Du Học úc
Song song với đầu tư chất lượng giáo dục quốc dân, Úc còn thu hút du học sinh bằng nhiều chính sách khác nhau, trong đó chủ yếu là cung cấp các suất học bổng có giá trị để học sinh theo học.
Năm 2019 có rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng, Trung học trao các suất học bổng du học Úc nhằm mang đến cơ hội tiết kiệm chi phí du học cho sinh viên quốc tế. Các Bạn sinh viên, học sinh hãy nhanh chóng liên hệ New World Education để được tư vấn và hỗ trợ nộp hồ sơ săn học bổng du học Úc 2019.
Danh Sách Học Bổng Úc Được Cập Nhật Mới Nhất Trong Tháng 10/2019 từ New World Education
QUỐC GIA |
TRƯỜNG |
ĐỊA ĐIỂM |
HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ |
ĐIỀU KIỆN |
Úc |
Victoria University - Sydney Campus |
Sydney, NSW |
Học bổng cử nhân, thạc sỹ |
2000/ trimester |
Áp dụng cho bậc undergraduate (tối đa 6 trimester), postgraduate (tối đa 4 trimester) |
Úc |
Charles Darwin University CDU |
Northern Territory NT / |
Vice-Chancellor's International High Achievers Scholarships (VCIHAS) |
25% hoặc 50% của các năm học |
Nộp đơn xin học bổng cùng lúc khi ghi danh vào trường. Đóng nhận đơn vào 15/11/2019 |
CDU Global Excellence Award |
50% năm đầu, 10% các năm sau |
Nộp đơn xin học bổng cùng lúc khi ghi danh vào trường. Đóng nhận đơn vào 15/11/2019 |
|||
Sydney Scholarship 2020 |
25% các năm học |
Xét tự động không cần nộp đơn |
|||
CDU Global Leader Award |
25% năm đầu, 10% các năm sau |
Nộp đơn xin học bổng cùng lúc khi ghi danh vào trường. Đóng nhận đơn vào 15/11/2019 |
|||
CDU Global Achiever Award |
15% năm đầu |
Xét tự động không cần nộp đơn |
|||
Úc |
The University of Western Australia UWA |
Perth, Western Australia |
International Research Training Program (RTP) Scholarships: |
Học bổng bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu toàn phần: học phí 4 năm nghiên cứu, Bảo hiểm OSHC cho cá nhân và gia đình, và sinh hoạt phí $30.000/năm (đăng ký từ 1/7 - 31/8/2019 cho kỳ 1/2020) |
|
Forrest Research Foundation PhD Scholarships |
Học bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau, bao gồm: học phí, OSHC, hỗ trợ nghiên cứu 27,596 mỗi năm (2019), nhà ở 20,697/ năm (2019) và công tác phí lên tới 13,000 |
||||
UWA MBA (Intensive) International Prestige Scholarship |
73,500 |
Học bổng chương trình MBA Intensive (học 12 tháng) trị giá AU$$73.500 (học phí 2019). Yêu cầu: đăng ký học MBA Intensive khóa 1/2020 (trước 30/09/2019): CV, personal statement, 2 referee reports, GMAT>680 và ít nhất 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực có liên quan sau khi tốt nghiệp. |
|||
Học bổng chương trình Thạc sĩ: UWA Global Excellence Scholarship |
Lên tới AU$15.000 /năm x 2 năm thạc sĩ. |
Học bổng lên tới AU$15.000/năm x 2 năm thạc sĩ (tổng cộng lên tới AU$30.000) cho tất cả các chương trình bậc sau đại học, thạc sĩ (by coursework hoặc coursework and dissertation): |
|||
Học bổng chương trình đại học: |
Lên tới AU$15.000 /năm x 3 năm đại học |
Học bổng lên tới AU$15.000/năm x 3 năm đại học (tổng cộng lên tới AU$45.000) cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA |
|||
Học bổng Dự bị Đại học và Diploma (Taylors College) |
2500-5000-7500 |
Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học) dành cho học sinh Việt Nam có 2 trị giá: AU$2.500, AU$5.000 hoặc AU$7,500 cho một năm tại Taylors College: |
|||
Úc |
James Cook University College |
Townsville and Cairns, Queensland |
Học bổng chương trình pathway |
2500 |
Kỳ 2/2020 |
Úc |
Eynesbury |
Adelaide, South Australia |
Học bổng cao đẳng (The University of Adelaide) |
20% |
Áp dụng cho các ngành Business, IT, Engineering Yêu cầu GPA 6.0 |
Học bổng chương trình dự bị (The University of Adelaide & University of South Australia) |
30% |
GPA 8.0 |
|||
Học bổng chương trình phổ thông Học bổng tiếng Anh |
30-50% 10 tuần 4000 |
Xét dựa vào GPA: Dành cho sinh viên đăng ký package cao đẳng + cử nhân tại trường The University of Adelaide hoặc UniSA |
|||
Úc |
Sydney Institute of Business and Technology SIBT |
Sydney, NSW |
Western |
Lên đến 5000 |
Không cần nộp đơn xin học bổng |
Provisional Entry Bursary |
Lên đến 4600 |
Không cần nộp đơn xin học bổng |
|||
Úc |
La Trobe University - Sydney Campus |
Sydney, NSW |
Học bổng dự bị |
15-25% |
15% GPA 11: 6.5 |
Học bổng cao đẳng |
15-20% |
15% GPA 12: 6.5 |
|||
Học bổng Bachelor of Business |
15-25% |
15% GPA 12: 7.5 |
|||
Bachelor of International Business |
15-25% |
15% GPA 12: 7.5 |
|||
Bachelor of Accounting |
15-25% |
15% GPA 12: 7.5 |
|||
Bachelor of Information Technology |
15-25% |
15% GPA 12: 7.5 |
|||
Master of Professional Accounting |
15-25% |
15% GPA 65% |
|||
Master of Management (Project Management) |
15-25% |
15% GPA 65% |
|||
Úc |
Edith Cowan College ECC |
Perth, Western Australia |
ECC Diploma |
Lên đến 3130 (10% học phí năm Diploma - year 2) |
Sinh viên đăng ký ECC lần đầu |
Guaranteed |
2300 |
Thực tập lên đến 12 tuần |
|||
10 tuần ELICOS |
4500 |
Học phí 10 tuần ELICOS sẽ được khấu trừ vào học phí trimester thứ 2 của chương trình Pathway ECC |
|||
Pathway Scholarship into ECU |
20% |
Sinh viên học ECC và pathway vào ECU sẽ được giảm 20% học phí chương trình tại ECU |
|||
Accommodation |
Lên đến 4473 |
Giảm 30% phí cho hợp đồng 22 tuần đầu khi đăng ký ktx tại Mount Lawley campus + 50% cho hợp đồng 22 tuần tiếp theo |
|||
Úc |
Curtin College |
Perth, Western Australia |
Curtin College Excellence Award |
12.50% |
Áp dụng cho sinh viên mới |
Úc |
La Trobe College |
Melbourne,Victoria |
Early Bird Scholarship |
3,000 |
1. Học sinh phải nhập học chương trình Cao Đẳng (Diploma) vào tháng 2, 2020. Học bổng không được defer cho intake khác. |
Excellence Scholarships |
15-20-25% |
Dựa vào điểm GPA tại Latrobe Foundation hay Diploma học sinh có thể được lãnh học bổng khi vào học Bachelor: |
|||
Úc |
Deakin College |
Melbourne,Victoria |
Vietnam Excellence Scholarships |
20% học phí Foundation/ Diploma |
• Là công dân Việt Nam, cư trú tại Việt Nam. |
Úc |
Deakin University |
Melbourne,Victoria |
STEM Bursary |
20% chương trình cử nhân |
Sinh viên tốt nghiệp trước trimester 3 2021 |
Úc |
Newcastle International College NIC |
Callaghan NSW |
Học bổng chương trình Diploma Học bổng Early Bird của Navitas |
500 AUD$4,000 |
Kỳ nhập học 2/2020 Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
Úc |
Griffith College |
Brisbane/ Gold Coast, Queensland |
Không áp dụng |
|
|
Úc |
Western Sydney University International College |
Parramatta, NSW |
Không áp dụng |
|
|
Úc |
Western Sydney University Sydney City Campus WSUSCC |
Sydney, NSW |
International Student Scholarship |
5000-7500-10000 |
- Ghi danh sau 5/9/2019 |
Úc |
Taylor College High School |
Sydney, NSW |
Học bổng dành cho chương trình Phổ thông Trung học |
2,500 hoặc 5,000 |
Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) |
Úc |
Australian National University College |
Canberra, ACT |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học |
2,500 hoặc 5,000 |
Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) |
Úc |
Flinders International Study Centre |
Adelaide, South Australia |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học, Diploma, dự bị thạc sỹ |
2,500 5,000 hoặc 7,500 |
Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) |
Úc |
The University of Sydney Foundation Program |
Sydney, NSW |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học |
2,500 hoặc 5,000 |
Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) |
Progression Scholarship |
5.000; 10.000; 20.000; 40.000 năm đầu đại học |
Chuyển tiếp thành công vào đại học Sydney |
|||
Úc |
The University of Western Australia Foundation Program |
Perth, Western Australia |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học, Diploma |
2,500 hoặc 5,000 |
Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) |
Progression Scholarship |
5.000; 8.000; 10.000; 15.000/ năm |
Chuyển tiếp thành công vào UWA |
|||
Úc |
Charles Sturt University Study Centres |
Sydney, Melbourne Brisbane |
Học bổng dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tại campus Brisbane, Sydney và Melbourne |
2,000-4,000 |
Học bổng Cử nhân và Sau đại học CSU Study Centres $2,000 - $4,000 (Study Group) |
Úc |
Charles Sturt University |
Port Macquarie, Bathurst, Wagga Wagga, Orange, Albury - Wodonga. |
Vice-Chancellor International Scholarship |
5,000 và 10,000 |
Áp dụng cho các campus: Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie,Wagga Wagga |
Charles Sturt Regional Scholarships |
9-16% |
Áp dụng cho các kỳ intake 2020 |
|||
Úc |
UTS Insearch |
Sydney, NSW |
Học bổng nhà lãnh đạo tương lai |
Tổng trị giá 7000 |
Học bổng giá trị 7000, áp dụng học bổng 4000 vào học kỳ 2 và được đảm bảo nhận vào khóa học lãnh đạo trị giá 3000. |
Học bổng khi chuyển tiếp vào UTS |
50% |
Số lượng: 8 sinh viên/ năm ( chỉ áp dụng cho sinh viên quốc tế) |
|||
Úc |
Flinders University |
Adelaide, South Australia |
Học bổng cử nhân, thạc sỹ (coursework) - Go Beyond Scholarship |
25% 2 kỳ đầu |
Đăng kí nhập học năm 2020 cho bất cứ khoá nào dưới đây, học sinh đạt được yêu cầu của trường sẽ được nhận học bổng 25% của trường Flinders (áp dụng cho năm đầu tiên) |
Úc |
Torrens University Australia |
Sydney/ Melbourne/ Brisbane/ Adelaide (tùy ngành) |
Học bổng khoa Business |
25% toàn khóa học |
Học bổng 25% khoa Business cho toàn khóa học, trị giá lên đến gần 17,000 AUD |
Học bổng 20% khoa Thiết kế, Công nghệ |
20% toàn khóa học |
Học bổng 20% khoa Thiết kế, Công nghệ cho toàn khóa học, trị giá lên đến gần 17,000 AUD |
|||
Học bổng khoa Giáo dục (thạc sỹ) |
20% toàn khóa học |
Học bổng 20% khoa Giáo dục cho toàn khóa học trị giá lên đến 7,000 AUD |
|||
Học bổng khoa Du lịch Khách sạn Nhà hàng |
30% toàn khóa học |
Học bổng 30% khoa Du lịch Khách sạn Nhà hàng trị giá lên đến gần 23,000 AUD |
|||
Học bổng khoa Business - online |
30% |
Học bổng 30% khóa học online khoa Business, trị giá lên lên gần 21,000 AUD |
|||
Ưu đãi khóa tiếng Anh |
240AUD/ tuần |
||||
Úc |
Southern Cross University |
Sydney, Melbourne, Perth |
International Students Scholarship |
Lên đến 4,500 năm đầu |
Áp dụng cho bậc đại học, thạc sỹ |
Học bổng các năm 2 và năm 3 |
10-15% |
Sinh viên bắt đầu nhập học tại trường từ kỳ March 2020 |
|||
Úc |
The Hotel School THS |
Sydney, Melbourne |
Học bổng đại học, thạc sỹ |
4000 năm đầu |
Áp dụng cho bậc cử nhân, thạc sỹ |
Úc |
University of Canberra |
Canberra, ACT |
International Merit Scholarships |
25% / năm |
Intake: Kỳ 2 năm 2019, kỳ 1 năm 2020 |
Úc |
William Blue College of Hospitality Management |
Sydney, NSW |
Motivational Scholarship |
10-30% học phí |
Học bổng dành cho các sinh viên có kết quả học tập khá tốt và đủ IELTS vào khóa chính (không đủ trường chấp nhận cho học tối đa 10 tuần tiếng Anh nếu muốn xét học bổng), trị giá từ 10%, 20%, 30% cho toàn thời gian học: |
Hotelier Scholarship |
15% |
Học bổng Quản lý Khách sạn/Kinh nghiệm: miễn giảm 15% trên tổng học phí. |
|||
Siblings scholarship |
15% |
Sinh viên có anh/chị em ruột đã tốt nghiệp hoặc đang học tại William Blue sẽ |
|||
Úc |
Blue Mountains International Management Schools |
Sydney/ Leura, NSW |
ELP Scholarship |
10 tuần tiếng Anh 4,150 |
Sinh viên có IELTS 4.5-5.5 |
Motivational Scholarship |
$2,000 - 5,000 |
Sinh viên có IELTS 6.0, GPA 6.0 trở lên: |
|||
Hotelier Scholarship |
15% |
Học bổng Quản lý Khách sạn/Kinh nghiệm: 15% trên tổng học phí. Áp dụng cho sinh |
|||
Siblings scholarship |
15% |
Sinh viên có anh/chị em ruột đã tốt nghiệp hoặc đang học tại Blue Mountains sẽ |
|||
Úc |
James Cook University Brisbane JCUB |
Brisbane, Queensland |
Học bổng đại học - ASEAN Scholarship |
25% = 7600/ trimester (áp dụng cho 3 trimester) |
Áp dụng cho kỳ nhập học 11/2019 hoặc 3/2020 |
Học bổng thạc sỹ coursework - ASEAN Scholarship |
25% = 5500/ trimester (áp dụng cho 3 trimester) |
Áp dụng cho kỳ nhập học 11/2019 hoặc 3/2020 |
|||
Áp dụng thêm ưu đãi chỗ ở |
1 tháng chỗ ở miễn phí tại Student One |
Áp dụng cho kỳ nhập học 11/2019 hoặc 3/2020 |
|||
Học bổng chuyển tiếp vào đại học |
15000 |
Sinh viên học Diploma Higher Education hoặc Diploma Vocational chuyển tiếp vào chương trình đại học. |
|||
Úc |
The University of Adelaide College |
Adelaide, South Australia |
Học bổng Foundation Studies Program |
25% |
GPA lớp 11 7.5 |
Học bổng Degree Transfer Program |
25% |
GPA lớp 12 7.2 |
|||
Úc |
Murdoch Institute of Technology MIT (chuyển tiếp Murdoch University) |
Perth, Western Australia |
Học bổng Murdoch University |
2000 |
GPA lớp 11 7.0 |
Học bổng chương trình Diploma |
2000 |
GPA lớp 12 7.0 |
|||
Học bổng của Murdoch University |
8000-11,000 |
Sinh viên Việt Nam |
|||
Úc |
Kaplan Business School KBS |
Sydney |
Học bổng Diploma of Business |
Học phí $17,200 còn $15,480 |
Sinh viên South Asia |
Học bổng Bachelor of Business, Bachelor of Business (Accounting), Bachelor of Business |
Học phí $51,600 còn $46,440 |
||||
Học bổng Graduate Certificate in Accounting |
Học phí $10,400 còn $9,360 |
||||
Học bổng Master of Accounting |
Học phí $41,600 còn $37,440 |
||||
Học bổng Master of Professional Accounting |
Học phí $31,200 còn $28,080 |
||||
Học bổng Graduate Certificate in Business Administration |
Học phí $14,500 còn $13,050 |
||||
Học bổng Graduate Diploma of Business Administration |
Học phí $29,000 còn $26,100 |
||||
Học bổng Master of Business Administration |
Học phí $43,500 còn $39,150 |
||||
Úc |
Central Queensland University CQU |
Nhiều bang |
International Student scholarship (Merit-based) |
20% |
GPA trên 75% |
International Student scholarship (Regional) |
20% |
Áp dụng cho bậc undergraduate |
|||
ASEAN Science and Technology Undergraduate |
50% |
Áp dụng cho Semester 1 and 2, 2020 |
|||
Úc |
University of Tasmania International College |
Hobart, Tasmania (Sandy Bay Campus của UTAS) |
Học bổng đầu vào |
10-30% |
2 sinh viên đăng ký vào International Pathways College trong 2019 có điểm cao nhất: 30% |
Học bổng khi chuyển tiếp vào UTAS |
10% - 25% |
Sinh viên hoàn thành International Pathways College chuyển tiếp vào UTAS sẽ nhận học bổng 10% mỗi năm sau tại UTAS. |
|||
Úc |
University of Tasmania |
Hobart, Tasmania |
Tasmania International Scholarship TIS |
25% |
Áp dụng cho tất cả các ngành (riêng khoa Health and Medicines giới hạn số lượng) |
Dean of TSBE Merit Scholarship |
50% học phí chương trình |
Nhập học Semester 1, Semester 2 2019 |
|||
Học bổng thạc sỹ |
50% |
Áp dụng cho các khóa Thạc sĩ của khoa Kinh doanh và Kinh tế, trừ Thạc sĩ Kế toán – IELTS 6.0 (6.0), riêng MBA 6.5 |
|||
Úc |
Macquaire Grammar School MGS |
225 Clarence Street |
Học bổng |
Lên đến 100% học phí 1 năm |
1. Học bổng trị giá 100% học phí 1 năm tại MGS với quyền giám hộ và nhà ở được tài trợ: ( Số lượng: 2) |
Úc |
University of Newcastle |
Callaghan, NSW |
Học bổng đại học - khoa FEBE - Faculty of Enginering, Built & Environment - Kĩ thuât, xây dựng , môi trường |
5000 |
- Áp dụng bậc cử nhân, cho các ngành: |
Học bổng đại học - khoa FEBE - Faculty of Enginering, Built & Environment - Kĩ thuât, xây dựng , môi trường |
140,000 / 4 năm |
- Áp dụng bậc cử nhân, cho tất cả các ngành |
|||
Học bổng đại học - khoa FSCI Faculty of Science- Khoa Khoa Học |
5000 |
- Áp dụng bậc cử nhân, cho các ngành: |
|||
Học bổng thạc sỹ - khoa FEBE - Faculty of Enginering, Built & Environment - Kĩ thuât, xây dựng , môi trường |
6000 |
- Áp dụng bậc thạc sỹ, cho các ngành: |
|||
Học bổng thạc sỹ - khoa FSCI Faculty of Science- Khoa Khoa Học |
5000 |
- Áp dụng bậc thạc sỹ, cho các ngành: |
|||
Học bổng thạc sỹ - khoa FBUSL - Faculty of Business and Law |
1250 |
- Áp dụng bậc thạc sỹ, cho ngành MBA Global |
|||
Úc |
University of New South Wales UNSW |
Sydney, NSW |
Học bổng cho UNSW Diplomas, UNSW Foundation Studies Standard, Standard Plus and Extended programs |
Lên đến 7500 |
All students who receive an unconditional, or packaged English offer, for one of the above programs, will automatically be considered for a scholarship assessed against the eligibility criteria. |
Học bổng cho UNSW Foundation Studies Transition program |
Lên đến 5000 |
||||
Úc |
Monash University |
Victoria |
Học bổng khoa Art, Design and Architecture |
5,000-8,000 |
- 5,000 cho các ngành: |
Học bổng khoa Engineering |
8,000 |
Áp dụng cho ngành |
|||
Học bổng khoa Medicine, Nursing and Health Science |
5,000 |
Áp dụng cho ngành: |
|||
Học bổng khoa Pharmacy And Pharmaceutical Sciences |
5,000 |
Áp dụng cho ngành: |
|||
Học bổng khoa Science |
5,000-8,000 |
- 5,000 cho các ngành: |
|||
Úc |
Royal Melbourne Institute of Technology RMIT |
Melbourne, Victoria |
RMIT International Excellence Scholarship |
20% học phí |
• Điểm đạt được 70% hoặc tương đương. |
Úc |
St. Paul's International College |
Moss Vale, NSW |
Học bổng trung học |
3,000-10,000 |
|
Úc |
Griffith University |
Perth, WA |
GELI Direct Entry Program (DEP) Scholarship |
1000 |
Áp dụng Trimester 2 và 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
Griffith Remarkable Scholarship |
50% học phí |
Áp dụng Trimester 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
|||
International Student Excellence Scholarship – High School Leavers |
25% học phí |
Áp dụng Trimester 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
|||
International Student Excellence Scholarship – Postgraduate Coursework |
25% học phí |
Áp dụng Trimester 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
|||
International Student Postgraduate Scholarship – South East Asia and the Pacific |
10% 2 trimester đầu |
Áp dụng cho sinh viên Philippines, Singapore, Malaysia, Vietnam, Papua New Guinea ghi danh chương trình thạc sỹ (coursework) vào kỳ Trimester 2 hoặc 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
|||
Bachelor of Medical Science Scholarship |
10,000 năm đầu (chia làm 2 lần) |
Áp dụng Trimester 1 2020, nộp đơn trước 29/11/2019 |
|||
Úc |
Swinburne University of Technology |
Melbourne, Victoria |
Swinburne International Excellence Scholarship 2020 - Undergraduate |
Lên đến 38000 (10-25% trong 4 năm) |
Ghi danh một chương trình cử nhân (ngoài Bachelor of Aviation and Piloting, Bachelor of Aviation and Piloting/ Bachelor of Business Double Degree) trong 2020 |
Swinburne International Excellence Scholarship 2020 - Postgraduate |
Lên đến 21000 (10-25% trong 2 năm) |
Ghi danh một chương trình thạc sỹ coursework (ngoài các chương trình Master of Information Technology - Professional Computing, Master of Science - Network Systems. Sinh viên các ngành thạc sỹ này có thể được học bổng 2500) trong 2020 |
|||
Swinburne International Excellence Scholarship 2020 - Pathways |
2500-5000 |
Áp dụng cho chương trình Dự bị hoặc/và Unilink Diploma package với 1 chương trình cử nhân |
|||
Úc |
Bond University |
Robina, Queensland |
International Undergraduate Excellence Scholarship |
50% |
Ghi danh vào trường, có offer trước khi điền đơn xin học bổng này. Deadline nhận đơn học bồng: |
Úc |
Western Sydney University |
Sydney, NSW |
Học bổng đại học |
5000-7500/ năm |
• Kết quả lớp 12 với điểm trung bình 8,0 / 10 hoặc 65% từ Đại học năm thứ nhất: học bổng 5.000/ năm |
Úc |
The University of Adelaide |
Adelaide, South Australia |
University of Adelaide Global Citizens Scholarships |
15% - 30% |
Áp dụng cho bậc undergraduate, postgraduate: |
Úc |
University of Wollongong UoW |
Wollongong, NSW |
University Excellence Scholarships |
30% |
Sinh viên quốc tế, đăng ký chương trình cử nhân tại UoW Úc, ngoại trừ Doctor of Medicine; Nursing; 4 year Nutrition & Dietetics; 4 year Exercise Science & Rehabilitation; and Education, Social Work; Psychology (all degrees) |
Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
30% |
Sinh viên quốc tế, đăng ký học một chương trình Postgraduate Coursework tại UoW Úc trong 2020, ngoại trừ các ngành: Doctor of Medicine, Nursing, Nutrition and Dietetics, Exercise Physiology, Teaching, Social Work and Psychology. |
|||
Alumni Postgraduate scholarship |
10% |
Đã học cử nhân tại UoW, GPA từ 65% |
Ghi chú: Danh sách học bổng từ các trường, được chúng tôi cập nhật theo danh sách nhận trực tiếp từ các trường hoặc đối tác tuyển sinh, danh sách này chỉ có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn du học New World để được hỗ trợ.
New World Education đại diện trực tiếp nhiều trường Đại học, Cao đẳng, trung học tại Úc. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học và các chương trình ưu đãi từ trường, vui lòng liên hệ theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
|
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |