Du Học mỹ
Hiện tại, có rất nhiều suất học bổng du học Mỹ có giá trị lên đến $25,000 từ các trường đại học hàng đầu sẽ được trao cho những học sinh, sinh viên có kết quả học tập xuất sắc vào năm 2018. Nếu bạn muốn thực hiện ước mơ được đến Mỹ du học, đừng ngần ngại nộp hồ sơ xét học bổng để không bỏ lỡ cơ hội nhận được học bổng danh giá tại các trường trung học, cao đẳng, đại học tại Mỹ
*Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn du học New World để được giải đáp và hỗ trợ
Nền giáo dục Mỹ - Chân trời tri thức mới
Hoa Kỳ với hơn 3.600 trường đại học và 500 ngành học khác nhau đã tạo rất nhiều cơ hội cho sinh viên quốc tế có thể lựa chọn được cho mình một chương trình học đúng mục đích và phù hợp. Nếu bạn đã quyết định chọn Mỹ là điểm dừng của mình thì điều cần thiết trước tiên bạn phải làm và suy nghĩ, chọn và nộp đơn vào trường phù hợp và đáp ứng được các yêu cầu của bạn.
Việt Nam đứng vị trí thứ 6 trong tổng số 28.883 sinh viên đang học tại các cơ sở ở Hoa Kì hầu hết là các trường cao đẳng và đại học, cũng như các trường nội trú và trường học giảng dạy hệ chính quy.
Xem chi tiết: Tại đây
Mặc dù chi phí sinh hoạt, học phí và tất cả các khoản chi phí khác cho việc học tập và sinh sống ở Mỹ cao hơn các nước khác, việc xin Visa vào Mỹ cũng không mấy đơn giản, nhưng học sinh, sinh viên ở khắp các nước trên thế giới và ngay cả Việt Nam vẫn mong muốn được đi du học tại Mỹ. Thực tế là trong những năm qua, con số người đi du học tại Mỹ vẫn không ngừng tăng lên, hiện nay đã có hàng ngàn sinh viên Việt Nam đang học tập và nghiên cứu tại Mỹ.
Hoa Kỳ có hệ thống trường đại học tốt nhất trên thế giới, với các chương trình đào tạo xuất sắc hầu như trong mọi lĩnh vực. Ở bậc đại học, các môn học truyền thống cũng như các lĩnh vực chuyên ngành đều có các chương trình đào tạo tốt nhất. Ở bậc sau đại học, sinh viên thường có cơ hội làm việc trực tiếp với một số những học giả nổi tiếng nhất trên thế giới. Bằng cấp của Hoa Kỳ được công nhận trên toàn thế giới vì chất lượng đào tạo tuyệt vời.
Mỹ xếp thứ 7 về hệ thống giáo dục trên toàn thế giới
Xem chi tiết: Tại đây
Hệ thống giáo dục đại học ở Hoa Kỳ luôn phù hợp với tất cả mọi người. Một số trường đại học chú trọng vào các nguyên tắc giáo dục bao quát; số khác chú trọng vào các kỹ năng thực tiễn liên quan đến việc làm; nhưng có một số lại chuyên về các lĩnh vực kỹ thuật, nghệ thuật hoặc khoa học xã hội. Kết quả là nếu bạn đang tìm một cơ sở đào tạo nơi bạn có thể học một lĩnh vực cụ thể - dù khác thường hay cụ thể đến mức nào - bạn có thể tìm thấy một số trường đại học ở Hoa Kỳ để lựa chọn.
Các chương trình học tập tại Mỹ
- Chương trình Trung học: Dành cho học sinh chưa tốt nghiệp Trung học Phổ thông tại Việt Nam, học sinh học lớp 10 hay 11 sẽ tiếp tục học lớp 11, 12 sau đó vào chương trình Đại học tại Mỹ
- Chương trình Cao đẳng kép: Dành cho học sinh chưa tốt nghiệp THPT tại Việt Nam. Đây là chương trình vừa hoàn thiện chương trình THPT và Cao đẳng tại các trường Cao đẳng Cộng đồng trong cùng một thời gian. Đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT, học sinh sẽ học chương trình Cao đẳng 2 năm tại Cao đẳng cộng đồng sau đó chuyển tiếp lên năm 3 Đại học.
- Chương trình Đại học: Sau khi tốt nghiệp chương trình THPT tại Việt Nam, sinh viên sẽ học học thẳng chương trình Đại học tại Mỹ với yêu cầu đầu vào tùy mỗi trường sinh viên lựa chọn. Hoặc đối với sinh viên đã tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học tại Việt Nam vẫn có thể theo học Cao đẳng hay đại học chuyên ngành khác tại Mỹ.
- Chương trình Đại học năm 1: Đây là chương trình dành cho sinh viên đã tốt nghiệp THPT, sinh viên sẽ học 1 năm đại học dành cho sinh viên quốc tế và 3 năm cuối tại cùng trường đại học. Đây là chương trình Pathway bao gồm các chương trình giảng dạy của năm đầu tiên Đại học cũng như củng cố tiếng Anh và làm quen với môi trường học tập tại Mỹ.
- Các chương trình Sau đại học, Dự bị Thạc sĩ và Thạc sĩ: Đây là chương trình dành cho sinh viên đã tốt nghiệp đại học tại Việt Nam và muốn tiếp tục học các chương trình lên cao tại Mỹ
Học bổng du học Mỹ năm 2018
GROUP |
TRƯỜNG |
THÀNH PHỐ, BANG |
TÊN HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ |
ĐIỀU KIỆN |
Navitas |
University of New Hampshire |
Durham, New Hampshire |
Academic Excellence Ambassador |
$10,000 |
+ Điểm tổng kết Lớp 12 >= 8.5/10 (3.5/4.0) + IELTS >= 6.0 + Bài luận cá nhân + Phỏng vấn với đại diện trường |
Academic Excellence Scholarship |
$5,000 |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt + Điểm tổng kết Lớp 12 >= 8.0/10 (3.0/4.0) + IELTS >= 5.5 + Bài luận cá nhân + Phỏng vấn học bổng |
|||
Học bổng đầu vào (Academic Entrance Scholarship) |
10% học phí |
Đối với chương trình Cử nhân: + Điểm tổng kết Lớp 12 >= 7.0 + IELTS >= 5.5 Đối với chương trình Dự bị Thạc sỹ: + Điểm tổng kết Đại học >= 7.0 + IELTS >= 6.0 |
|||
Academic Merit Scholarships |
Đa dạng |
+ Giới hạn số lượng + Dành cho học sinh đang học tại trường với điểm học tập tốt + Tham gia hoạt động vì cộng đồng |
|||
Family Bursaries |
10% học phí |
Có từ 2 anh chị em học tại trường |
|||
University of Idaho |
Moscow, Idaho |
Vietnamese Ambassador |
$10,000 |
Điểm tổng kết Lớp 12 >= 7.5 |
|
Academic Merit |
$5,000 |
Điểm tổng kết Lớp 12 >= 7.0 |
|||
Early Acceptance |
10% Học phí |
Đối với chương trình Cử nhân: |
|||
Academic Merit – Gold |
$32,000: $8,000/năm (lên đến 4 năm đại học) |
Điểm tổng kết Lớp 12 >= 9.7 |
|||
Academic Merit – Silver |
$24,000: $6,000/năm (lên đến 4 năm đại học) |
Điểm tổng kết Lớp 12 tối thiểu 9.0 |
|||
University of Massachusetts |
Boston, Dartmouth, Lowell |
Early Acceptance |
$3,000 |
Đối với chương trình Cử nhân: |
|
University of Massachusetts |
Dartmouth/ Lowell |
International Scholar |
$12,000: $3,000/năm, lên đến 4 năm đại học |
Điểm tổng kết Lớp 12 tối thiểu 8.0 |
|
Florida Atlantic University |
Boca Raton, Florida |
Giảm 10% học phí |
Đối với chương trình Cử nhân: |
||
INTO |
Oregon State University |
Corvallis, Oregon |
INTO OSU Ian Sanders and Nancy Heiligman Honorary Scholarship |
$12,000 học phí + $13,000 nhà ở |
Dành cho sinh viên chương trình pathway đại học chuẩn 3 kỳ |
INTO OSU Merit-Based Scholarship |
$9,000 đại học |
Dành cho sinh viên chương trình pathway đại học và sau đại học |
|||
INTO OSU Continued Success Scholarship |
$6,000 |
Dành cho sinh viên học xong chương trình pathway đại học và sau đại học. |
|||
INTO Regional Scholarship |
Lên đến $6,000 |
Dành cho sinh viên năm nhất đại học hoặc chương trình pathway sau đại học. |
|||
International Baccalaureate Scholarship |
$3,000/ năm, lên đến 4 năm |
Dành cho sinh viên học thẳng hoặc transfer đại học |
|||
OSU International Cultural Service Program Scholarship |
Gần $15,000/ năm |
Dành cho sinh viên nhập học trực tiếp đại học – sau đại học, hoặc sau khi hoàn thành 1 chương trình pathway. |
|||
Provost’s International Scholarship |
$9,000/ năm, lên đến 4 năm |
Dành cho sinh viên học thẳng đại học |
|||
Cascades International Cultural Service Program Scholarship |
$15,000/ năm, lên đến 4 năm |
Dành cho sinh viên học thẳng đại học-sau đại học tại campus Cascades. |
|||
Cascades Honorary Scholarship |
25% |
Dành cho sinh viên học thằng đại học |
|||
INTO OSU Cascades Continued Success Scholarship |
9000 |
Dành cho sinh viên đã học xong pathwa ở campus Corvallis, chuyển tiếp vào khóa chính ở campus Cascades |
|||
University of South Florida |
Tampa, Florida |
INTO Regional Scholarship |
Lên đến $10,000 cho chương trình Pathway chuẩn, |
Dành cho sinh viên học pathway đại học – sau đại học |
|
USF Green & Gold Presidential Award |
Lên đến $12,000/ năm, lên đến 4 năm |
Dành cho sinh viên vào thẳng năm nhất đại học |
|||
USF Green & Gold Directors Award |
Lên đến $8,000/ năm, lên đến 4 năm |
Dành cho sinh viên vào thẳng năm nhất đại học |
|||
USF Green & Gold Scholars Award |
Lên đến $4,000/ năm, lên đến 4 năm |
Dành cho sinh viên vào thẳng năm nhất đại học |
|||
USF International Student Scholarship |
Lên đến $1,000/ năm, lên đến 4 năm |
Dành cho sinh viên vào thẳng năm nhất đại học |
|||
USF International Transfer Award |
Lên đến $1,000/ năm, lên đến 2 năm |
Dành cho sinh viên transfer |
|||
Colorado State University |
Collins, Colorado |
INTO CSU Scholarship |
$10,000 cho chương trình Pathway chuẩn, $7,000 cho chương trình Pathway tăng tốc |
Dành cho sinh viên học pathway đại học - sau đại học (chương trình chuẩn và tăng tốc) |
|
INTO CSU Progression Scholarship |
$4,000/ năm, xét lại lên đến 3 năm |
Dành cho sinh viên học pathway đại học |
|||
INTO CSU Innovation Scholarship |
$20,000 |
Dành cho sinh viên học pathway đại học - sau đại học |
|||
Dean’s Scholarship |
$6,000/ năm, lên đến 4 năm (24000) |
Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng |
|||
Provost’s Scholarship |
$8,000/ năm, lên đến 4 năm (32000) |
Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng |
|||
Presidential Scholarship |
$10,000/ năm, lên đến 4 năm ($40,000) |
Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng |
|||
Phi Theta Kappa Scholarship |
$6,000/ năm, lên đến 2 năm ($12,000) |
Dành cho sinh viên quốc tế, học direct transfer vào chương trình cử nhân |
|||
Ram Transfer Scholarship |
$5,000/ năm, lên đến 2 năm ($10,000) |
Dành cho sinh viên quốc tế, học direct transfer vào chương trình cử nhân |
|||
Marshall University |
Huntington, West Virginia |
INTO Regional Scholarship |
$5,000 dành cho chương trình Pathway chuẩn |
Dành cho sinh viên học pathway đại học - sau đại học năm đầu tiên. |
|
George Mason University |
Fairfax, Virginia |
INTO Regional Scholarship |
$5,000 dành cho chương trình Pathway chuẩn |
Dành cho sinh viên học pathway đại học - sau đại học năm đầu tiên. |
|
Drew University |
Madison, New Jersey |
International Regional Scholarship |
Lên tới $16,000/ năm, lên đến 4 năm |
Dành cho sinh viên học pathway đại học |
|
Saint Louis University |
St. Louis, Missouri |
International Regional Scholarship |
$5,000-$8,000 |
Dành cho sinh viên học pathway đại học năm nhất |
|
Merit-based scholarship |
$3,000-$16,000/ năm |
Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng đại học |
|||
Presidential Scholarship |
Lên đến 100% học phí |
Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng đại học |
|||
MLK Jr Scholarship |
$13,000/ năm |
Dành cho sinh viên năm nhất vào thẳng đại học |
|||
The University of Alabama at Birmingham |
Birmingham, Alabama |
INTO UAB Regional Scholarship |
$7,000 dành cho chương trình Pathway chuẩn, $2,500 dành cho chương trình Pathway tăng tốc |
Dành cho sinh viên học pathway đại học - sau đại học năm nhất |
|
UAB International Scholarship |
$5,000/ năm |
Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng |
|||
UAB IB Scholarship |
$1,000-$2,500/ năm |
Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng |
|||
UAB Scholarship |
$3,000/ năm |
Dành cho sinh viên học xong pathway đại học |
|||
Washington State University |
Pullman, Washington |
INTO Regional Scholarship |
Lên đến $8,000 |
Dành cho sinh viên học pathway đại học |
|
Direct Transfer Scholarship |
$2,000-$4,000/ năm, xét lại đến 2 năm |
Dành cho sinh viên transfer vào thẳng đại học |
|||
International Academic Award |
$2,000-$4,000/ năm |
Dành cho sinh viên năm nhất học thẳng đại học |
|||
Suffolk University |
Boston, Massachusetts |
Regional Scholarship |
$2,000-$10,000 |
Dành cho chương trình chuyển tiếp. Học bổng có sẵn khi nộp đơn thông qua INTO |
|
Học bổng Đại học Suffolk |
$4,000-$18,500 |
Dành cho nhập học trực tiếp Đại học |
|||
Học bổng sau đại học |
$3,000-$20,000 |
Dành cho nhập học trực tiếp Thạc sĩ, Tiến sĩ |
|||
Educo |
Brandeis International Business School |
Waltham, Massachusetts |
Học bổng sau đại học |
$2,500-$5,000 |
Xét dựa vào kết quả học tập trước đó. |
Claremont Graduate University |
Claremont, California |
Học bổng sau đại học |
$5,000-$10,000 |
Xét dựa vào kết quả học tập trước đó. |
|
New Jersey Institute of Technology |
Newark, New Jersey |
Học bổng đại học, sau đại học |
$8,000-$24,000 |
Xét dựa vào điểm học thuật, tiếng Anh, SAT. |
|
University of Nebraska – Lincoln |
Lincoln, Nebraska |
Học bổng đại học |
$2,000-$14,500 |
Xét dựa vào điểm lớp 10, 11, 12. |
|
University of St. Thomas |
Saint Paul, Minnesota |
Học bổng đại học |
$5,000-$15,000 |
Xét dựa vào điểm lớp 10, 11, 12. |
|
Study Group |
The City College of New York |
New York, New York |
Học bổng đại học và thạc sỹ nhập học trực tiếp |
$2,500 |
- Đủ điều kiện nhập học |
James Madison University |
Harrisonburg, Virginia |
Học bổng chương trình năm 1 |
$2,500-$5,000 |
- Đủ điều kiện nhập học |
|
Long Island University LIU |
Post and Brooklyn |
Học bổng đại học và thạc sỹ nhập học trực tiếp |
$2,500 |
- Đủ điều kiện nhập học |
|
Merrimack College |
North Andover, Massachusetts |
Học bổng dự bị thạc sỹ |
$3,500 |
- Đủ điều kiện nhập học |
|
Roosevelt University |
Chicago, Ilinois |
Học bổng chương trình năm 1 và dự bị đại học |
$2,500 |
- Đủ điều kiện nhập học |
|
Học bổng năm 2 |
$3,500 |
Xét tự động nếu hoàn tất chương trình năm 1 với GPA 2.0 trở lên |
|||
Texas A&M University - Corpus Christi (TAMUCC) |
Corpus Christi, Texas |
Học bổng chương trình năm 1 và dự bị đại học |
$2,500 |
- Đủ điều kiện nhập học |
|
The University of Vermont |
Burlington, Vermont |
Học bổng chương trình năm 1 |
$4,000 |
- Đủ điều kiện nhập học |
|
Học bổng năm 2-4 đại học |
$10,000 |
- Chuyển tiếp thành công từ chương trình năm 1 (GPA từ 3.0) |
|||
Học bổng năm 2 thạc sỹ |
$2,500 và $10,000 |
- Đối với chương trình dự bị thạc sỹ 2-term: |
|||
Oglethorpe University |
Atlanta, Georgia |
Học bổng chương trình năm 1 |
$5,000 |
- Áp dụng quarter 1/ 2018 |
|
Học bổng nhập học thẳng |
$5,000-$10,000 |
- Áp dụng quarter 1/ 2018: |
|||
Johnson and Wales University |
Providence, Rhode Island |
Học bổng Đại học |
Học bổng $15,000/năm ($60,000 USD/4 năm) |
GPA 3.5-4.0 |
|
Học bổng $10,000/năm ($40,000 USD/4 năm) |
GPA 2.75-3.49 |
||||
Học bổng $5,000/năm ($20,000 USD/4 năm) |
GPA 2.5-2.74 |
||||
University of Cincinnati - UC |
Cincinnati, Ohio |
Học bổng đại học dành cho sinh viên mới, nhập học trực tiếp |
Lên đến 100% |
· Điểm trung bình tối thiểu 8.0 trên năm học |
|
Học bổng đại học dành cho sinh viên chuyển tiếp, nhập học có điều kiện |
Lên đến $10,000 |
· Điểm trung bình tối thiểu 8.0 trên năm học |
|||
Học bổng đại học dành cho sinh viên chuyển tiếp, nhập học trực tiếp |
Lên đến $12,000/ năm |
· Phải hoàn thành bậc học cao đẳng tại Mỹ hoặc đang học năm 2 hoặc 3 chương trình bậc đại học các trường bên ngoài nước Mỹ. |
|||
Học bổng đại học dành cho sinh viên chuyển tiếp, nhập học có điều kiện |
Lên đến $10,000/ năm |
· Đang học năm 2, năm 3 chương trình bậc đại học hoặc hoàn thành chương trình |
|||
Học bổng cao đẳng cho sinh viên mới |
Lên đến $4,000/ năm |
· Trình độ học thuật : điểm trung bình tối thiểu 7.5 |
|||
Học bổng cao đẳng cho sinh viên chuyển tiếp |
Lên đến $15,000/ năm |
GPA tại UC Clermont College/ UC Blue Ash College đạt tối thiểu 3.3 |
|||
ELS |
Purdue University Fort Wayne (PFW) |
Fort Wayne, Indiana |
Học bổng đại học |
$7,500/năm |
Yêu cầu GPA 3.0 , IELTS 7.0 , TOEFL iBT 87 (học bổng 4 năm, xem xét lại sau mỗi năm và sinh viên cần duy trình GPA 3.0) |
Học bổng sau đại học |
$7.500/ năm |
Yêu cầu GPA 3.5, IELTS 7.0, TOEFL iBT 87 (học bổng 2 năm, xem xét lại sau mỗi năm và sinh viên cần duy trình GPA 3.5) |
|||
CEG |
CATS Academy Boston |
Boston, Massachusetts |
Học bổng trung học (9-12) |
20%-30% |
Nếu đạt yêu cầu Tiếng Anh đầu vào, GPA >= 7.0, viết luận |
Học bổng trung học (9-12) |
40-50% |
IELTS 6.0, GPA >= 8.0, viết luận |
|||
Tặng vé máy bay |
$1,500 |
Nhập học 1/2018 |
|||
Bridgeport, Connecticut |
Học bổng đại học cho sinh viên học chương trình trung học thông thường |
$11,000-$17,000 |
Xét tự động dựa vào điểm học thuật và tiếng Anh |
||
Học bổng đại học cho sinh viên học IB, GCSE, IGCSE, American curriculums |
$12,000-$22,000 |
Học bổng xét tự động |
|||
Học bổng thạc sỹ, tiến sỹ |
$3,000-$6,000 |
Xét dựa vào tiếng Anh, GMAT, GRE |
|||
Texas Wesleyan University |
Fort Worth, Texas |
Học bổng đầu vào |
- Miễn phí ghi danh |
- Học bổng $11,000 dành cho học sinh có GPA 3.5-4.0: |
|
Westcliff University |
Irvine, California |
Học bổng tự động |
25% - 5 suất |
Dành cho học sinh của New World đủ điều kiện đầu vào |
|
Clark College |
Vancouver, Washington |
Học bổng đầu vào |
$1,000 trên 3 kỳ (333-333-334) |
Nộp đơn, deadline 18/8/2017 |
|
Lee Academy |
Lee, Maine |
Học bổng THPT |
Lên đến $5,000 |
Nộp đơn xin học bổng và phỏng vấn với đại diện trường. |
|
State University of New York - Polytechnic Institute |
Utica/ Albany, New York |
Học bổng sinh viên quốc tế năm nhất |
$8,000/ 4 năm |
- Áp dụng cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Nanoscale |
|
Học bổng merit cho sinh viên quốc tế |
$24,000/ 4 năm |
- Áp dụng cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Nanoscale |
|||
Học bổng Merit cho sinh viên quốc tế năm nhất |
$32,000/ 4 năm |
- Áp dụng cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Nanoscale |
|||
Holy Family Parish School |
Whitefish Bay, Wisconsin |
Học bổng THPT |
Lên đến $10,000 |
||
Columbia College |
Vienna, Virginia |
Học bổng đầu vào |
$2,000-$4,000 |
- Nộp đơn xin học bổng |
|
Central Washington University |
Ellensburg , Washington |
Học bổng đại học |
Lên đến $11,088 |
Xét tự động cho tất cả các kỳ nhập học |
|
Học bổng thạc sỹ |
Lên đến $9,586 |
Xét tự động cho tất cả các kỳ nhập học |
|||
Assistantship (thạc sỹ) |
Lên đến 100% chi phí (tối đa 2 năm) |
Tùy theo quy định của từng khoa: GPA, personal statement, recommendation, essays, GRE,… |
|||
University of Wisconsin-Milwaukee |
Milwaukee, Wisconsin |
International Milwaukee Advantage Program scholarship |
$1,000 |
Học bổng bậc đại học (cho freshmen và sinh viên transfer) |
|
Everett Community College |
Everett, Washington |
International Leadership Scholarships |
$1,000/ suất |
- GPA 9.0 trở lên; viết essay 1 trang, trình bày khả năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa |
|
Educatius |
Orono High School |
Orono, Maine |
Học bổng trung học |
Lên đến $8,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
The Orme School |
Mayer, Arizona |
Học bổng trung học |
Lên đến $10,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Verde Valley School |
Sedona, Arizona |
Học bổng trung học |
Lên đến $10,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Archbishop Riordan High School |
San Francisco, California |
Học bổng trung học |
Lên đến $15,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Dunn School |
Los Olivos, California |
Học bổng trung học |
Lên đến $18,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Idyllwild Arts Academy |
Idyllwild, California |
Học bổng trung học |
Lên đến $20,000 (dành cho học sinh giỏi nghệ thuật) |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Monterey Bay Academy |
La Selva Beach, California |
Học bổng trung học |
Lên đến $8,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Steamboat Mountain School |
Steamboat Springs, Colorado |
Học bổng trung học |
Lên đến $10,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
East Catholic High School |
Manchester, Connecticut |
Học bổng trung học |
Lên đến $16,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Woodstock Academy |
Woodstock, Connecticut |
Học bổng trung học |
Lên đến $11,722 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
The King's Academy |
West Palm Beach, Florida |
Học bổng trung học |
Lên đến $20,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Lake Mary Preparatory School |
Lake Mary, Florida |
Học bổng trung học |
Lên đến $22,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Maur Hill-Mount Academy |
Atchison, Kansas |
Học bổng trung học |
Lên đến $1,500 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Pope John XXIII High School |
Everett, Massachusetts |
Học bổng trung học |
Lên đến $16,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Presentation of Mary Academy |
Methuen, Massachusetts |
Học bổng trung học |
Lên đến $16,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Fryeburg Academy |
Fryeburg, Maine |
Học bổng trung học |
Lên đến $10,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Lee Academy |
Lee, Maine |
Học bổng trung học |
Lên đến $5,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Maine Central Institute |
Pittsfield, Maine |
Học bổng trung học |
Lên đến $7,750 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Thornton Academy |
Saco, Maine |
Học bổng trung học |
Lên đến $8,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
The Calverton School |
Huntingtown, Maryland |
Học bổng trung học |
Lên đến $14,050 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Oakwood & Friends School |
Poughkeepsie, New York |
Học bổng trung học |
Lên đến $15,677 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
The Storm King School |
Cornwall-On-Hudson, New York |
Học bổng trung học |
Lên đến $17,000 (dành cho học sinh giỏi thể thao) |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Lyndon Institute |
Lyndon Center, Vermont |
Học bổng trung học |
Lên đến $8,500 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Norfolk Christian School |
Norfolk, Virginia |
Học bổng trung học |
Lên đến $16,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Our Lady of Good Counsel High School |
Olney, Maryland |
Học bổng trung học |
Lên đến $5,000 |
Xét dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, phỏng vấn |
|
Can-achieve |
Arizona State University |
Phoenix, Arizona |
Học bổng đại học |
$2,000-$10,000 |
GPA từ 3.25 |
Kings Education |
University of Wisconsin, Fox Valley (chuyển tiếp vào năm 3 University of Wisconsin, Madison - rank 46 tại Mỹ) |
Menasha, Wisconsin |
Học bổng đại học |
Lên đến $10,000 |
GPA 2.5: 2500 |
QUAD Learning (American Honors) |
Community College of Philadelphia |
Philadelphia, Pennsylvania |
Học bổng đầu vào |
$500-$4,000 |
Xét dựa trên GPA, tiếng Anh, essay 500 từ |
Community Colleges of Spokane |
Spokane, Washington |
Học bổng đầu vào |
$500-$4,000 |
Xét dựa trên GPA, tiếng Anh, essay 500 từ |
|
Union County |
Cranford, New Jersey |
Học bổng đầu vào |
$5,00-$4,000 |
Xét dựa trên GPA, tiếng Anh, essay 500 từ |
|
Kilgore College |
Kilgore, Texas |
Học bổng đầu vào |
$500-$4,000 |
Xét dựa trên GPA, tiếng Anh, essay 500 từ |
|
The University of Arizona |
Tucson, Arizona |
Học bổng cử nhân |
$2,500/ năm (4 năm) |
Xét dựa trên GPA, tiếng Anh, essay 500 từ |
|
University of Redland |
Redlands, California |
Học bổng đại học |
$12,000-$25,000 |
- Tối thiều 12,000. Yêu cầu chỉ cần được nhận vào trường. |
|
Hỗ trợ tài chính |
Lên đến $15,000 |
Xét dựa vào điều kiện tài chính. |
|||
Green River College |
Auburn, Washington |
Học bổng Achievement, Merit & Leadership |
$200 đến $500 |
- Xét trên điểm học bạ, nộp đơn |
|
Leadership Work Grant: International Student Ambassador (ISA) Apprentice |
Lên đến $1,000, có 4 suất |
- Xét trên điểm học bạ, nộp đơn |
|||
University of Toledo |
Toledo, Ohio |
Học bổng đại học |
Lên tới $9,338 USD/ năm |
Yêu cầu GPA tối thiểu 3.0/4.0, xét duyệt tự động dựa trên chất lượng hồ sơ. |
|
California Lutheran University |
Thousand Oaks, California |
Học bổng toàn cầu |
$25,000-$30,000 |
S30.000 cho sinh viên năm nhất, $25.000 cho sinh viên chuyển tiếp |
|
Học bổng học thuật |
$5,000-$4,000 |
$5.000-$24.000 cho sinh viên năm nhất, $5.000-$20.000 cho sinh viên chuyển tiếp |
|||
Presidential |
$25,000- Full tuition |
||||
Visual and performing arts (VAPA) |
$4,000-$30,000 |
Những học sinh có năng khiếu liên quan |
|||
Public Price Promise |
$24,754 |
Dành cho học sinh từng học tại các trường UCLA, UCSB, UC Irvine, UC Davis, UC Berkeley, USSD |
|||
CEG ONCAMPUS Boston |
Boston |
Học bổng năm 1 tại CEG |
10-50% học phí, không giới hạn số lượng |
Xét dựa trên GPA lớp 12 (hoặc 11) >=6.5, tiếng Anh PTE/IELTS/TOEFL, phỏng vấn với đại diện trường. |
|
CEG ONCAMPUS California |
California |
||||
CEG ONCAMPUS SUNY |
New York |
||||
University of North Texas |
Texas |
||||
University of Rhode Island |
Rhode Island |
||||
North Seattle College |
Seattle, WA |
Học bổng 2 năm học |
$500 - $2,500 |
. Leadership and Service Waiver: 500, có 4 suất, dành cho bậc cao đẳng, đã hoàn thành 1 kỳ ở trường |
|
Kaplan |
Pace Univerisity |
New York City and Westchester County, New York. |
HB Merit cho chương trình cử nhân |
$8,000 - $27,000/ năm |
Chỉ những sinh viên học direct được đăng kí |
HB Merit cho chương trình thạc sỹ |
$3,200 - $6,380/ năm |
Chỉ những sinh viên học direct được đăng kí |
|||
HB chuyển tiếp |
$3,500 -$7,000 |
Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Global Pathway chọn học 1 năm tại Westchester Campus |
|||
Northeastern University |
Boston, Massachusetts |
MBA Merit Scholarship |
lên đến 50% |
Điểm học thuật tốt, GMAT 650 |
|
HB Thạc sỹ Double Husky |
25% |
Sinh viên hoàn thành chương trình cử nhân và tiếp tục học lên thạc sỹ ở trường sẽ được giảm 25% học phí. |
|||
Kaplan International - Global Pathways |
Pace University hoặc Northeastern University |
Học bổng chuyển tiếp |
$2,000 -$10,000 |
Sinh viên hoàn thành chương trình pathway của Global Pathways tại Pace University hoặc Northeastern có thành tích cao |
|
Edmonds Community College Washington |
Lynnwood, Washington |
Học bổng khuyến khích |
$500 |
Áp dụng khi sinh viên đã nhập học được 2-3 tuần (không đăng ký trước được) |
|
Campus 3 |
DeVry University |
San Francisco Los Angeles Chicago New York |
Học bổng đại học |
Lên đến $25,000/ 3 năm học |
Trường sẽ tự động xét HB cho tất cả học sinh đủ điều kiện được nhận vào trường Điều kiện: + GPA: 2.0 + Làm Test của Devry: Đại số, Tính toán, Bài Viết, Bài Đọc ( Nếu có có ACT hoặc SAT có thể được miễn) + Ielts: 6.0 |
Học bổng đại học |
$8,000/ 1.5 năm |
Học sinh phải duy trì GPA 3.0 trong suốt quá trình học để được nhận HB. Điều kiện: + GPA: 3.2 + Làm Test Devry: Đại Số và Bài Viết + Không cần GRE/ GMAT + Ielts: 6.0 |
|||
IGlobal University (IGU) |
Annandale, VA |
Academic Merit Scholarship |
10-20% |
Dành cho chương trình MBA hoặc MSIT |
|
Lewis-Clark State College |
Lewiston, Idaho |
Học bổng đầu vào |
$3,500 |
GPA 2.5 |
|
Học bổng các năm sau |
$3,500-$5,000 |
1. Điểm trung bình 2.5: $ 3,500 mỗi năm 2. Điểm trung bình 3.0: $ 4,250 mỗi năm 3. Điểm trung bình 3.5: $ 5,000 mỗi năm |
|||
Fontbonne University |
St. Louis, Missouri |
Học bổng dựa trên GPA |
$2,000-$6,000 |
Xét dựa trên GPA |
|
Học bổng dựa trên tiếng Anh |
$1,000-$7,000 |
Xét dựa trên khả năng tiếng Anh: |
|||
Học bổng cho sinh viên tốt nghiệp trường Công giáo |
$2,000 |
Dành cho sinh viên tốt nghiệp từ trường công giáo |
|||
Học bổng cho học sinh chuyển tiếp |
$3,000-$8,500 |
Dựa trên GPA: + 2,5- 2,99: 5,000 + 3,0-3,49: 6,500 + 3,5-4.0: 8,500 |
|||
Aviation Institute of Maintenance |
Virginia Beach, VA |
Học bổng đầu vào |
$2,500 |
Dành cho sinh viên đăng ký ngành bảo trì hàng không Aviation Maintenance (Engineer) Technician |
|
Amerigo Education |
Marian Catholic High School |
Chicago, Illinois |
Học bổng phổ thông |
30-60% |
- 30%: |
Lexington Catholic High School |
Lexington, Kentucky |
||||
Mercy High School |
Baltimore, Maryland |
||||
Archbishop Curly High School |
Baltimore, Maryland |
||||
Envision |
Kendall College |
Chicago, Illinois |
Học bổng đầu vào |
25% |
Điểm trung bình năm học gần nhất từ 2.75/4.0 |
Học bổng đầu vào |
35% |
Điểm trung bình năm học gần nhất từ 3.25/4.0 |
|||
Học bổng đầu vào |
50% |
Điểm trung bình năm học gần nhất từ 3.6/4.0 |
|||
IB Diploma Award |
10% |
Sinh viên quốc tế có điểm IB trên 24. |
|||
English Pathway Scholarship |
$1,500-$5,000 |
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế theo học chương trình Anh ngữ tại Kendall College trước khi bước vào chương trình Cử nhân với các mức như sau: |
|||
Global |
Webster University |
Missouri, California, Colorado, Florida, South Carolina |
Merit-based scholarships |
5-20% |
Xét dựa trên GPA: |
Concordia University of Chicago (CUC) |
Chicago, Illinois |
Học bổng đại học (Education, Business , Art & Sciences, Graduate & Innovative) |
10-25% |
Xét dựa trên GPA: |
|
Học bổng thạc sỹ, tiến sỹ: - College of Business |
10-25% |
Xét dưa trên GPA: |
|||
Học bổng thạc sỹ, tiến sỹ: - College of Art & Science |
$3,000 |
||||
ASA College |
New York, New York/ |
Học bổng kỳ đầu |
50% |
GPA 3.0/4.0 |
|
Học bổng các kỳ sau |
45-50% |
Tối thiểu GPA 3.0 hoặc điểm S cho khóa ESL để được xét học bổng: |
|||
Northern Arizona University |
Flagstaff, Arizona |
Học bổng đầu vào |
$10,000 |
IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) |
|
Miễn phí ghi danh |
25$ |
||||
Can-achieve |
University of Delaware |
Newark, Delaware |
Học bổng đại học: International Undergraduate Endeavor Scholarship |
$2,000-$20,000 |
SAT (trên 1400) hoặc ACT, GPA cao |
Học bổng MBA |
5%-50% |
fee GPA 3.2+, TOEFL 100+, GMAT 600+, 2 năm kinh nghiệm |
|||
Southeast Missouri State University |
Cape Girardeau, Missouri |
Học bổng cho freshman: INTERNATIONAL REGENTS |
$11,718 (100%) |
GPA THPT 3.7 |
|
Học bổng cho freshman: INTERNATIONAL ACADEMIC EXCELLENCE |
$8,000 |
GPA THPT 3.7 |
|||
Học bổng cho freshman: INTERNATIONAL ACHIEVEMENT AWARD (IAA) |
$5,535(in-state tuition) |
GPA THPT 3.2 |
|||
Học bổng cho freshman: INTERNATIONAL STUDENT SCHOLARSHIP |
$2,000 |
GPA THPT 2.5 |
|||
Học bổng cho học sinh transfer: INTERNATIONAL ACHIEVEMENT AWARD (IAA) |
$5,535 |
GPA 3.2 |
|||
Học bổng cho sinh viên transfer: INTERNATIONAL STUDENT SCHOLARSHIP |
$2,000 |
GPA 2.5 |
|||
Học bổng chương trình Graduate: INTERNATIONAL STUDENT SCHOLARSHIP |
$2,000 |
GPA 2.5 |
|||
Học bổng chương trình tiếng Anh IEP |
$2,000 |
||||
|
Humphrey University |
Modesto, Stockton, và Sacramento, California |
Học bổng văn bằng 2 |
$15,000 - $30,000 |
Dành cho sinh viên quốc tế đăng kí chương trình văn bằng 2 |
Học bổng đầu vào |
50% học phí |
Dành cho chương trình đại học và MBA với các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Kế toán, Marketing Nhân sự. |
New World Education, đại diện tuyển sinh nhiều trường THPT, Cao đẳng, Đại học tại Mỹ. Sinh viên quan tâm chương trình học cùng học bổng từ trường, vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn du học Mỹ tại New World theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ - HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ... |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION |
Địa chỉ: Tòa nhà SCB ( Ngân hàng TMCP Sài Gòn)
Lầu 7, 242 Đường Cống Quỳnh,Phường Phạm Ngũ Lão
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 39 252 917 – 028 39 256 917
028 39 252 916 – 028 39 252 918 – 028 39 252 909 – 028 39 252 957
028 39 252 919 – 028 39 252 922 – 028 39 252 926 – 028 39 252 928
Fax: 028 39 252 957
Hotline: 091 858 3012 - 094 490 4477
Email: info@newworldedu.vn
Website: https://www.newworldedu.vn/
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |