Du Học úc
Song song với đầu tư chất lượng giáo dục quốc dân, Úc còn thu hút du học sinh bằng nhiều chính sách khác nhau, trong đó chủ yếu là cung cấp các suất học bổng có giá trị để học sinh theo học.
Năm 2018 có rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng, Trung học trao các suất học bổng du học Úc nhằm mang đến cơ hội tiết kiệm chi phí du học cho sinh viên quốc tế. Các Bạn sinh viên, học sinh hãy nhanh chóng liên hệ New World Education để được tư vấn và hỗ trợ nộp hồ sơ săn học bổng du học Úc 2018.
Danh Sách Học Bổng Úc Được Cập Nhật Mới Nhất từ New World Education 10/2018
QUỐC GIA |
TRƯỜNG |
ĐỊA ĐIỂM |
HỌC BỔNG & ƯU ĐÃI |
GIÁ TRỊ |
ĐIỀU KIỆN |
Úc |
Taylors College (Sydney) |
Sydney, New South Wales |
Học bổng dành cho chương trình Phổ thông Trung học |
2,500 hoặc 5,000 |
Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) |
Úc |
Australian National University College |
Canberra, ACT |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học và Diploma |
2,500 hoặc 5,000 |
Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) |
Úc |
The University of Sydney Foundation Program |
Sydney, New South Wales |
|||
Úc |
The University of Western Australia Foundation Program (Taylors College Perth) |
Perth, Western Australia |
|||
Úc |
Flinders International Study Centre |
Adelaide, South Australia |
|||
Úc
|
The University of Western Australia UWA |
Perth, Western Australia |
Top-up phần học phí còn lại cho ứng viên trúng tuyển học bổng VIED |
|
Áp dụng cả bậc Tiến sĩ (911 và MARD,…) và Thạc sĩ (599). |
International Research Training Program (RTP) Scholarships |
Học bổng toàn phần |
Học bổng bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu toàn phần, bao gồm: học phí 4 năm nghiên cứu tại UWA, Bảo hiểm OSHC cho cá nhân và gia đình, và sinh hoạt phí AU$29.000 mỗi năm. Đăng ký: 05/02/2018 – 06/04/2018. |
|||
Forrest Research Foundation Scholarships |
|
Học bổng bậc Tiến sĩ (3 năm) cho nhiều chuyên ngành khác nhau. Học bổng bao gồm gói hỗ trợ chi phí sinh hoạt $26.682 mỗi năm, hỗ trợ nhà ở $20.011 và công tác phí phục vụ nghiên cứu $13.000. |
|||
The Dean's Excellence in Science PhD Scholarships |
|
Học bổng bậc Tiến sĩ toàn phần, bao gồm: học phí trong 3 năm nghiên cứu tại UWA, Bảo hiểm OSHC cho cá nhân cá nhân sinh viên, phí hỗ trợ công tác nghiên cứu, đi lại AU$10.000 mỗi năm và sinh hoạt phí AU$40.000 mỗi năm. |
|||
UWA International Master’s by Coursework Scholarships |
|
Học bổng chương trình Thạc sĩ (course work) cho kỳ nhập học năm 2018 hoặc 2019: Học bổng có 3 trị giá AU$5.000, $8.000 và $10.000 cho mỗi năm học, kéo dài trong suốt chương trình Thạc sĩ. |
|||
UWA Undergraduate Scholarships (Vietnam) |
5000-10000 |
Học bổng bậc Đại học với 2 trị giá: AU$5.000 hoặc AU$10.000 cho mỗi năm học, kéo dài 3-4 năm Đại học dành cho học sinh quốc tịch Việt Nam (bắt đầu từ kỳ nhập học tháng 7/2018). |
|||
Học bổng Dự bị Đại học và Diploma (Taylors College) |
2500-5000 |
Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học) dành cho học sinh Việt Nam có 2 trị giá: AU$2.500 hoặc AU$5.000 cho một năm tại Taylors College: |
|||
Úc |
Eynesbury |
Adelaide, South Australia |
Học bổng cao đẳng (The University of Adelaide) |
20% |
Áp dụng cho các ngành Business, IT, Engineering Yêu cầu GPA 6.0 |
Học bổng chương trình dự bị (The University of Adelaide & University of South Australia) |
30% |
GPA 8.0 |
|||
Học bổng chương trình phổ thông |
30-50% |
Xét dựa vào GPA: |
|||
Học bổng Early Bird Học bổng Early Bird của Navitas |
A$4,000 |
Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
|||
Úc |
Sydney Institute of Business and Technology SIBT |
Sydney, NSW |
Học bổng Early Bird Học bổng Early Bird của Navitas |
A$4,000 |
Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
Học bổng Early Bird |
1,000-3,000 |
Sinh viên đã nhận offer |
|||
Úc |
South Australian Institute of Business & Technology SAIBT |
Adelaide, South Australia |
Học bổng tiếng Anh |
Miễn phí 10 tuần học tiếng Anh |
Dành cho sinh viên Việt Nam đăng kí chương trình liên thông tại SAIBT |
Merit Based scholarship |
4,000 |
Học bổng chương trình dự bị (diploma stage 1) và cao đẳng (diploma stage 2): |
|||
Học bổng Early Bird của Navitas |
A$4,000 |
Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
|||
Úc |
La Trobe University - Sydney Campus |
Sydney, NSW |
Học bổng Early Bird Học bổng Early Bird của Navitas |
$4,000 |
Năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
Học bổng Bachelor of Business |
15-25% |
15% ($4380/năm) GPA 12: 7.5 |
|||
Bachelor of International Business |
15-25% |
15% ($/năm) GPA 12: 7.5 |
|||
Bachelor of Accounting |
15-25% |
20% ($6,000/năm) GPA 12: 8.0 |
|||
Bachelor of Information Technology |
15-25% |
20% ($6,240/năm) GPA 12: 8.0 |
|||
Master of Professional Accounting |
15-25% |
15% ($5,190/năm) GPA 65% |
|||
Master of Management |
15-25% |
15% ($5,100/năm) GPA 65% |
|||
Úc |
Edith Cowan College |
Perth, Western Australia |
Học bổng tiếng Anh |
$4,300 (10 tuần tiếng Anh) |
Dành cho sinh viên Việt Nam đăng kí chương trình liên thông tại trường |
Học bổng Early Bird Học bổng Early Bird của Navitas |
4000 |
Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
|||
Úc |
Curtin College |
Perth, Western Australia |
Học bổng Early Bird Học bổng Early Bird của Navitas |
AUD$4,000 |
Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
Úc |
La Trobe College (Le Trobe Melbourne) |
Melbourne,Victoria |
Học bổng Early Bird Học bổng Early Bird của Navitas |
AUD$4,000 |
Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
Úc |
Deakin College |
Melbourne,Victoria |
Vietnam Merit scholarship |
3,000-4,500 |
Là công dân Việt Nam, hiện đang cư trú tại Việt Nam |
Học bổng Early Bird Học bổng Early Bird của Navitas |
AUD$4,000 |
Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
|||
Úc |
Newcastle International College NIC |
Callaghan NSW |
Học bổng Early Bird Học bổng Early Bird của Navitas |
AUD$4,000 |
Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
Úc |
Griffith College |
Brisbane/ Gold Coast, Queensland |
Học bổng Early Bird Học bổng Early Bird của Navitas |
AUD$4,000 |
Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
Úc |
Western Sydney University International College |
Parramatta, NSW |
Học bổng Early Bird Học bổng Early Bird của Navitas |
AUD$4,000 |
Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
Úc |
Western Sydney University Sydney City Campus |
Sydney, NSW |
Học bổng Early Bird của Navitas |
AUD$4,000 |
Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
Úc |
University of Canberra UC College |
Canberra, ACT |
Học bổng Early Bird Học bổng Early Bird của Navitas |
AUD$4,000 |
Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc Cao đẳng |
Úc |
UTS Insearch |
Sydney, NSW |
Học bổng nhà lãnh đạo tương lai |
Tổng trị giá 5000 |
Học bổng giá trị 3000, áp dụng vào học kỳ 2 và được đảm bảo nhận vào khóa học lãnh đạo trị giá 2000. |
Học bổng khi chuyển tiếp vào UTS |
50% |
Số lượng: 8 sinh viên/ năm ( chỉ áp dụng cho sinh viên quốc tế) |
|||
Úc |
Flinders University |
Adelaide, South Australia |
Học bổng thạc sỹ |
15% (lên đến 9000AUD) |
Yêu cầu GPA 8.0, áp dụng cho các ngành: |
Úc |
Torrens University Australia |
Sydney/ Melbourne/ Brisbane/ Adelaide |
Học bổng cao học - Higher Degree by Research (HDR) |
5-20% |
Áp dụng cho các bậc học Thạc sỹ, tiến sỹ |
Học bổng Đại học ngành Entrepreneurship |
30% |
Chỉ dành riêng kỳ nhập học tháng 6/2018 không giới hạn số lượng. Áp dụng cho cả 3 năm học và học sinh mới. |
|||
Học bổng chương trình Thạc sĩ Giáo Dục |
20% |
Chỉ dành riêng cho kỳ nhập học tháng 9/2018. Không giới hạn số lượng. Áp dụng cho toàn thời gian học và SV không được rớt môn. |
|||
Học Bổng đại học khối ngành kinh doanh |
25% |
Áp dụng cho năm 2018 |
|||
Học Bổng Thạc sỹ khối ngành kinh doanh |
25% |
||||
Úc |
Kaplan International English |
Adelaide, Brisbane, Melbourne, Sydney, Perth |
Ưu đãi tiếng Anh |
30% |
Đăng ký từ 1/7/2018-30/9/2018 |
Úc |
Le Cordon Bleu |
Brisbane campus |
Brisbane Introductory Culinary Arts Scholarship |
5000-10000 |
Áp dụng cho kỳ tháng 7/2018 |
Úc |
International College of Hotel Management ICMS |
Sydney, NSW |
Học bổng đại học đầu vào |
Lên đến 25,000 AUD |
Các ngành: Hospitality Management, International Tourism, Event Management, Business Management, Sports Management, Property Management. |
Học bổng thạc sỹ đầu vào |
Lên đến 17,000 AUD |
GPA 3.2/5.0, IELTS 6.5, phỏng vấn, essay tối thiểu 1000 từ |
|||
Úc |
Southern Cross University |
Sydney, Melbourne, Perth |
Excellent Scholarship from SCU EduCo |
30% học phí năm 1 |
Áp dụng cho bậc đại học, thạc sỹ: |
Học bổng đầu vào |
10% học phí năm đầu (2800) |
Sinh viên đủ điều kiện đầu vào, áp dụng cho các kỳ nhập học năm 2018 |
|||
Úc |
Southern Cross University |
Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour |
Học bổng khóa Bachelor of Business |
30% (7200) |
Áp dụng cho kỳ 7/2018, 10/2018 |
Học bổng khóa Học bổng khóa Bachelor of Business |
30% (7920) |
||||
Học bổng Dr Alan Phan |
4000 |
Áp dụng cho bậc đại học và sau đại học ngành business hoặc tourism |
|||
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarshi |
5000 |
Áp dụng cho bậc đại học và sau đại học |
|||
Học bổng đầu vào |
10% |
Không áp dụng đồng thời với các học bổng trên |
|||
Úc |
Kent Institute Australia |
Sydney / Melbourne |
Kent Bursary |
Sinh viên sẽ được trừ 410AUD/môn học |
Yêu cầu: |
Kent International Student Scholarship |
30% cho cả 3 năm |
Yêu cầu: |
|||
Úc |
Ozford College |
Melbourne, Victoria |
Học bổng ngành Bachelor of Business (Accounting, Marketing. Management) |
1,300AUD |
Học phí chỉ còn 14,200AUD |
Học bổng ngành Bachelor of Business (Accounting) |
1,300AUD |
Học phí chỉ còn 14,200AUD |
|||
Học bổng ngành Diploma of Business |
1,300AUD |
Học phí chỉ còn 14,200AUD |
|||
Ưu đãi cho sinh viên bậc Higher Education |
Hoàn phí 800 |
Đóng full học phí 1 năm 15,500 |
|||
Úc |
University of Canberra |
Canberra, ACT |
University of Canberra international bense scholarship |
40000 |
Sinh viên đăng ký cử nhân các ngành Engineering: |
University of Canberra international sports courses scholarship |
30000 |
Sinh viên đăng ký cử nhân các ngành thể thao: |
|||
UC & Study Canberra information technology scholarship |
10000 |
Sinh viên đang học các ngành: |
|||
University of Canberra international undergraduate scholarship (UCIUS) |
8000 |
Sinh viên có bằng ATAR từ 99 điểm trở lên |
|||
UC chancellor's scholarship for international academic excellence (UCIAE) |
5000 |
Sinh viên có bằng ATAR từ 95-99 điểm trở lên |
|||
UC/GBCA bachelor of commerce scholarship |
5000/ năm |
Sinh viên đăng ký Bachelor of Commerce học ở Melbourne |
|||
University of Canberra international partner merit scholarship |
3000 |
Sinh viên tốt nghiệp từ các trường đối tác, ghi danh chương trình Cử nhân tại UC |
|||
Digitalbrief scholarship |
5500 |
Sinh viên đang học bậc đại học tuổi từ 18-25 |
|||
Úc |
William Blue College of Hospitality Management |
Sydney, NSW |
ELP Scholarship |
10 tuần tiếng Anh 4,150 |
Sinh viên có IELTS 4.5-5.5 |
Motivational Scholarship |
$2,000 - 5,000 |
Sinh viên có IELTS 6.0 trở lên |
|||
Hotelier Scholarship |
10% |
Sinh viên có ba mẹ làm từ cấp quản lý trở lên trong lĩnh vực nhà hàng khách sạn (khách sạn, nhà hàng, sự kiện, du lịch) hoặc sinh viên có từ 1 năm kinh nghiệm làm toàn thời gian trong ngành này. |
|||
Siblings scholarship |
15% |
Sinh viên có anh chị đã-đang theo học tại William Blue/ Blue Mountains |
|||
Úc |
Blue Mountains International Management Schools |
Sydney/ Leura, NSW |
ELP Scholarship |
10 tuần tiếng Anh 4,150 |
Sinh viên có IELTS 4.5-5.5 |
Motivational Scholarship |
$2,000 - 5,000 |
Sinh viên có IELTS 6.0 trở lên |
|||
Hotelier Scholarship |
10% |
Sinh viên có ba mẹ làm từ cấp quản lý trở lên trong lĩnh vực nhà hàng khách sạn (khách sạn, nhà hàng, sự kiện, du lịch) hoặc sinh viên có từ 1 năm kinh nghiệm làm toàn thời gian trong ngành này. |
|||
Hoàn phí thi IELTS |
|
Áp dụng cho kỳ 7/2018, 9/2018 |
|||
Úc |
James Cook University Brisbane JCUB |
Brisbane, Queensland
|
Học bổng đại học |
16,800 (toàn chương trình) |
Áp dụng năm 2018 |
Học bổng thạc sỹ |
11,000 (toàn chương trình) |
Áp dụng năm 2018 |
|||
Học bổng cao đẳng + đại học |
21,300 (toàn chương trình) |
Áp dụng năm 2018 |
|||
Học bổng thêm dựa vào IELTS |
2000-3000 |
Áp dụng năm 2018 |
|||
Úc |
The University of Adelaide College |
Adelaide, South Australia |
Học bổng Foundation Studies Program |
25% |
GPA lớp 11 7.5 |
Học bổng Degree Transfer Program |
25% |
GPA lớp 12 7.2 |
|||
Úc |
Murdoch Institute of Technology MIT (chuyển tiếp Murdoch University) |
Perth, Western Australia
|
Học bổng Murdoch University |
2000 |
GPA lớp 11 7.0 |
Học bổng chương trình Diploma |
2000 |
GPA lớp 12 7.0 |
|||
Học bổng của Murdoch University |
8000-11,000 |
Sinh viên Việt Nam |
|||
Úc |
Kaplan Business School KBS |
Sydney |
Học bổng năm 2018 cho sinh viên châu Á |
|
Áp dụng cho sinh viên nhập học các kỳ năm 2018 và kỳ 1/2019 |
Úc |
Central Queensland University CQU |
Nhiều bang |
International Student scholarship (Merit-based) |
20% |
GPA trên 75% |
International Student scholarship (Regional) |
20% |
Áp dụng cho bậc undergraduate |
|||
Úc |
University of Tasmania |
Hobart, Tasmania |
Học bổng các ngành kinh doanh |
100% học phí |
Dành 01 suất cho 01 học sinh Việt Nam |
Học bổng TSBE Deans Scholarship |
50% học phí |
• Tự động xét duyệt, không cần nộp đơn xin học bổng |
|||
Học bổng The Tasmanian International Scholarship |
25% |
• Đối với chương trình bậc đại học: trên 10 điểm so với điểm ATAR yêu cầu. Học sinh Diploma chỉ yêu cầu B+. |
|||
Học bổng cựu sinh viên TSBE Alumni Scholarship |
10% |
Dành cho những sinh viên đăng ký bậc sau đại học |
Lưu ý: Danh sách học bổng từ các trường trong 10/2018, được chúng tôi cập nhật theo danh sách nhận trực tiếp từ các trường hoặc đối tác tuyển sinh, danh sách này chỉ có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn du học New World để được hỗ trợ.
New World Education đại diện trực tiếp nhiều trường Đại học, Cao đẳng, trung học tại Úc. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học và các chương trình ưu đãi từ trường, vui lòng liên hệ theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
|
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |