Du Học úc
*Lưu ý: Học bổng du học Úc 2017 chỉ có giá trị tại thời điểm cập nhật. Quý phụ huynh cùng các em học sinh quan tâm, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
TRƯỜNG |
THÀNH PHỐ, BANG |
TÊN HB |
GIÁ TRỊ |
ĐIỀU KIỆN |
Blue Mountains International Hotel Management School |
Leura, NSW Sydney, NSW |
Học bổng tiếng Anh |
Miễn phí 10 tuần (3.950 đô Úc) |
Có trình độ tiếng Anh tương đương 5.5 IELTS và đăng ký học chương trình Cử nhận và Thạc sĩ, và đăng ký ở home stay của trường |
Học bổng Khuyến khích |
1.000 – 5.000 đô Úc |
Không giới hạn Học sinh có thành tích học giỏi. Nộp đơn xin học với CV, thư trình bày nguyện vọng, IELTS 6.0 trở lên |
||
Học bổng con em trong Ngành Quản trị Khách sạn |
10% học phí |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
||
La Trobe University |
Melbourne
Albury-Wodonga
Bendigo
Mildura
Shepparton
Sydney |
Học bổng thành tích học xuất sắc |
10.000 – 20.000 đô Úc |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ Điểm trung bình trên 85% |
Học bổng Asian |
20% học phí |
Không giới hạn GPA > 70% IELTS 6.0K |
||
Học bổng Đông Nam Á |
AU$ 3,000 – 5,000 |
GPA > 70% Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
||
Học bổng thành tích học xuất sắc |
10.000 – 20.000 đô Úc |
Điểm trung bình trên 85% Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
||
Học bổng thạc sĩ Kế toán Chuyên nghiệp |
25% học phí |
Không giới hạn GPA > 7.0 IELTS 6.5 |
||
La Trobe Sydney University |
Sydney, NSW |
Học bổng early bird (dự bị hoặc cao đẳng) |
4000 |
GPA 7.0, đủ tiếng Anh |
Học bổng đại học và thạc sỹ |
15-25% |
- Dựa trên GPA lớp 12 (học bổng đại học) hoặc GPA đại học (học bổng thạc sỹ) |
||
La Trobe Melbourne |
Melbourne, Victoria |
Học bổng tiếng Anh |
Miễn phí 05 – 10 tuần |
Dành cho sinh viên có thư mời học toàn khóa (tiếng Anh + Dự bị ĐH/Cao đẳng + Cử nhân) |
Học bổng tiếng Anh |
Học phí ưu đãi 330 đô Úc/tuần |
|||
Học bổng early bird (dự bị hoặc cao đẳng) |
4000 |
GPA 7.0, đủ tiếng Anh |
||
Perth Institute of Business and Technology |
Perth, WA |
Học bổng tiếng Anh |
Miễn phí 10 tuần |
Dành cho sinh viên có thư mời học toàn khóa (tiếng Anh + Dự bị ĐH/Cao đẳng + Cử nhân) |
Edith Cowan College |
Perth, WA |
Học bổng early bird (dự bị hoặc cao đẳng) |
4000 |
GPA 7.0, đủ tiếng Anh |
Edith Cowan University |
Perth, WA
|
Học bổng hỗ trợ sau đại học |
$27,000/năm |
-Học bổng bao gồm 1 khoản hỗ trợ chi phí ăn ở và sinh hoạt trị giá $27,000 mỗi năm, kèm theo hỗ trợ học phí và bảo hiểm y tế và sẽ kéo dài trong toàn bộ thời gian học. -Ứng viên cần có bằng cử nhân, cử nhân với danh dự, hoặc tương đương để ứng tuyển bậc học Sau đại học. - Yêu cầu tiếng Anh: + IELTS: điểm tối thiểu 6.5, điểm thành phần tối thiểu là 6 +TOEFL: điểm tối thiểu 573, bao gồm điểm viết tối thiểu là 5.0 + TOEFL iBT: điểm tối thiểu là 84, điểm thành phần tối thiểu là 17 + Pearson Test of English (PTE): PTE học thuật 64, không có điểm nào thấp hơn 58 Đại học Cambridge [Cambridge English: Advanced]: · Trước năm 2015: Điểm trong khoảng 58-66, không có thành phần nào thấp hơn "Borderline". · Sau năm 2015: điểm tối thiểu 176, điểm thành phần tối thiểu là 169 |
South Australia Institute of Business and Technology (SAIBT) |
North Terrace, Adelaide |
Học bổng tiếng Anh |
Miễn phí 10 tuần |
Dành cho sinh viên có thời gian học tiếng Anh tối thiểu 15 tuần và theo học một khóa chính tại trường |
Học bổng early bird (dự bị hoặc cao đẳng) |
4000 |
GPA 7.0, đủ tiếng Anh |
||
Navitas English |
Nhiều thành phố |
Học bổng tiếng Anh |
Miễn học phí 4 tuần khi đăng ký học 20 tuần; 6 tuần cho đăng ký học 30 tuần; 8 tuần cho đăng ký học 40 tuần. |
Dành cho học sinh có thư mời học toàn khóa với các trường của Navitas. |
Học bổng dành cho học sinh có người than học Navitas |
10% |
Áp dụng trong gia đình từng có người từng học ở Navitas. |
||
Học bổng khuyến khích của Navitas |
100% |
Dành cho 2 sinh viên có GPA cao nhất trong mỗi học kỳ. |
||
Eynesbury
|
Adelaide, SA |
Học bổng tiếng Anh cho cao đẳng |
10 tuần tiếng Anh |
Áp dụng tất cả |
Học bổng tiếng Anh cho cao đẳng |
20% |
Áp dụng với ngành Kinh doanh, IT, Kỹ sư GPA 6.0 |
||
Học bổng chương trình dự bị |
30% |
GPA 8.0 |
||
Học bổng chương trình phổ thông |
30-50% |
Xét dựa vào GPA: . Lớp 11: 30% nếu GPA 8.0 . Lớp 12: 30% nếu GPA 7.5, 50% nếu GPA 8.5 |
||
Học bổng early bird(dự bị hoặc cao đẳng) |
4000 |
GPA 7.0, đủ tiếng Anh |
||
University of Canberra College |
Bruce, ACT |
Học bổng đa dạng văn hóa |
25% (5 suất) |
+ Dự bị: GPA lớp 11 7.0 |
Học bổng early bird (dự bị hoặc cao đẳng) |
4000 |
GPA 7.0, đủ tiếng Anh |
||
University of Canberra |
Bruce, ACT |
Học bổng Merit cho sinh viên Việt Nam |
5,000 |
- Dành cho sinh viên Việt Nam năm I đăng ký học tại khuôn viên Bruce. - Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình 8.2 - IELTS 5.5 |
Học bổng cử nhân ngành kỹ thuật mạng và kỹ thuật phần mềm |
20,000 |
- Không áp dụng cho học sinh từ UC College - Học tại khuôn viên Bruce. - Điểm ATAR 80 hoặc tương đương. - IELTS 5.5 |
||
Học bổng quốc tế các ngành thể thao |
36,000 (6,000 mỗi kỳ) |
- Dành cho sinh viên quốc tế đăng ký một trong các ngành: Bachelor of Sport & Exercise Science, Bachelor of Sports Media, Bachelor of Sports Management. - Học tại khuôn viên Bruce. - Không áp dụng cho học sinh từ UC College - Điểm ATAR 75 hoặc tương đương. - IELTS 5.5 |
||
Học bổng quốc tế ngành công nghệ thông tin |
10,000 |
- Áp dụng cho các ngành: + Cử nhân kỹ thuật Mạng & Kỹ thuật phần mềm (Honours) + Cử nhân Công nghệ thông tin + Cử nhân Kỹ thuật phần mềm - Một văn bằng kép bao gồm bất kỳ ngành nào ở trên + Thạc sỹCông nghệ thông tin + Thạc sĩ Công nghệ thông tin và hệ thống + Thạc sĩ Kỹ thuật - Thư giới thiệu bản thân 500 từ |
||
SIBT: Western Sydney City Campus |
Sydney, NSW |
Học bổng khóa dự bị và cao đẳng |
|
Cho học sinh đủ điều kiện khi đăng ký khóa dự bị và cao đẳng |
Học bổng early bird (dự bị hoặc cao đẳng) |
4000 |
GPA 7.0, đủ tiếng Anh |
||
Perth Institute of Business and Technology (PIBT) |
Perth, WA |
Học bổng Tiếng Anh |
10 tuần Tiếng Anh |
- Miễn phí 10 tuần |
Taylor College |
Nhiều địa điểm |
Học bổng Tiếng Anh |
10% học phí |
Dành cho Sinh viên có thư mời trọn gói Không áp dụng cho sinh viên đã nhận 30% học phí chương trình chính |
Taylor College Flinders International Study Center Flinders International Study Center |
Adelaide, SA |
Học bổng Tiếng Anh |
10% học phí |
Dành cho Sinh viên có thư mời trọn gói Không áp dụng cho sinh viên đã nhận 30% học phí chương trình chính |
Dự bị Đại học trường Flinder University |
10% – 30% học phí Hoặc 2.500 – 5.000 đô Úc |
Không giới hạn |
||
Flinders University |
Adelaide, SA |
Học bổng thạc sỹ |
15% |
Yêu cầu GPA 8.0, áp dụng cho các ngành: + Master of Accounting + Master of Accounting and finance + Master of Business + MBA Học bổng xét tự động không giới hạn số lượng. |
University of Wollongong |
Wollongong, NSW |
Học bổng tiếng Anh |
Giảm từ 480 AUD/ tuần xuống 300 AUD/tuần |
Áp dụng cho hs học tiếng Anh + khóa chính |
Học bổng sau đại học |
25% học phí |
Không giới hạn |
||
Chương trình dự bị |
25% – 50% học phí học phí |
Không giới hạn GPA 7.5 trở lên với HB 50% HB 25% dành cho mọi học sinh nhận được thư mời |
||
Học bổng cao đẳng |
25% – 50% học phí |
Không giới hạn 7.0 GPA trường Chuyên hoặc hoặc 7.5 GPA trường thường |
||
Học bổng đại học |
50% học phí |
Không giới hạn |
||
Victoria University |
Melbourne, Sydney |
Học bổng tiếng Anh |
$790 – Cứ học 10 tuần, free 2 tuần. |
Xin packaged offer |
Học bổng cao đẳng |
2.000 đô Úc |
Không giới hạn Dựa trên thành tích học tập |
||
Học bổng chương trình Thạc sĩ nghiên cứu và Tiến sĩ IPRS |
$ 26,288/năm |
Giới hạn Sinh viên có thành tích học tập và nghiên cứu xuất sắc Cạnh tranh cao, Nộp đơn để được xét |
||
RMIT University |
Melbourne |
Học bổng tiếng Anh |
5 weeks, scholarship value: 2,050AUD |
Xin packaged offer |
Học bổng đại học |
5.000 đô Úc |
10 suất |
||
Học bổng thạc sỹ |
5.000 đô Úc |
10 suất |
||
Macquarie University International College MUIC |
Sydney, NSW |
Dự bị Đại học |
3,000$ |
Không giới hạn |
Macquarie University |
Sydney, NSW |
Học bổng tiếng Anh |
220 AUD/tuần cho 15 tuần |
Áp dụng cho mọi hồ sơ |
Học bổng cao đẳng |
3.000 đô Úc |
Không giới hạn Đủ yêu cầu đầu vào IETLS 6.0 |
||
Học bổng đại học |
15.000 đô Úc/ 3 năm |
Giới hạn |
||
Học bổng thạc sỹ dành cho sinh viên Việt Nam |
5.000 đô Úc |
Không giới hạn |
||
Chương trình Thạc sĩ Nghiên cứu và Tiến sĩ (International Postgraduate Research Scholarship – IPRS) |
100% học phí + sinh hoạt phí + bảo hiểm y tế |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơSinh viên có thành tích học tập và nghiên cứu xuất sắc |
||
Taylors College |
Sydney, Perth, Melbourne |
Chương trình Trung học |
2.500 – 5.000 đô Úc |
ĐTB > 7.0 – 8.0, Phỏng vấn với đại diện trường IELTS 5.0 Đáp ứng yêu cầu về IELTS |
Dự bị ĐH Sydney và ĐH Tây Úc |
2.500 – 5.000 đô Úc |
|||
Có anh chị em học tại trường |
10% – 30% học phí |
|||
Australian National University College |
Canberra, ACT |
Dự bị Australian National University |
2.500 – 5.000 đô Úc |
|
Taylors College Perth |
Perth, WA |
Học bổng cao đẳng |
10% – 30% học phí; Hoặc 2.500 – 5.000 đô Úc |
Không giới hạn GPA > 7.0 – 8.0; IELTS 6.0 Tham gia phỏng vấn với đại diện trường
|
Canning College |
Perth, WA |
Chương trình Dự bị Đại học hoặc Lớp 12 để lấy bằng Tú tài của bang Tây Úc |
7,000 AUD – 10,000
|
Giá trị miễn giảm tùy thuộc theo kết quả học tập trung học của học sinh |
Chứng chỉ IV (lớp 12) |
A$5,000 (35% of course fee) |
Miễn giảm cho học sinh đăng ký khóa học Chứng chỉ IV (Kinh doanh) |
||
Có anh, chị em học tại trường |
10% học phí |
Áp dụng cho học sinh có anh, chị em đã và đang học tại trường |
||
Học bổng Liên tiếp |
10% học phí |
Dành cho HS học liên tiếp Tiếng Anh + Dự bị/Chứng chỉ IV + Cao đẳng tại Canning College |
||
Canning College (liên thông University of Western Australia và Curtin University) |
Học bổng cao đẳng |
6.000 đo Úc (24% học phí) |
Không giới hạn Dự vào thành tích học IELTS 6.0 |
|
University of Western Australia |
Crawley, WA Claremont, WA Albany, WA |
Học bổng đại học |
9.000 – 12.000 đô Úc/3-4 năm |
Không giới hạn GPA > 85%, IELTS 6.0 |
Học bổng đại học |
21.000 – 28.000 đô Úc/3-4 năm (nearly 25% tuition fee) |
Không giới hạn GPA >87%, IELTS 6.0 |
||
Học bổng thạc sỹ
|
5.000 đô Úc/năm |
Không giới hạn |
||
6.000 đô Úc/2 năm |
Không giới hạn GPA 7.0 (ĐH nhóm 1) hoặc GPA 7.5 (ĐH nhóm 2) |
|||
10.000 đô Úc/2 năm |
Không giới hạn GPA 7.5 (ĐH nhóm 1) hoặc GPA 8.0 (ĐH nhóm 2) |
|||
14.000 đô Úc/2 năm |
GPA 8.0 (ĐH nhóm 1 hoặc GPA 8.5 (ĐH nhóm 2) |
|||
Học bổng IPRS cho bậc Thạc sĩ và Tiến sĩ (nghiên cứu) |
100% học phí và sinh hoạt phí |
Giới hạn Nộp proposal |
||
Curtin College |
Bentley, Western Australia |
Học bổng tiếng Anh |
Học phí ưu đãi 312 đo Úc/tuần |
Áp dụng cho khóa tiếng Anh tối thiểu 20 tuần và nhập học vào khóa chính tại Curtin College |
Học bổng tiếng Anh |
Miễn 10% học phí khóa tiếng Anh |
Áp dụng cho hs học tiếng Anh + khóa chính |
||
12.5% học phí |
Không giới hạn |
Học sinh phải có thư mời trọn gói cho khóa học lên Curtin University (trừ Engineering và Health Science) và duy trì điểm trên 50% suốt khóa Diploma |
||
Học bổng early bird (dự bị hoặc cao đẳng) |
4000 |
GPA 7.0, đủ tiếng Anh |
||
Curtin University |
Perth, Western Australia |
Học bổng thạc sỹ |
25% học phí năm đầu |
Giới hạn |
Monash College |
Melbourne, Victoria Clayton, Victoria Caulfield East, Victoria |
Chương trình dự bị MUFY |
4,000$ |
10 suất |
Monash University |
Clayton, Victoria Caulfield East, Victoria Frankston, Victoria Parkville, Victoria |
Chương trình Thạc Sĩ dựa theo thành tích học |
5.000 – 20.000 đô Úc |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc. (GPA > 85%); IELTS 6.5 |
Học bổng Đông Nam Á |
3,000 – 5.000 đô ÚC |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (GPA >= 70%) |
||
Khoa Nhân văn; IT; Dược; Điều dưỡng; Khoa học sức khỏe |
AU$ 4,000 – $7,000 |
Không giới hạn số lượng Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc Đáp ứng yêu cầu về IELTS
|
||
Khoa Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc |
AU$ 3,000 – $5,000 |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc Đáp ứng yêu cầu về IELTS
|
||
Khoa Kinh doanh, Kinh tế, MBA |
AU$ 5,000 – $10,000 |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc Đáp ứng yêu cầu về IELTS
|
||
Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ Nghiên cứu |
100% học phí + sinh hoạt phí |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc về nghiên cứu IELTS 6.5 trở lên |
||
Chương trình BIB (Kinh doanh Quốc tế) |
5,000$ |
Không giới hạn |
||
Học bổng Lãnh đạo |
100% học phí |
4 suất |
||
Chương trình Cử nhân chuyên ngành: IT; |
Từ 3.000 đến 7.000 đô Úc |
Không giới hạn |
||
Chương trình cử nhân chuyên ngành: Kinh tế, Kinh doanh, Giáo dục, Luật, Dược |
Từ AU$ 3,000 đến 50% học phí |
Giới hạn |
||
Trinity College |
Parkville, Victoria |
Học bổng chương trình dự bị đại học của Đại học Melbourne |
5% học phí |
Không giới hạn Kết quả học loại giỏi |
50% học phí |
10 suất Dựa trên thành thích học xuất sắc và đủ IELTS 6.0 |
|||
10% học phí |
Không giới hạn Có anh, chị em ruột đã hoặc đang học tại trường |
|||
The University of Melbourne |
Parkville, Victoria |
Học bổng của khoa |
25 % – 100% học phí |
Giới hạn Tùy vào thành tích học tập |
Học bổng đại học |
10,000$ – 100% học phí |
Giới hạn Tùy vào thành tích học tập |
||
University of New South Wales – UNSW |
Sydney, NSW Paddington, NSW Canberra, ACT Randwick, NSW Coogee, NSW Botany, NSW Dee Why, NSW Cowan, NSW Manly Vale, NSW Fowlers Gap, NSW Albury, NSW Port Macquarie, NSW Coffs Harbour, NSW Bankstown Airport, NSW |
Chương trình dự bị |
25% – 30 % học phí (7.000 đô Úc)
5.665 – 8.000 đô Úc |
Không giới hạn |
Học bổng khoa Khoa học |
6.000 đô Úc |
Giới hạn |
||
Học bổng MBA |
100% học phí |
Giới hạn Thành tích xuất sắc Kinh nghiệm > 5 năm về quản trị |
||
Học bổng Thạc sỹ |
5.000 đô Úc |
5 suất/1 kỳ GPA 7.5 |
||
University of Tasmania |
Sydney, NSW Mooreville Road, Newnham Drive, Churchill Avenue, |
Chương trình dự bị |
25% học phí |
Không giới hạn |
Bradford College Liên thông University of Adelaide |
Adelaide, SA |
Học bổng cao đẳng |
25% học phí |
Không giới hạn GPA 7.2 IELTS 6.0 ( không band nào dưới 5.5) |
Học bổng dự bị |
25% học phí |
Không giới hạn GPA 7.5 IELTS 6.0 ( không band nào dưới 5.5) |
||
The University of Adelaide |
Adelaide, SA
|
Học bổng đại học |
25% học phí/năm |
Giới hạn |
Học bổng đại học |
25% học phí |
Không giới hạn |
||
Học bổng thạc sỹ |
25% học phí |
Giới hạn |
||
Griffith College (Queensland Institute of Business and Technology QIBT) Liên thông Griffith University |
Mt Gravatt, Queensland South Port, Queensland |
Chương trình dự bị, cao dẳng |
10.000 đô Úc |
Không giới hạn Dựa trên thành tích học tập |
Học bổng early bird (dự bị hoặc cao đẳng) |
4000 |
GPA 7.0, đủ tiếng Anh |
||
Griffith University |
Parklands Dr Southport, Qld Meadowbrook, Qld Mt Gravatt, Qld Nathan, Qld South Bank, Qld |
Học bổng đại học khoa Dược |
4.000 AUD |
5 suất |
Học bổng đại học |
5.000 AUD |
Không giới hạn |
||
Swinburne College Unilink |
Hawthorn, Wantirna, Croydon/ Melbourne |
Học bổng cao đẳng |
9.000 |
Giới hạn Kết quả học tập loại giỏi trở lên. Đáp ứng yêu cầu tiếng Anh
|
Swinburne University of Technology
|
Hawthorn, Wantirna, Croydon/ Melbourne |
Học bổng cao đẳng, dự bị |
7,000-9.000 |
Giới hạn Dựa trên thành tích học tập |
Học bổng đại học |
Lên đến 43,000 cho toàn chương trình |
Không giới hạn |
||
Học bổng chương trình Thạc sĩ Nghiên cứu và Tiến sĩ |
100% học phí + bảo hiểm y tế |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
||
University of Queensland |
City of Brisbane, Queensland Lawes, Queensland Herston, Brisbane Ipswich, Queensland Heron Island, Queensland |
Học bổng đại học hương trình dự bị chuyên ngành CNTT và Kỹ sư điện |
5.000 đô Úc |
Giới hạn |
Học bổng đại học khoa Kỹ sư, Kiến trúc và CNTT |
50% học phí |
Giới hạn |
||
Học bổng chương trình MBA |
100% học phí |
Giới hạn Tùy vào thành tích học và kinh nghiệm |
||
Học bổng chương trình MBA dành cho ứng viên là nữ |
50% học phí |
Giới hạn Tùy vào thành tích học và kinh nghiệm |
||
Education Queensland International |
Brisbane, Central Coast, Fraser Coast, Gold Coast, Cairns, Sunshine Coast, Toowoomba/ Queensland |
Học bổng trung học |
5.000 |
Yêu cầu: + Sinh viên hải đăng ký thông qua agent chính thức của EQI + Xét dựa trên chất lượng hồ sơ + Essay 200-300 từ + Thư giới thiệu từ giáo viên |
Sarina Russo Institute |
Brisbane, QLD |
Học bổng chương trình dự bị đại học (2 năm Bachelor tại JCUB) |
13.500 AUD |
Không giới hạn GPA từ 6.0 + IELTS 5.5 (các kỹ năng từ 5.0) |
20.500 AUD |
Giới hạn GPA từ 8.0 + IELTS 5.5 (các kỹ năng đủ 5.0) |
|||
James Cook University Brisbane |
Brisbane, Queensland |
Học bổng đại học |
12.000 AUD |
Áp dụng cho sinh viên vào thẳng JCU. Nhận từ năm thứ 2 |
Học bổng cho chương trình cử nhân package |
12.000 AUD |
Học 2 năm Diploma ngành quản lý khách sạn tại SRI và 2 năm đại học tại JCU |
||
Học bổng cho chương trình cử nhân package |
4500 AUD + 12.000 AUD |
Học 1 năm Diploma ngành Business tại RBS hoặc Russo College và 2 năm đại học tại JCU |
||
Học bổng song song |
250 đến 1000 AUD |
Dựa vào GPA của trimester trước: + GPA >=6.5: 1000AUD + GPA từ 6.0-6.49: 500 AUD + GPA từ 5.55-5.99: 250 AUD Áp dụng cho đến trimester 3. |
||
Học bổng dự bị thạc sĩ |
9.000 AUD |
Tốt nghiệp Đại học + IELTS tối thiểu 5.5 (các kỹ năng từ 5.0) |
||
Học bổng thạc sĩ |
9.000 AUD |
Tốt nghiệp Đại học (nhóm 1) + IELTS tối thiểu 6.0 (các kỹ năng từ 5.5) |
||
Queensland University of Technology (QUT) |
Brisbane, QLD Kelvin Grove, QLD Caboolture, QLD |
Học bổng cao đẳng |
25% – 50% học kỳ đầu |
Không giới hạn Dựa vào thành tích học |
Học bổng đại học của Hiệu trưởng |
10.000 – 30.000 đô Úc/3-4 năm |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
||
Học bổng Triple Crown – Thạc sĩ Kinh doanh |
25% học phí |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
||
Học bổng sau đại học cho các ngành: Công nghiệp sáng tạo, Truyền thông & Giao tiếp; Báo chí; Thiết |
25% học phí |
Không giới hạn số lượng |
||
Học bổng chương trình Thạc sĩ Nghiên cứu và Tiến sĩ |
100% học phí + sinh hoạt phí + bảo hiểm y tế |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
||
Deakin University |
Burwood, Victoria Waurn Ponds, Victoria Geelong, Victoria Warrnambool, Victoria |
Học bổng cao đẳng |
10% học phí |
GPA 7.5; IELTS of 5.5. Duy trì điểm trung bình từ 65% trở lên tại khóa Diploma |
Học bổng đại học |
25 – 100% học phí 5.000.000 VND vé máy bay |
Giới hạn GPA >85% |
||
Học bổng đại học, thạc sỹ khối ngành STEM |
20% |
GPA 6.5 Đủ yêu cầu đầu vào của khóa học. Các ngành áp dụng: • Cyber Security • Architecture |
||
TAFE Western Sydney Institute |
Strathfield, NSW |
Học bổng cao đẳng sinh viên quốc tế |
2,000 |
Không giới hạn Dựa trên thành tích học tập |
Học bổng đại học sinh viên quốc tế |
2000 |
Không giới hạn |
||
Central Queensland University |
Biloela/ Brisbane/ Bundaberg/ Cairns/ Emerald/ Gladstone/ Mackay/ Noosa Rockhampton /Townsville/ Yeppoon, QLD
Sydney, NSW
Adelaide, SA |
Chương trình Cử nhân tất cả các ngành học |
20% học phí |
Không giới hạn |
Western Sydney University College |
Parramatta, New South Wales |
Học bổng early bird (dự bị hoặc cao đẳng) |
4000 |
GPA 7.0, đủ tiếng Anh |
Western Sydney University |
Parramatta, New South Wales |
Học bổng đại học |
20% – 50% học phí |
Không giới hạn |
Học bổng thạc sỹ |
50% |
Không giới hạn GPA > 85%; IELTS 6.5 |
||
Học bổng Sinh viên Quốc tế xuất sắc |
5,000 |
Không giới hạn Tùy vào thành tích học |
||
Charles Sturt University Study Center |
Melbourne, Sydney Brisbane
|
Học bổng đại học và thạc sỹ |
2.000 – 4.000 đô Úc |
Không giới hạn Đối với các khóa học cử nhân: GPA 3 năm THPT >= 8.0 (Toán, Lý, Hóa >=8) |
University of Technology, Sydney |
Sydney, NSW |
Học bổng sinh viên xuất sắc |
10.000 đô Úc |
Không giới hạn Dựa theo thành tích học tập Áp dụng cho cả sinh viên xin học qua chương trình chuyển tiếp tại Insearch:UTS |
Học bổng thạc sĩ |
5.000 đô Úc |
Không giới hạn |
||
Le Cordon Bleu, Perth Campus |
Perth, WA |
Học bổng đại học |
$AUD20,000 |
Giới hạn Học bổng dành cho học sinh theo học ngành tổ chức sự kiện và quản trị du lịch. Yêu cầu: + IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) cùng + 1 bài tiểu luận 500 từ + Từ 18 tuổi trở lên + Đủ yêu cầu GPA
|
University of South Australia |
Adelaide, SA |
Học bổng chương trình Tiến sĩ và nghiên cứu |
100% học phí + bảo hiểm y tế |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
Carnegie Mellon University |
Adelaide, SA |
Học bổng thạc sỹ IT và Quản lý công |
50% học phí |
Không giới hạn |
Strathfield College |
Sydney, NSW Melbourne, Victoria |
Giảm phí đăng ký |
Phí đăng ký chỉ còn $100 |
Áp dụng cho khóa ELICOS và VET.
|
Học bổng các khóa chứng chỉ IV, cao đẳng, cao đẳng nâng cao |
200-300 |
Giảm giá các khóa Chứng chỉ IV, Cao đẳng, Cao đẳng nâng cao từ $200 - $300 |
||
Cambridge International College |
Perth Melbourne |
Học bổng khóa tiếng Anh |
Khóa học tiếng Anh tại Melbourne chỉ còn $210/tuần |
Dành cho chương trình Tiếng Anh + CIC |
Kent Institute Australia |
Sydney, NSW Melbourne, Victoria |
Học bổng dành cho học sinh xuất sắc |
Giá trị học bổng 35% cho toàn 3 năm học. Học phí cho chương trình Cử nhân chỉ còn 9,360AUD/năm |
IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) |
Học bổng dành cho học sinh giỏi |
Giá trị học bổng: 25% cho toàn 3 năm học. Học phí cho chương trình Cử nhân chỉ còn 10,800AUD/năm |
IELTS 5.0 (học sinh được phép học tối đa 20 tuần AV) |
||
Federation University |
Sydney, Adelaide |
Học bổng đại học |
20% học phí mỗi kì, maximum 6 kì đại học ngành Busniess - IT |
- Đăng kí full time (tối thiểu 3 units 1 kỳ) |
International College of Management, Sydney - ICMS |
Manly, NSW |
Học bổng đại học đầu vào |
Lên đến 25,000 AUD |
- Trừ vào họ kỳ 2 - IELTS 6.5 - GPA 8.0 - Essay 500 từ - Phỏng vấn học bổng |
Học bổng thạc sỹ đầu vào |
Lên đến 17,700 |
- Trừ vào họ kỳ 2 - IELTS 6.5 - GPA 8.0 - Essay 500 từ - Phỏng vấn học bổng |
||
Học bổng khuyển khích |
5,000-19,600 |
- Sinh viên đang học tại trường - Xét dựa trên thành tích học |
||
Torrens University |
Sydney, Blue Mountains, Melbourne, Brisbane, Adelaide |
Học bổng các ngành sức khỏe |
20% |
Áp dụng cho các khóa: Đủ yêu cầu đầu vào, áp dụng học kỳ 2, năm 2017 |
Học bổng dành cho sinh viên progress (cho tất cả các trường của Laureate, tất cả campus) |
10-20% |
- Giá trị: + 10% cho sinh viên progress lên Diploma năm 1 - Bắt đầu học kì 1 năm 2017, kết thúc học kỳ 3 2017 |
||
Học Bổng đại học khối ngành Business |
|
30 suất học bổng 20% Dành cho các ngành: |
||
Academy of Information Technology AIT, Melbourne campus |
Melbourne, Victoria |
Học bổng đại học |
6,000: Học phí chỉ còn 46,800 |
- Áp dụng cho các khóa: Bachelor of Interactive Media - Áp dụng: 2000 cho mỗi học kỳ 1, 5, 6 nếu đều học tại Melbourne. |
Học bổng cao đẳng |
2,000: Học phí chỉ còn 15,600 |
HB cho các khóa: |
||
Southern Cross University |
East Lismore, NSW Coffs Harbour NSW Southport QLD Sydney NSW Melbourne, Victoria |
Học bổng đầu vào |
20% (cạnh tranh cao) |
Điếm lớp 12 từ 8.0 trở lên, IELTS đủ điều kiện đầu vào của chương trình (càng cao càng dễ cạnh tranh) |
Kaplan Business School |
Brisbane, Sydney, Adelaide, Melbourne |
Học bổng đầu vào , không giới hạn số lượng |
10% |
GPA lớp 12 hoặc ĐH trên 6,5, IELTS 6.0 |
Học bổng high achiever, giới hạn số lượng (20-30 suất/ học kỳ) |
50% |
GPA lớp 12 hoặc ĐH trên 9.0, IELTS 6.0 |
||
Phoenix Academy |
West Perth, WA |
Học bổng tiếng Anh |
+ Khóa Anh văn tổng quát từ 405/tuần còn 325/tuần + Khóa Anh văn học thuật từ 415/tuần còn 340/tuần
|
Ưu đãi cho sinh viên New World |
Học bổng chuyển tiếp |
10,000-17,000 |
Dành cho sinh viên học chương trình cao đẳng hoặc Anh văn dự bị ở Phoenix và chuyển tiếp vào Murduch University |
||
Newcastle International College (NIC) |
Newcastle, New South Wales |
Học bổng cho gia đình có thành viên học Navitas |
10% |
Hỗ trợ 10% học phí dành cho gia đình có từ 2 thành viên trở lên cùng theo học các chương trình của Navitas.
|
Học bổng vinh danh học tập của Navitas |
100% |
Học sinh có kết quả học tập cao nhất khóa sẽ được trao học bổng tương đương toàn bộ học phí của học kỳ tiếp theo |
||
Học bổng early bird (dự bị hoặc cao đẳng) |
4000 |
GPA 7.0, đủ tiếng Anh |
||
Murdoch Institute Of Technology |
Perth, WA |
Học bổng dự bị đại học 6 môn |
2,000 |
|
Học bổng cao đẳng |
2,000 |
|
||
Murdoch University |
Perth, WA |
Học bổng đầu vào ngành kinh doanh |
10,000 |
Sinh viên Việt Nam đăng ký các khóa Business |
Học bổng đầu vào (các ngành khác) |
7,000 |
Sinh viên Việt Nam đăng ký các khóa khác Business |
||
Ozford College – High School |
Melbourne, Victoria |
Học bổng trung học cho học sinh Việt Nam |
10-20% |
- GPA 7.0: 10% (lên đến 1,700 ) - GPA 7.5: 15% (lên đến 2,550) - GPA 8.5: 20% (lên đến 3,400) |
Học bổng trung học cho học sinh onshore (đang học tại Úc) |
5-10% |
- GPA 7.0: 5% (lên đến 850 ) - GPA 7.5: 8% (lên đến 1,360) - GPA 8.5: 10% (lên đến 1,700) |
||
Victorian Institute of Technology |
Melbourne, Victoria |
Ngành học |
Học phí thường |
Học phí cho sinh viên Onshore |
Chứng chỉ I tiếng Anh nói và viết |
2,799 |
2,400 |
||
Chứng chỉ II tiếng Anh nói và viết |
3,999 |
3,000 |
||
Chứng chỉ II tiếng Anh EAL |
4,999 |
3,500 |
||
Chứng chỉ II tiếng Anh EAL |
4,999 |
3,500 |
||
Cao đẳng mạng lưới công nghệ thông tin |
15,999 |
7,500 |
||
Cử nhân ngành công nghệ thông tin và hệ thống |
45,000 |
45,000 |
||
Cao đẳng quản lý khách sạn |
17,999 |
Chứng chỉ III nấu ăn 15 tháng - 7,000 Chứng chỉ IV nấu ăn 8 tháng - 3,500 Cao đẳng quản lý khách sạn 6 tháng- 3,500 Cao đẳng nâng cao quản lý khách sạn 6 tháng – 3,000 Chứng chỉ III nghề làm bánh 12 tháng – 7,500 Chứng chỉ IV nghề làm bánh 8 tháng – 3,500 |
||
Cao đẳng nâng cao quản lý khách sạn |
18,999 |
|||
Rhodes College |
Melbourne, Victoria |
Ngành học |
Học phí chưa ưu đãi |
Học phí ưu đãi cho sinh viên Onshore đến 4/2017 |
Chứng chỉ III an toàn lao động |
4,500 |
3,500 |
||
Chứng chỉ IV an toàn lao động |
7,000 |
5,000 |
||
Cao đẳng an toàn lao động |
7,000 |
6,000 |
||
Chứng chỉ IV kinh doanh |
4,500 |
3,500 |
||
Cao đẳng kinh doanh |
7,200 |
6,500 |
||
Cao đẳng nâng cao kinh doanh |
5,200 |
4,000 |
||
Chứng chỉ IV lãnh đạo và quản lý |
12,000 |
6,500 |
||
Cao đẳng lãnh đạo và quản lý |
12,000 |
6,500 |
||
Chứng chỉ IV nhân sự |
4,500 |
3,500 |
||
Cao đẳng quản trị nguồn nhân lực |
7,500 |
6,000 |
||
University of South Australia |
Adelaide, SA |
Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship |
50% học phí |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
International Merit Scholarship |
25% học phí |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
||
The University of Adelaide |
Adelaide, SA |
Adelaide International Undergraduate Scholarships (AIUS) |
25% học phí |
7/2017 Thành tích học tập xuất sắc, GPA 85%, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Deakin College |
Melbourne, Victoria |
Học bổng early bird (dự bị hoặc cao đẳng) |
4000 |
GPA 7.0, đủ tiếng Anh |
Deakin University |
Melbourne, Geelong và Warrambool |
Deakin International Scholarship |
25% học phí |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, GPA 65%, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Deakin Vice Chancellor’s International Scholarship |
100%, 50% học phí |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, GPA 85%, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
||
Monash University |
Melbourne, Victoria |
Monash International Merit Scholarship |
Lên đến 50,000 |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Swinburne University of Technology |
Melbourne, Victoria |
International Excellence Scholarship - Undergraduate |
Lên đến 43,000 |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
International Excellence Scholarship - Undergraduate |
Lên đến 17,000 |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
||
Kent Institute Australia |
Sydney, NSW |
Kent International Student Scholarship |
35% tổng học phí |
2017 GPA 7.0 trở lên, IELTS 6.0 |
Kent Bursary Scholarship |
25% tổng học phí |
2017 GPA 7.0 trở lên, IELTS 5.0 |
||
Academy of Information Technology (AIT) |
Sydney, NSW |
Học bổng ngành thiết kế đồ họa, lập trình ứng dụng, 3D, Animation, thiết kế game, dàn dựng film |
2,000/năm |
2017 Nhập học thành công tại trường |
Charles Sturt University |
Albury, Bathurst, Wagga và Orange/ NSW |
Charles Sturt Foundation |
A$3,000 |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Central Queensland University |
Rockhampton, QLD |
Vice-Chancellor’s Scholarship |
20% học phí |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, GPA 7.5, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Queensland University of Technology |
Brisbane, QLD |
Học bổng nhiều ngành nghề |
25%-50% học phí |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, GPA 9.0, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Griffith University |
Brisbane, Gold Coast/ QLD |
Học bổng nhiều ngành nghề (Kinh doanh, Y tế, Giáo dục, Khoa học, Luật,…) |
4,000-10,000 |
7/2017, 10/2017 Thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Australia Catholic University (ACU) |
Brisbane, Canberra, Ballarat, Melbourne |
Master of Finance |
A$4,000 |
2017 Nhập học các bậc thạc sỹ tài chính với kết quả từ 70% trở lên |
Social Work Rural Placement Scholarship |
A$1,500 |
2017 Nhập học Cử nhân ngành công tác xã hội tại Canberra campus |
||
Macquarie University |
Sydney, NSW |
Vice-Chancellor’s International Scholarship |
A$5,000 |
2017 Là công dân các nước ASEAN, theo học chương trình On-campus năm 2017 |
University of Wollongong |
Wollongong, NSW |
Undergraduate Excellence Scholarships |
25% học phí |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
University of Technology Sydney (UTS) |
Sydney, NSW |
Undergraduate Academic Excellence Awards |
A$10,000 |
Học bổng hàng năm Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
The University of Sydney |
Sydney, NSW |
Dean’s Undergraduate Scholarship (International) |
5,000/ năm, tối đa 4 năm |
Học bổng hàng năm Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Sydney Achievers International Scholarship |
10,000/năm |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
||
Vice-Chancellor’s International Scholarships |
5,000-40,000 năm đầu tiên |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
||
La Trobe University |
Melbourne, Victoria |
Academic Excellence Scholarships |
10,000-20,000 |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, GPA 85%, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Undergraduate- Postgraduate Regional Campus Scholarships |
Lên đến 5,000 |
2017 Thỏa mãn yêu cầu đầu vào của trường |
||
Curtin University |
Perth, Western Australia |
Curtin International Scholarships/ Merit Scholarship |
25% học phí năm nhất |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Murdoch University |
Perth, Western Australia |
Murdoch University Academic Excellence Awards |
A$5,000 |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, đạt GPA 75%, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
James Cook University -Brisbane |
Brisbane, QLD |
Bachelor Degree Scholarships |
20% tổng học phí |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, đạt GPA 80%, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Bond University |
Gold Coast, QLD |
International Student Scholarship |
Lên đến 50% tổng học phí |
2017 Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
University of Queensland |
Brisbane, QLD |
Học bổng nhiều chuyên ngành cử nhân và thạc sỹ |
Lên đến 100% tổng học phí |
2017 Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
The University of Melbourne |
Melbourne, Victoria |
International Undergraduate Scholarship |
50%-100% hoặc 10,000 |
2017 Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
The University of Adelaide College |
Adelaide, South Australia |
Học bổng dự bị, cao đẳng |
25% |
- Áp dụng cho học kỳ 2: + Dự bị: GPA lớp 11 7.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) + Cao đẳng: GPA lớp 12 7.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
New World Education, đại diện hầu hết các trường Đại học, Cao đằng, THPT tại Úc. Qúy phụ huynh và các bạn học sinh sinh viên quan tâm đến chương trình học cùng học bổng và những ưu đãi từ các trường, vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn thị trường Úc tại New World Education theo các cách sau, để được hỗ trợ. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé vào Úc du học đó là khâu Visa. New World Education - Công ty tư vấn và xử lý thành công với lượng Visa du học Úc cao trong năm 2016, hy vọng sẽ đồng hành cùng du học sinh và phụ huynh trong năm 2017 và chiếc cầu nối giữa học sinh và nền giáo dục bậc nhất từ Úc. Đội ngũ nhân viên New World Education chúc cho tất cả các bạn học sinh có thể thực hiện được ước mơ du học, thành công trên con đường các bạn lựa chọn.
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ - HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ... |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION |
Địa chỉ: Tòa nhà SCB ( Ngân hàng TMCP Sài Gòn)
Lầu 7, 242 Đường Cống Quỳnh,Phường Phạm Ngũ Lão
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839 252 917 – 0839 256 917
0839 252 916 – 0839 252 918 – 0839 252 909 – 0839 252 957
0839 252 919 – 0839 252 922 – 0839 252 926 – 0839 252 928
Fax: 0839 252 957
Hotline: 091 858 3012 - 094 490 4477
Email: info@newworldedu.vn
Website: https://www.newworldedu.vn/
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |