Du Học úc
Đại học Latrobe được thành lập năm 1964 tại thành phố Melbourne, bang Victoria Úc – Top 10 thành thành phố dễ sống nhất thế giới. Năm 1967, La Trobe đón 552 sinh viên đầu tiên, đồng thời cũng là trường đại học thứ 3 được mở ra tại bang Victoria. Phát triển qua thời gian, La Trobe đã có hơn 36.000 sinh viên trong đó khoảng 3.500 sinh viên quốc tế đến từ 90 nước khác nhau trên thế giới. Ngày nay, Đại học La Trobe đã có một mạng lưới các giảng đường với sức chứa 15.000 sinh viên tại Melbourne (Bundoora Campus) và hơn 7.000 sinh viên tại các khu Albury-Wodonga, Beechworth, Bendigo, Mildura, Melbourne City and Shepparton.
Sinh viên quốc tế tại trường La Trobe – Trong đó có Việt Nam
Xem tại đây
Nhằm giúp quý vị phụ huynh và các bạn học sinh, sinh viên hiểu rõ hơn về La Trobe University, New World Education phối hợp tổ chức buổi training và gặp mặt Phụ Huynh, học sinh giới thiệu thông tin về trường và giải đáp những thắc mắc của học sinh, sinh viên Việt Nam.
Tại: Văn phòng New World Education - CN Đà Nẵng, Lầu 2, Tòa nhà Thành Lợi Building, 249 Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
Các bạn đăng ký dự chương trình, vui lòng đăng ký “ TẠI ĐÂY ” |
Trường đào tạo các chương trình tiếng Anh, Dự bị, Cao Đẳng, Cử nhân, Thạc sỹ và các khóa học nghiên cứu với nhiều khoa khác nhau trong đó Khoa Kinh doanh được xếp hạng nằm trong Top 200 các khoa Kinh doanh theo bảng xếp hạng MBA toàn cầu của QS năm 2011. Đặc biệt khóa học MBA của trường đạt chứng nhận 5 sao của Hiệp hội quản lý tỉ lệ tốt nghiệp của Úc (GMAA) năm 2011 & 2012. Đây là mức đánh giá chung về tiêu chuẩn và giá trị các khóa học MBA ở Úc.
La Trobe là một trong những trường Đại học nghiên cứu hàng đầu ở Úc căn cứ trên báo cáo nghiên cứu xuất sắc của Úc (ERA) năm 2012 với các lĩnh vực như Khoa học, Khoa học sức khỏe và Nhân văn đều được đánh giá đạt trên tiêu chuẩn thế giới. Bên cạnh đó, trường có cộng tác nghiên cứu với các tổ chức hàng đầu trên thế giới như: Microsoft, DuPont, tập đoàn NEC, Amgen, Becton và Dickinson.
Bên cạnh đó, đại học Latrobe đã liên tục được xếp trong các đại học hàng đầu nước Úc và đạt được nhiều thành tích, giải thưởng nổi trội khác như:
II/ NHỮNG ƯU ĐIỂM KHI CHỌN HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC LA TROBE
III. Chương trình đào tạo
1. Chương trình đại học và thạc sĩ
Chương trình |
Học phí(*) |
Yêu cầu |
Kinh Tế |
||
Cử nhân kế toán |
A$27 000 |
IELTS 6.0, không kĩ năng nào dưới 5.5 |
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp |
A$31 500 |
IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Cử nhân tài chính |
A$27 500 |
IELTS 6.0, không kĩ năng nào dưới 5.5 |
Thạc sĩ phân tích tài chính |
A$31 500 |
IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Thạc sĩ Kế toán và quản lí tài chính |
A$31 000 |
IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Cử nhân kinh doanh quốc tế |
A$26 500 |
IELTS 6.0, không kĩ năng nào dưới 5.5 |
Cử nhân kinh doanh |
A$26 500 |
IELTS 6.0, không kĩ năng nào dưới 5.5 |
Thạc sĩ quản lý (Quản lý nhân sự) |
A$31 000 |
IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Thạc sĩ quản lý hệ thống thông tin kinh doanh |
A$30 000 |
IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Khoa học sức khỏe |
||
Cử nhân điều dưỡng |
A$32 000 |
IELTS 7.0, không kĩ năng nào dưới 6.5 |
Thạc sĩ Sức khỏe cộng đồng |
A$33 000 |
IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Công nghệ thông tin và Kĩ thuật |
||
Cử nhân CNTT |
A$28 500 |
IELTS 6.0, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Cử nhân hệ thống thông tin kinh doanh |
A$27 000 |
IELTS 6.0, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Thạc sĩ CNTT |
A$31 500 |
IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Thạc sĩ thông tin và công nghệ truyền thông |
A$24 000 |
IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Thạc sĩ Viễn thông và kĩ thuật mạng |
A$33 000 |
IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Thạc sĩ kĩ thuật điện |
A$33 000 |
IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Khoa học |
||
Khoa học y sinh |
A$35 000 |
IELTS 6.0, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Thạc sĩ quản lý y sinh |
A$31 300 |
IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Thạc sĩ Công nghệ sinh học và Tin sinh học |
A$34 000 |
IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
Thạc sĩ khoa học Hóa |
A$ 32 500 |
IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 |
2. Chương trình dự bị, cao đẳng, Tiếng Anh
Đại học La Trobe liên kết với tập đoàn Navitas( tập đoàn giáo dục hàng đầu thế giới), đào tạo chương trình dự bị - chương trình được thiết kế giúp sinh viên quốc tế có nền tảng kiến thức giống như học sinh lớp 12 tại Úc trước khi vào học chương trình Cử nhân.
Sinh viên phải qua ít nhất 8 trên 9 môn. Đối với ngành Kinh doanh, các môn bắt buộc là Kỹ năng học tập, Toán cơ bản, Kinh tế học và Kế toán. Đối với ngành Công nghệ thông tin, các môn bắt buộc là Kỹ năng học tập, Toán cơ bản, Kế toán và Khái niệm về Công nghệ thông tin
Sau khi hoàn thành khóa học, nếu sinh viên đạt điểm trung bình 65% trở lên sẽ được vào năm 1 chương trình Cử nhân Kinh doanh/ Cử nhân Kinh doanh Quốc tế và Cử nhân Công nghệ thông tin, nếu điểm trung bình đạt dưới 65% thì sinh viên sẽ vào học khóa Cao đẳng sau đó vào năm 2 chương trình cử nhân.
Chương trình |
Ngành |
Học phí(*) |
Yêu cầu |
Dự bị |
|
A$19 800 |
|
Cao đẳng |
|
A$29 920 |
|
|
A$26 400 |
||
|
A$27 200 |
||
|
A$28 400 |
||
|
A$26 400 |
||
|
A$24 960 |
* Lưu ý: Học phí có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
HỌC BỔNG
Áp dụng cho kì nhập học tháng 2, tháng 6 và tháng 10/2018
Tên trường |
Tên học bổng |
Trị giá |
Điều kiện |
Navitas - La Trobe, Melbourne và Sydney Campus |
Học bổng Early Bird |
$4,000 |
+ Áp dụng cho năm học đầu tiên của chương trình dự bị hoặc cao đẳng + Hoàn thành lớp 11 hoặc 12 với GPA >=7.0 + Đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào trực tiếp với chương trình dự bị hoặc cao đẳng của Navitas + Phải có thư nhập học + Học bổng dành sinh viên theo học khóa dự bị, cao đẳng vào tháng 10/2017 và 2/2018 |
Học bổng chương trình |
|||
Bachelor of Business |
20% ($5,880/năm) |
GPA 12: 8.0 |
|
25% ($7350/năm) |
GPA 12: 8.5 |
||
Bachelor of International Business |
20% ($5,840/năm) |
GPA 12: 8.0 |
|
25% ($7,300/năm) |
GPA 12: 8.5 |
||
Bachelor of Accounting |
20% ($6,000/năm) |
GPA 12: 8.0 |
|
25% ($7,500/năm) |
GPA 12: 8.5 |
||
Bachelor of Information Technology |
20% ($6,240/năm) |
GPA 12: 8.0 |
|
25% ($7,800/năm) |
GPA 12: 8.5 |
||
Master of Professional Accounting |
15% ($5,190/năm) |
GPA 65% |
|
20% ($6,920/năm) |
GPA 70% |
||
25% ($8,650/năm) |
GPA 75% |
||
Master of Management (Project Management) |
15% ($5,100/năm) |
GPA 65% |
|
20% ($6,800/năm) |
GPA 70% |
||
25% ($8,500/năm) |
GPA 75% |
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |