÀY GIỜ VĂN PHÒNG NƯỚC TRƯỜNG ĐĂNG KÝ
21/11/2024 14:00 Đà ... Mỹ Oregon State University
Đăng ký
19/11/2024 14:30 HCM Canada Sault College
Đăng ký
28/11/2024 09:00 HCM Philippines Smeag
Đăng ký
26/11/2024 10:30 Đà ... Philippines Smeag
Đăng ký
14/11/2024 16:00 HCM Mỹ Westcliff University
Đăng ký
25/11/2024 14:00 HCM Mỹ Thomas Jefferson University
Đăng ký
14/11/2024 13:30 HCM Úc Ozford College
Đăng ký
13/11/2024 15:30 HCM Canada Conestoga College
Đăng ký
13/11/2024 10:00 Đà ... Canada Toronto Metropolitan University
Đăng ký
12/11/2024 09:00 HCM Canada Niagara College
Đăng ký
11/11/2024 15:00 HCM Mỹ Texas State University
Đăng ký
07/11/2024 09:30 HCM Canada Vancouver Island University
Đăng ký
21/11/2024 10:00 Đà ... Mỹ Into Us
Đăng ký
14/11/2024 10:30 Đà ... Canada University Of New Brunswick
Đăng ký
05/11/2024 09:00 HCM Canada Macewan University
Đăng ký
02/11/2024 09:00 Bà Rịa Singapore Kaplan Singapore
Đăng ký
06/11/2024 10:00 HCM Mỹ Hofstra University
Đăng ký
01/11/2024 09:00 HCM Mỹ Oregon State University
Đăng ký
29/10/2024 09:30 HCM Singapore Psb Academy
Đăng ký
22/10/2024 16:00 Đà ... Úc Navitas Úc
Đăng ký
xem thêm
Xem thêm
Xem thêm