Săn học bổng du học Mỹ là cách tốt nhất để các Bạn học sinh, sinh viên giảm gánh nặng chi phí cho gia đình. Nước Mỹ là một trong những quốc gia có nền giáo dục tiên tiến hàng đầu thế giới với các trường đại học đứng top đầu trong các bảng xếp hạng về chất lượng giáo dục và có tiếng trên toàn cầu.


Năm 2020 có rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng, Trung học trao các suất học bổng du học Mỹ nhằm mang đến cơ hội tiết kiệm chi phí du học cho sinh viên quốc tế. Các Bạn sinh viên, học sinh hãy nhanh chóng liên hệ New World Education để được tư vấn và hỗ trợ nộp hồ sơ săn học bổng du học Mỹ 2020.


Hãy cùng New World tham khảo một số suất học bổng tại các trường ĐH, CĐ Mỹ được cập nhật mới nhất trong tháng 03/2020!


Trường

Địa điểm

Học bổng

Giá trị

Điều kiện

Gannon University

Erie, Pennsylvania

Học bổng cử nhân


Sinh viên Việt Nam
Áp dụng cho cả freshman và transfer
IELTS 6.0 (một số ngành 6.50), GPA từ 2.5-3.0 tùy ngành
Học phí từ 35,561 xuống còn 13,218/ năm
Chi phí ở từ 12640 xuống còn 7680/ năm
Tổng chi phí: 19,998/ năm

Học bổng thạc sỹ

$5,000

Sinh viên Việt Nam
IELTS 6.0, GPA 3.0
Học phí gốc 19,950, Chi phí ăn ở khoảng 6,000
Tổng chi phí: 20,950/ năm

Bradshaw Christian School

Sacramento, California

Học bổng trung học

$7,000

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $40,000/ năm

Bakersfield Christian High
School

Bakersfield, California

Học bổng trung học

$7,000

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $37,300/ năm

Christian Brothers High School

Sacramento, California

Học bổng trung học

$5,000

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $46,000/ năm

Central Valley Christian
Academy

Ceres, California

Học bổng trung học

$4,280

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $35,130/ năm

Moreau Catholic High School

Hayward, California

Học bổng trung học

$5,000

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $60,925/ năm

Ramona Convent Secondary
School

Alhambra, California

Học bổng trung học

$8,000

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $46,690/ năm

Santa Clara High School

Santa Clara, California

Học bổng trung học

$5,230

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $43,180/ năm

San Diego Academy

National City, California

Học bổng trung học

$1,000

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $40,000/ năm

St. Bernards Academy

Eureka, California

Học bổng trung học

$20,851

Tổng chi phí (boarding) còn lại $25,000/ năm

Saint Bonaventure High School

Ventura, California

Học bổng trung học

$5,230

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $43,115/ năm

Chaminade - Madonna College Preparatory

Hollywood, Florida

Học bổng trung học

$10,400

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $33,500/ năm

Lake Worth Christian School

Boynton Beach, Florida

Học bổng trung học

$7,900

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $33,500/ năm

Holy Trinity Episcopal Academy

Melbourne, Florida

Học bổng trung học

$11,500

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $37,000/ năm

Maharishi School

Fairfield, Iowa

Học bổng trung học

$10,000

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $34,000/ năm

Montini Catholic High School

Lombard, Illinois

Học bổng trung học

$7,580

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $38,000/ năm

Archbishop Williams High School

Braintree, Massachusetts

Học bổng trung học

$7,331

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $48,430/ năm

Bishop Fenwick High School

Peabody, Massachusetts

Học bổng trung học

$7,570

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $45,680/ năm

Boston Trinity Academy

Boston, Massachusetts

Học bổng trung học

$14,800

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $44,700/ năm

St. John Paul II High School

Barnstable, Massachusetts

Học bổng trung học

$6,415

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $38,000/ năm

Sparhawk School

Amesbury, Massachusetts

Học bổng trung học

$16,125

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $40,575 (lớp 12)

Broadfording Christian
Academy

Hagerstow, Maryland

Học bổng trung học

$5,958

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $28,264/ năm

St. Mary's Ryken High School

Leonardtown, Maryland

Học bổng trung học

$6,000

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $40,500/ năm

The Gunston School

Centreville, Maryland

Học bổng trung học

$8,000

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $41,800/ năm

The Salisbury School

Salisbury, Maryland

Học bổng trung học

$8,375

Tổng chi phí (boarding) còn lại $34,125/ năm

Marshall School

Duluth, Minnesota

Học bổng trung học

$15,000

Tổng chi phí (boarding) còn lại $27,980/ năm

Camden Catholic High School

Cherry Hill, New Jersey

Học bổng trung học

$8,000

Tổng chi phí (boarding) còn lại $39,550/ năm

The Pilgrim Academy

Egg Harbor City, New Jersey

Học bổng trung học

$9,950

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $22,800/ năm

Lake Ridge Academy

North Ridgeville, Ohio

Học bổng trung học

$18,000

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $36,260/ năm

St Mary's School

Medford, Oregon

Học bổng trung học

$20,750

Tổng chi phí (boarding) còn lại $36,250/ năm

Cathedral Preparatory School

Erie, Pennsylvania

Học bổng trung học

$7,000

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $34,900/ năm

Erie First Christian Academy

Erie, Pennsylvania

Học bổng trung học

$13,350

Tổng chi phí (boarding) còn lại $26,400/ năm

Villa Maria Academy

Malvern, Pennsylvania

Học bổng trung học

$7,000

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $34,900/ năm

Christian School of York

York, Pennsylvania

Học bổng trung học

$11,440

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $29,000/ năm

Saint Raphael Academy

Pawtucket, Rhode Island

Học bổng trung học

$7,180

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $37,175/ năm

Trinity Byrnes Collegiate
School

Darlington, South Carolina

Học bổng trung học

$8,500

Tổng chi phí (boarding) còn lại $28,540/ năm

Vanguard College Preparatory School

Waco, Texas

Học bổng trung học

$7,688

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $39,352.50/ năm

Mount St. Joseph Academy

Flourtown, Pennsylvania

Học bổng trung học

$10,700

Tổng chi phí (bao gồm homestay) còn lại $23,000/ năm

Youngstown State University YSU

Youngstown, Ohio

Học bổng Electrical Engineering (Master's of Science)

Toàn phần (2 suất)

1. Có bằng đại học thuộc các chuyên ngành sau (A bachelor’s degree from a college or university with the following fields)
a. Kỹ thuật Điện và Máy tính (Electrical and Computer Engineering)
b. Kỹ thuật điện tử (Electronic Engineering)
c. Kỹ thuật hệ thống năng lượng (Power systems engineering)
d. Kỹ thuật điện và tự động hóa (Electrical Engineering and Automation)

2. Không yêu cầu thi GRE, tuy nhiên, kết quả GRE cao là một lợi thế cạnh tranh học bổng (No GRE is required. However, a good GRE score increases the chance of getting the scholarship)

3. Điểm trung bình tích lũy bậc đại học tối thiểu là 3.0 trên thang điểm 4.0. (Cumulative grade-point average in undergraduate work of at least 3.0 on a 4.0 scale)

4. Làm một bài kiểm tra viết / nói tiếng Anh đối với học sinh có ngôn ngữ chính không phải là tiếng Anh (A test of written/spoken English for a student whose primary language is not English). Hoặc có TOEFL/IELTS: 79/6.5. Tuy nhiên do ứng viên sẽ có làm công tác trợ giảng nên kỹ năng nói yêu cầu từ TOEFL 21/ IELTS: 7.0.

Thời hạn nộp đơn: 20/3/2020.

Webster University

St Louis, Missouri
Orlando, Florida
Irvine, California

Học bổng đại học

$4,000


Học bổng thạc sỹ

10-20%


Concordia University of Chicago

River Forest, Illinois

Học bổng đại học

$8,000


Florida Polytechnic University

Lakeland, Florida

Chưa áp dụng



Saint Mark's High School

Wilmington, Delaware

Học bổng trung học

$12,500

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $38,310

Cambridge Christian School

Tampa, Florida

Học bổng trung học

$22,030

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $37,850

Calvary Day School, Savannah

Savannah, Georgia

Học bổng trung học

$11,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $34,150

Eagle's Landing Christian Academy

McDonough, Georgia

Học bổng trung học

$9,500

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $36,536

Savannah Christian Preparatory

Savannah, Georgia

Học bổng trung học

$9,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $38,045

Archbishop Williams High School

Braintree, Massachusetts

Học bổng trung học

$9,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $47,850

Bishop Stang High School

North Dartmouth, Massachusetts

Học bổng trung học

$9,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $38,550

Holy Name High School

Worcester, Massachusetts

Học bổng trung học

$9,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $38,145

Lowell Catholic High School

Lowell, Massachusetts

Học bổng trung học

$9,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $47,200

Sacred Heart High School

Kingston, Massachusetts

Học bổng trung học

$11,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $37,350

Calvary Day School, Winston-Salem

Winston-Salem, North Carolina

Học bổng trung học

$14,500

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $36,300

Bishop McGuinness Catholic High School

Kernersville, North Carolina

Học bổng trung học

$18,571

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $34,500

Gaston Christian School

Gastonia, North Carolina

Học bổng trung học

$9,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $38,094

North Raleigh Christian Academy

Raleigh, North Carolina

Học bổng trung học

$11,500

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $37,150

Wesleyan Christian Academy

High Point, North Carolina

Học bổng trung học

$9,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $38,520

Atlantic Christian School

Egg Harbor Township, New Jersey

Học bổng trung học

$9,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $30,950

Holy Cross Preparatory Academy

Riverside, New Jersey

Học bổng trung học

$9,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $39,950

Holy Spirit High School

Absecon, New Jersey

Học bổng trung học

$9,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn 36,250

St. Rose High School

Belmar, New Jersey

Học bổng trung học

$9,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn 38,750

Moore Catholic High School

New York, New York

Học bổng trung học

$9,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $37,350

Lancaster Catholic High School

Lancaster, Pennsylvania

Học bổng trung học

$14,750

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $35,075

Bishop Sullivan Catholic High School

Virginia Beach, Virginia

Học bổng trung học

$9,000

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $41,100

Peninsula Catholic High School

Newport News, Virginia

Học bổng trung học

$10,685

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $38,125

Monterey Bay Academy

La Selva Beach, California

Học bổng trung học

Lên đến 10%

Trường Boarding
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $41,350

Squaw Valley Academy

Squaw Valley, California

Học bổng trung học

Lên đến 10%

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $60,100

Tallulah Falls School

Tallulah Falls, Georgia

Học bổng trung học

Lên đến 10%

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $46,350

The Salisbury School

Salisbury, Maryland

Học bổng trung học

Lên đến 10%

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $47,390

Hoosac School

Hoosick, New York

Học bổng trung học

Lên đến 10%

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $66,350

Hampton Roads Academy

Newport News, Virginia

Học bổng trung học

Lên đến 10%

Trường Private Day
Học phí (và phí homestay, bảo hiểm) còn $55,500

Villanova Preparatory School

Ojai, California

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $30,750

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Valley International Academy

Saratoga, California

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $3,525

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Monterey Bay Academy

Watsonville, California

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $10,000

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Marianapolis Preparatory School

Thompson, Connecticut

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $36,417

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Cheshire Academy

Cheshire, Connecticut

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $24,700

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

St. Thomas More School

Oakdale, Connecticut

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $25,605

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

The Woodstock Academy

Woodstock, Connecticut

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $25,750

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Lake Mary Preparatory School

Lake Mary, Florida

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $22,950

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Montverde Academy

Montverde, Florida

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $10,270

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Rivermont Collegiate

Bettendorf, Iowa

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $16,800

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

The MacDuffie School

Granby, Massachusetts

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $27,725

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Chapel Hill-Chauncy Hall School

Waltham, Massachusetts

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $23,643

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

The Winchendon School

Winchendon, Massachusetts

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $23,551

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

West Nottingham Academy

Colora, Maryland

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $29,750

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Maine Central Institute

Pittsfield, Maine

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $21,375

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Foxcroft Academy

Dover-Foxcroft, Maine

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $26,910

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Fryeburg Academy

Fryeburg, Maine

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $25,250

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

John Bapst Memorial High School

Bangor, Maine

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $25,163

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Hebron Academy

Hebron, Maine

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $24,440

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Washington Academy

East Machias, Maine

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $28,800

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

George Stevens Academy

Blue Hill, Maine

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $29,000

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Lee Academy

Lee, Maine

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $15,750

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Lincoln Academy

Newcastle, Maine

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $21,780

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

The Leelanau School

Glen Arbor, Michigan

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $32,475

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Cotter Schools

Winona, Minnesota

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $13,050

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Saint John's preparatory school

Collegeville, Minnesota

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $15,087

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Missouri Military Academy

Mexico, Missouri

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $17,100

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Saint Stanislaus

Bay St Louis, Mississippi

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $22,275

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Tilton school

Tilton, New Hampshire

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $31,263

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

The White Moutain School

Bethlehem, New Hampshire

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $28,665

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Kimball Union Academy

Meriden, New Hampshire

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $31,875

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Buffalo Seminary

Buffalo, New York

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $27,170

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

St. Francis High School

Athol Spring, New York

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $13,275

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Northwood School

Lake Placid, New York

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $26,660

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Oakwood Friends School

Poughkeepsie, New York

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $29,786

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Maumee Valley Country Day School

Toledo, Ohio

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $8,930

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Canyonville Academy

Canyonville, Oregon

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $22,005

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Delphian School

Sheridan, Oregon

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $25,197

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Mercyhurst Preparatory School

Erie, Pennsylvania

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $12,960

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Linden Hall

Lititz, Pennsylvania

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $28,825

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

The Phelps Schools

Malvern, Pennsylvania

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $23,355

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Grier School

Tyrone, Pennsylvania

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $35,970

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Solebury School

New Hope, Pennsylvania

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $37,104

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

St. Andrew's-Sewanee School

Sewanee, Tennessee

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $21,800

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Wasatch Academy

Mt Pleasant, Utah

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $35,640

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Stuart Hall School

Staunton, Virginia

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $25,500

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Fork Union Military Academy

Fork Union, Virginia

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $12,657

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Miller School

Charlottesville, Virginia

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $22,400

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Lyndon Institute

Lyndon Center, Vermont

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $20,000

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

St. Johnsbury Academy

St Johnsbury, Vermont

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $16,950

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Burr and Burton Academy

Manchester, Vermont

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $17,080

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

North Cedar Academy

Ladysmith, Wisconsin

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $31,380

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Wayland Academy

Beaver Dam, Wisconsin

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $28,540

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

Wisconsin Lutheran High School

Milwaukee, Wisconsin

Học bổng trung học nội trú

Lên đến $11,375

Xét dựa trên kết quả học tập + phỏng vấn

California State University, Monterey Bay

Seaside, California

International Student Scholarships

500-9000

Ghi danh từ 1/10/2019-1/4/2020 cho kỳ fall 2020
Đóng enrollment confirmation fee trước 1/6/2020
Đăng ký full-time (tối thiểu 12 tín chỉ/năm cho cử nhân, 10 tín chỉ/năm cho đại học)

Lake Washington Insitute of Technology

Kirkland, Washington

Học bổng đầu vào

500-1000

Nộp đơn xin học bổng

University of Toledo

Toledo, Ohio

Học bổng đại học (cho freshmen, transfer)

7500-8500/ năm

Xét tự động vào GPA:
+ GPA 3.0-3.49: 7500/ năm
+ GPA 3.5 trở lên 8500/ năm
Renew

James Madison University

Harrisonburg, Virginia

Học bổng International Year (2 Semesters)

3,000 - 8,000

Awarded at admission

Long Island University LIU Brooklyn

New York City, New York

Học bổng vào thẳng cử nhân

2,000 - 4,000

Awarded at admission

Học bổng vào thẳng thạc sỹ

2,000 - 4,000

Awarded at admission

Long Island University LIU Post

Brookville, New York

Học bổng vào thẳng cử nhân

2,000 - 4,000

Awarded at admission

Học bổng vào thẳng thạc sỹ

2,000 - 4,000

Awarded at admission

Texas A&M University - Corpus Christi (TAMUCC)

Corpus Christi, Texas

Học bổng International Year (2 Semesters)

1,500

Awarded at admission

Học bổng vào thẳng cử nhân

1,000-4,000

GPA tối thiểu 3.0

The University of Vermont

Burlington, Vermont

Học bổng Global Gateway Program (2 Semesters)

5,000 - 10,000

Renew 4 năm nếu duy trì GPA tối thiểu 3.0

Học bổng Master’s International Year (2 Semesters)

5,000 - 10,000

Renew 1 năm nếu duy trì GPA tối thiểu 3.5 GPA

Học bổng vào thẳng cử nhân

8,000 - 20,000

Giá trị tùy thuộc vào chính sách của trường
Renew 4 năm nếu duy trì GPA tối thiểu 3.0 và đăng ký từ 12 tín chỉ mỗi kỳ

Western Washington University

Bellingham, Washington

Học bổng International Year (2 Quarters)

1,500 - 5,000

Awarded at admission

Học bổng vào thẳng cử nhân

1,000 - 3,500

3.0 GPA = $1,500
3.6 GPA = $2,500

Học bổng vào thẳng thạc sỹ

2,500 - 3,500

Awarded at admission

Lipscomb University

Nashville, Tennessee

Học bổng vào thẳng cử nhân

10,000

Không có yêu cầu cụ thể
Renew nếu duy trì GPA 2.0

Baylor University

Waco, Texas

Học bổng International Year (2 Semesters)

3,000 - 10,000

Awarded at admission

Học bổng vào thẳng cử nhân

10,000 - 21,000

Dựa vào điểm SAT/ACT lúc nộp hồ sơ

Lynn University

Boca Raton, Florida

Học bổng International Year (2 Semesters)

Lên đến 7,000

Từ năm 2 đến năm 4, nhận học bổng thẳng cử nhân như bên dưới, xét GPA phổ thông

Học bổng vào thẳng cử nhân

7,000 -17,000

Xét dựa vào GPA phổ thông. Renew nếu GPA 2.0
<2.54 GPA = $7,000
2.54 GPA = $10,000
2.80 GPA = $13,000
3.15 GPA = $15,000
3.48 GPA = $16,000
3.65 GPA = $17,000
$ 2,500 của tổng học bổng được áp dụng cho chi phí ăn ở trong khuôn viên trường. Phần còn lại được áp dụng cho học phí.

DePaul University

Chicago, Illinois

Học bổng Global Gateway Program (3 Quarters)

2,000 - 15,000

Awarded at admission
Học bổng từ năm 2-4 ($9,000 - $12,000), phụ thuộc vào GPA (tối thiểu 3.0)

Học bổng Master’s International Year (2 Quarters)

5,000 - 15,000

Awarded at admission

Học bổng vào thẳng cử nhân

14,000 - 23,000

Giá trị học bổng dựa vào kết quả học tập (không có yêu cầu GPA tối thiểu)

Học bổng vào thẳng thạc sỹ

1,000-5,000

Chỉ áp dụng cho Kellstadt Graduate School of Business
Giá trị học bổng dựa vào kết quả học tập

University of Hartford

West Hartford, Connecticut

Học bổng International Pathway Program (2 Semesters)

8,000 - 15,000

Renew 4 năm nếu duy trì GPA tối thiểu 2.0

Học bổng Master’s International Year (2 Semesters)

Lên đến 8,000

Renew 4 năm nếu duy trì GPA tối thiểu 3.0

Học bổng vào thẳng cử nhân

13,000 - 23,000

2.75 GPA = $13,000 - $16,000
3.2 GPA = $17,000 - $19,000
3.4 GPA = $20,000 - $23,000
Ngoài ra còn có học bổng Mỹ thuật - Âm nhạc toàn phần

Pacific Lutheran University

Tacoma, Washington

Không áp dụng



University of New Hampshire UNH

Durham, New Hampshire

Không áp dụng



University of Massachusetts Boston

Boston, Massachusetts

Không áp dụng



University of Massachusetts Lowell

Lowell, Massachusetts

UMass Lowell International
Scholars Award

12,000 (3,000/ năm)

Tất cả sinh viên quốc tế hoàn thành Undergraduate GSSP với GPA từ 3.0 trở lên.
Renew nếu duy trì CGPA 3.0 hằng năm

UMass Lowell Undergraduate
Direct Entry

$40,000 - $80,000

GPA trung học từ 3.0 và SAT từ 1200 có thể nộp đơn xin học bổng.
Giá trị từ 10,000-20,000/ năm, renew lên đến 4 năm

Florida Atlantic University FAU

Boca Raton, Florida

Không áp dụng



Richard Bland College of William & Mary

Petersburg, Virginia

Không áp dụng



Manhattan College

New York, New York

Học bổng đại học

6000-30000


University of Bridgeport

Bridgeport, Connecticut

Học bổng đại học

5,000-20,000


Học bổng thạc sỹ

3,000-5,000


Montserrat College of Art

Beverly, Massachusetts

Học bổng đại học

10,000-12,000

GPA tối thiểu 2.5, nộp portfolio
Renewable

University Advancing Technology UAT

Tempe, Arizona

Học bổng đại học

Lên đến 3,000


Học bổng thạc sỹ

Lên đến 1,500


Concord University

Athens, West Virginia

International Dean’s Scholarship

5,000

GPA 3.0 – 3.49

International Presidential Scholarship

7,000

GPA 3.5 – 4.0

Nova Southeastern University

Fort Lauderdale, Florida

Học bổng đại học - Dean’s Scholarship

Lên đến 10,000

Xét dựa trên thành tích học thuật

Oregon State University OSU

Corvallis, Oregon

Provost Scholarship for Excellence

6,000/ năm (4 năm)

Application Submission: February 15 2020 (qualified students are automatically considered)
Application Completion: May 1 2020
For international students already studying in the US deadline is January 15 2020
• Fully admitted to OSU as an international transfer or first-year undergraduate student
• Incoming and transfer GPA of 3.5 or higher
• Renewable with a minimum GPA of 3.0

IB or A-Level Scholarship

6,000/ năm (4 năm)

Application Submission: February 15 2020 (qualified students are automatically considered)
Application Completion: May 1 2020
For international students already studying in the US deadline is January 15 2020
• Fully admitted to OSU as an international transfer or first-year undergraduate student
• International Baccalaureate Diploma score of 30 or higher or A-levels with minimum of two B’s and one C
• Renewable with a minimum GPA of 3.0

University of South Florida USF

Tampa, Florida

USF Green & Gold Presidential Award

Lên đến 12,000/ năm (4 năm)

• Fully admitted to USF as an international first-year undergraduate student
• 4.0+ GPA
• 1340+ SAT (Evidence-Based Reading and Writing and Math only) or 29+ ACT

USF Green & Gold Directors Award

Lên đến 9,000/ năm (4 năm)

• Fully admitted to USF as an international first-year undergraduate student
• 3.80+ GPA
• 1280+ SAT (Evidence-Based Reading and Writing and Math only) or 27+ ACT

USF Green & Gold Scholars Award

Lên đến 6,000/ năm (4 năm)

• Fully admitted to USF as an international first-year undergraduate student
• 3.60+ GPA
• 1210+ SAT (Evidence-Based Reading and Writing & Math only) or 25+ ACT

USF International Student Scholarship

Lên đến 6,000/ năm (4 năm)

• Fully admitted to USF as an international first-year undergraduate student
• 3.5+ GPA
• 1140+ SAT (Evidence-Based Reading and Writing & Math only) or 23+ ACT

USF International Transfer Student
Scholarship

Lên đến 500/ semester (4 năm)

• Fully admitted to USF as an international transfer student (minimum of 60 transferable credit hours)
• Cumulative post-secondary GPA of 3.6+

Frank H. Spain and Betty E. Gillies Community College Transfer Scholarship

Lên đến 1,250/ semester (4 năm)

Awarded to top transfer applicant from each college within the Florida College System
• Fully admitted to USF as an international transfer student
• Cumulative transfer GPA of 3.75+
• Transferring with an AA or approved AS degree

Colorado State University CSU

Collins, Colorado

GPA-Only Scholarship

2,000-8,000/ năm (4 năm)

• Directly admitted first-time freshmen
• 3.3+ GPA

Ram Transfer Scholarship

5,000/ năm (2 năm)

• Non-resident transfers pursuing first bachelor’s degree
• Competitive selection

GPA & SAT Scholarship

4,000-10,000/ năm (4 năm)

• Directly admitted first-time freshmen
• 3.3+ GPA and 1200+ SAT or 25+ ACT

Honors Scholarship

1,000/ năm (renew)

• Directly admitted first-time freshmen
• Admitted to Honors program

Honors Transfer Scholarship

1,000/ năm (renew)

• Non-resident transfers pursuing first bachelor’s degree, who are admitted to, and participate in the
Honor’s Program.
• Competitive selection

Marshall University

Huntington, West Virginia

John Marshall scholarship

14,000/ năm (4 năm)

• Directly admitted first-time freshmen and maintains full-time enrollment
• High School GPA 3.9 or above; ACT 30 or above (or SAT 1360 or above)
• To renew, the student must successfully complete at least 30 credit hours each academic year, earn at least a 2.75 GPA at the end of freshman year and a 3.0 GPA by the end of sophomore and junior years

John Laidley scholarship

12,000/ năm (4 năm)

• Directly admitted first-time freshmen and maintains full-time enrollment
• High School GPA 3.7 or above; ACT 28 or above (or SAT 1300 or above)
• To renew, the student must successfully complete at least 30 credit hours each academic year, earn at
least a 2.75 GPA at the end of freshman year and a 3.0 GPA by the end of sophomore and junior ye

Board of Governors scholarship

10,500/ năm (4 năm)

• Directly admitted first-time freshmen and maintains full-time enrollment
• High School GPA 3.5 or above; ACT 26 or above (or SAT 1230)
• To renew, the student must successfully complete at least 30 credit hours each academic year, earn at
least a 2.75 GPA at the end of freshman year and a 3.0 GPA by the end of sophomore and junior years

A. Michael Perry scholarship

6,000/ năm (4 năm)

• Directly admitted first-time freshmen and maintains full-time enrollment
• High School GPA 3.0 or above; ACT 22 or above (or SAT 1100 or above)
• To renew, the student must successfully complete at least 30 credit hours each academic year, earn at
least a 2.75 GPA at the end of freshman year and a 3.0 GPA by the end of sophomore and junior years

Opportunity Grant scholarship

5,000/ năm (4 năm)

• Directly admitted first-time freshmen and maintains full-time enrollment
• High School GPA 3.0 or above; ACT 20–21 or above (or SAT 1030–1090 or above)
• To renew, the student must successfully complete at least 30 credit hours each academic year, earn at
least a 2.75 GPA at the end of freshman year and a 3.0 GPA by the end of sophomore and junior years

Presidential scholarship

8,000/ năm (4 năm)

• Directly admitted first-time freshmen and maintains full-time enrollment
• High School GPA 3.25 or above; ACT 24 or above (or SAT 1160 or above)
• To renew, the student must successfully complete at least 30 credit hours each academic year, earn at
least a 2.75 GPA at the end of freshman year and a 3.0 GPA by the end of sophomore and junior years

George Mason University GMU

Fairfax, Virginia

George Mason Undergraduate
International Admissions Scholarship

3,000-10,000 (lên đến 15,000 nếu có SAT) (renew 4 năm)

• Undergraduate direct entry, degree-seeking status
• Only available to first-year students enrolling in the fall semester
• Merit-based
• Must be non-immigrant and non-resident status in the United States
• SAT not required, but applicants seeking higher scholarship amounts must submit SAT/ACT

Drew University

Madison, New Jersey

Drew Action Scholars

2,500/ năm (4 năm)

• Fully admitted to Drew as an international first-year undergraduate student
• Application required
• Community service required

Drew Scholarship for the Arts

1,000/ năm (4 năm)

• Applicants for admission with a demonstrated talent for Arts.
• Requires an application and good academic standing

Drew Merit-Based Scholarship

10,000-25,000 (4 năm)

• Fully admitted to Drew as an international first-year undergraduate student
• Qualified applicants automatically considered
• No action required

Saint Louis University SLU

St. Louis, Missouri

SLU Presidential Scholarship

Full học phí (renew 4 năm)

• Fully admitted to SLU as an international first-year undergraduate student
• 3.85+ GPA
• 1390+ SAT or 30+ ACT
• Separate application required
• Application deadline: December 1 2019

SLU Merit-Based Scholarship

8,000-23,000/ năm (renew 4 năm)

• Fully admitted to SLU as an international first-year undergraduate student
• Based on GPA and ACT/SAT scores
• Qualified applicants automatically considered
• No action required

SLU Martin Luther King Jr. Scholarship

Tối thiểu 13,000 năm nếu kết hợp với merit-based scholarship
(renew 4 năm)

• Fully admitted to SLU as an international first-year undergraduate student
• 3.25+ GPA
• 1130+ SAT or 23+ ACT
• Separate application required

SLU Jesuit High School Scholarship

5,000/ năm (renew 4 năm)

• Fully admitted to SLU as an international first-year undergraduate student
• Includes high school students graduating from the Cristo Rey Network
• Qualified applicants automatically considered
• No action required

SLU Catholic High School Scholarship

4,000/ năm (renew 4 năm)

• Fully admitted to SLU as an international first-year undergraduate student
• Qualified applicants automatically considered
• No action required

Transfer: Martin Luther King Jr. Scholarship

Tối thiểu 13,000 năm nếu kết hợp với merit-based scholarship
(renew 3 năm)

• Fully admitted to SLU as an international undergraduate transfer student
• 3.0+ GPA
• Completed 24 or more transferable credits
• Separate application required
• Application deadline: February 1 2020

Transfer: Merit-Based Scholarship

10,000–14,000/năm (renew 3 năm)

• Fully admitted to SLU as an international undergraduate transfer student
• 3.0+ GPA
• Completed 24 or more transferable credits
• Qualified applicants automatically considered

The University of Alabama at Birmingham UAB

Birmingham, Alabama

UAB International Scholarship

7,500/ năm (4 năm)

• Minimum GPA of 3.0
• First-year, full-time, degree-seeking students only (no post-secondary work)
• Completed high school or secondary school outside of the US
• Currently live outside of the United States
• Must be accepted prior April 1 2020 for the May intake
• Students with governmental scholarships or other external support are ineligible for this award

UAB IB Scholarship

1,000–2,500/ năm (4 năm)

• Fully admitted to UAB as a first-year undergraduate student before March 1 2020
• Completion of the international baccalaureate diploma with a score of 24 or higher
• Requires an application by March 1

Washington State University WSU

Pullman, Washington

International Freshman Academic Award
IFAA Level 1

Lên đến 16,000; 4,000/ năm hoặc 2,000/ semester (Fall hoặc Spring)
Renew 3 năm

• Directly admitted first-time freshmen with a 3.60+ GPA
• Qualified applicants automatically receive award
• No action required

International Freshman Academic Award
IFAA Level 2

Lên đến 8,000; 2,000/ năm hoặc 1,000/ semester (Fall hoặc Spring)
Renew 3 năm

• Directly admitted first-time freshmen with a 3.30–3.59 GPA
• Qualified applicants automatically receive award
• No action required

International Freshman Academic Award
ITAA Level 1

12,000; 4,000/ năm hoặc 2,000/ semester (Fall hoặc Spring)
Renew 2 năm

• Directly admitted transfer students with a 3.60+ GPA
• Qualified applicants automatically receive award
• No action required

International Freshman Academic Award
ITAA Level 2

6,000; 2,000/ năm hoặc 1,000/ semester (Fall hoặc Spring)
Renew 2 năm

• Directly admitted transfer students with a 3.30–3.59 GPA
• Qualified applicants automatically receive award
• No action required

General University Scholarships

Lên đến 100% học phí và ăn ở

• Academic performance is important but it in’t the only thing that matters for these scholarships
• Awards are given for specific academic interest and talents, community service, leadership, and campus
involvement
• Applications begin in fall, application deadline is late January

Suffolk University

Boston, Massachusetts

Suffolk Undergraduate Scholarship

4,000–18,500/năm (renew mỗi semester, tối đa 8 semester với campus Boston)

• Fully admitted to Suffolk as an international first-year undergraduate student
• Qualified applicants automatically considered
• No action required

Suffolk Graduate Scholarship

3,000–23,000/năm (renew mỗi semester)

• Fully admitted to Suffolk as an international graduate student
• Qualified applicants automatically considered
• No action required

Illinois State University ISU

Normal, Illinois

Presidential Scholarship

11,000/ năm (renew 4 năm)

• Direct Entry Freshman
• Minimum 1360 SAT (or equivalent ACT)
• Minimum cumulative GPA of at least 3.5 on a 4.0 scale
• Apply for admission by November 15 for the following academic year
• Invitation only
• No application required

Redbird Scholarship

1,000-4,000/ năm (renew 4 năm)

• Direct Entry Freshman
• Minimum 1200 SAT (or equivalent ACT)
• Minimum cumulative GPA of at least 3.0 on a 4.0 scale
• Apply for admission by November 15 for the following academic year
• Awarded as funds are available

International Baccalaureate
Scholarship

1,000 (trao 1 lần)

• Direct Entry Freshman who complete the IB Diploma Programme or IB Career-Related Certificate
Program
• Apply for admission by November 15 for the following academic year
• Submit eligibility form online
• Academic credentials must be verified no later than July 15
• Awarded as funds are available

International Admission Scholarship
(Undergraduate)

1,000-2,000/ năm (renew 4 năm)

• Direct Entry undergraduates with GPA of 3.0 or higher on a 4.0 scale.
• Awarded at time of admission

International Admission Scholarship
(Graduate)

2,000/ năm (renew 2 năm)

• Direct Entry graduates with GPA of 3.5 or higher on a 4.0 scale.
• Awarded at time of admission

Hofstra University

Hempstead, New York

Hofstra University Trustee Scholars
Program

8,000+/ năm (4 năm)

• Enrolled as Hofstra degree-seeking student
• Eligibility based on GPA and SAT scores

Graduate Direct Scholarship

Đa dạng

Tùy chương trình

The University of Arizona

Tucson, Arizona

International Freshmen Scholarship - không có SAT/ ACT

4,000-10,000/ năm

Áp dụng cho kỳ 9/2020
IELTS 6.5 trở lên
+ GPA 3.25-3.49: 4,000/ năm
+ GPA 3.5-3.749: 6,000/ năm
+ GPA 3.75-3.99: 8,000/ năm
+ GPA 4.0 trở lên: 10,000/ năm

International Freshmen Scholarship - có SAT/ ACT

2,000-35,000/ năm

Áp dụng cho kỳ 9/2020
IELTS 6.5 trở lên
- SAT 1100-1150 hoặc ACT 22-23:
+ GPA 2.75-2.99: 2,000/ năm
+ GPA 3.00-3.249: 7,000/ năm
+ GPA 3.25-3.49: 8,000/ năm
+ GPA 3.5-3.749: 10,000/ năm
+ GPA 3.75-3.99: 12,000/ năm
+ GPA 4.0 trở lên: 14,000/ năm
- SAT 1160-1220 hoặc ACT 24-25:
+ GPA 2.75-2.99: 4,000/ năm
+ GPA 3.00-3.249: 9,000/ năm
+ GPA 3.25-3.49: 12,000/ năm
+ GPA 3.5-3.749: 12,000/ năm
+ GPA 3.75-3.99: 14,000/ năm
+ GPA 4.0 trở lên: 16,000/ năm
- SAT 1230-1290 hoặc ACT 26-27:
+ GPA 2.75-2.99: 5,000/ năm
+ GPA 3.00-3.249: 12,000/ năm
+ GPA 3.25-3.49: 14,000/ năm
+ GPA 3.5-3.749: 14,000/ năm
+ GPA 3.75-3.99: 15,000/ năm
+ GPA 4.0 trở lên: 18,000/ năm
- SAT 1300-1350 hoặc ACT 28-29:
+ GPA 2.75-2.99: 6,000/ năm
+ GPA 3.00-3.249: 13,000/ năm
+ GPA 3.25-3.49: 15,000/ năm
+ GPA 3.5-3.749: 16,000/ năm
+ GPA 3.75-3.99: 18,000/ năm
+ GPA 4.0 trở lên: 20,000/ năm
- SAT 1360-1410 hoặc ACT 30-31:
+ GPA 2.75-2.99: 8,000/ năm
+ GPA 3.00-3.249: 14,000/ năm
+ GPA 3.25-3.49: 16,000/ năm
+ GPA 3.5-3.749: 18,000/ năm
+ GPA 3.75-3.99: 25,000/ năm
+ GPA 4.0 trở lên: 30,000/ năm
- SAT 1420-1600 hoặc ACT 32-36:
+ GPA 2.75-2.99: 10,000/ năm
+ GPA 3.00-3.249: 15,000/ năm
+ GPA 3.25-3.49: 18,000/ năm
+ GPA 3.5-3.749: 20,000/ năm
+ GPA 3.75-3.99: 30,000/ năm
+ GPA 4.0 trở lên: 35,000/ năm

International Transfer Scholarship Awards

5,000

GPA cao đẳng cộng đồng 3.5
Tối thiểu 36 - tối đa 80 units cao đẳng có thể transfer
Nếu có tham gia câu lạc bộ Phi Theta Kappa tại cao đẳng có thể được học bổng cao hơn

Manhattan College

Bronx, New York

Học bổng đại học

Lên đến 50%


Community Colleges of Spokane

Spokane, Washington

Không áp dụng



Community College of Philadelphia

Philadelphia, Pennsylvania

Không áp dụng



Union County College

Cranford, New Jersey

Không áp dụng



Seton Hill University

Greensburg, Pennsylvania

Học bổng đại học

12,336


McKendree University

Lebanon, Illinois

Học bổng đại học

11,645


Young Harris College

Young Harris, Georgia

Học bổng đại học

25% (7,003++)


University Of The Potomac

Washington, DC

Học bổng đại học

7,425


Truman State University

Kirksville, Missouri




Ohio Valley University

Vienna, West Virginia

Học bổng đại học

25% (5438)


Culver Stockton College

Canton, Missouri

Học bổng đại học

25% (6695)


Pace University

New York City, New York (New york City Campus)
Pleasantville, New York (Westchester Campus)

Direct admission merit scholarships - Year 1 admission to a bachelor's degree

New York City Campus: $13,000–$17,000
Westchester Campus: $27,500–$29,500

Không cần nộp đơn
Sinh viên vừa tốt nghiệp phổ thông
Chỉ áp dụng cho kỳ Fall và Spring
Renew tự động lên đến 4 năm

Direct admission merit scholarships - Transfer admission to a bachelor's degree

New York City Campus: $16,000–$18,000
Westchester Campus: $18,000–$20,000

Không cần nộp đơn
Xét dựa vào GPA đại học, cao đẳng trước đó
Chỉ áp dụng cho kỳ Fall và Spring
Renew tự động cho đến khi tốt nghiệp

Direct admission merit scholarships - Admission to a master's degree

Cả 2 campus: $1,500–$6,000

Không cần nộp đơn
New York City hoặc Westchester Campus
Mức học bổng dựa vào GPA đại học (thông thường 3.3 trở lên), cũng như khoa và ngành học sinh muốn ghi danh
Đăng ký tối thiểu 9 tín chỉ (kỳ Fall và Spring)

Global Pathways scholarships

Đa dạng

Áp dụng cho chương trình Undergraduate/Graduate Global Pathways. Giá trị học bổng xin liên hệ New World.
Sau khi hoàn tất chương trình pathway vào bachelor, sẽ được học bổng $3,500–$7,000 nếu chọn học ít nhất 2 kỳ ở Westchester Campus

Northeastern University

Boston, Massachusetts / Seattle, Washington / Silicon Valley, California

MBA Merit Scholarship

lên đến 70%

Điểm học thuật tốt, GMAT trên 650

D’Amore-McKim School of Business DMSB MS programs merit scholarship

Lên đến 15,000

Xét toàn diện trên application của sinh viên
GMAT trên 600

HB Thạc sỹ Double Husky

25%

Sinh viên hoàn thành chương trình cử nhân và tiếp tục học lên thạc sỹ ở trường sẽ được giảm 25% học phí.

Edge Grant

5000

Sinh viên chương trình American Classroom, chuyển tiếp thành công và hoàn thành chương trình cử nhân trong vòng 4 năm sẽ nhận ưu đãi 5,000 cho chương trình thạc sỹ hoặc chứng chỉ của trường.
Có thể gộp với Double Husky Scholarship

The University of Tulsa

Tulsa, Oklahoma

Học bổng đại học

Lên đến 15,000

Dành cho sinh viên đăng kí chương trình đại học
Đáp ứng đủ yêu cầu đầu vào
Duy trì GPA 2.5 để tiếp tục nhận học bổng cho những năm sau

Arizona State University

Phoenix downtown / Polytechnic / Tempe / West campus, Arizona

Học bổng đại học - sinh viên freshman

5,000-15,500/ năm

Áp dụng tất cả các ngành
- IELTS 6.5:
+ 3.21-3.50: 5,000/ năm
+ 3.51-3.70: 8,000/ năm
+ 3.71-4.00: 12,000/ năm
- IELTS 7.0:
+ 3.01-3.30: 12,000/ năm
+ 3.31-3.80: 14,000/ năm
+ 3.81-4.00: 15,500/ năm
- IELTS 7.5+:
+ 3.01-3.30: 14,000/ năm
+ 3.31-4.0: 15,500/ năm
Học bổng renewable
Sinh viên thi PTE hoặc TOEFL, vui lòng liên hệ New World để biết thêm chi tiết

Học bổng đại học - sinh viên transfer

4,000-10,000/ năm

Áp dụng tất cả các ngành
GPA 3.00+ & TOEFL 70+*/6.5 IELTS: $4,000 renewable w/ NAMU criteria up to 2 years
GPA 3.25+ & TOEFL 61+*/6.0 IELTS: $8,000 renewable w/ NAMU criteria up to 2 years
GPA 3.50+ & TOEFL 61+*/6.0 IELTS: $10,000 renewable w/ NAMU criteria up to 2 years

Học bổng Grad-WPC Business

Từ 2,500

Áp dụng tất cả các ngành
GPA 3.5+: $2,500 toàn chương trình. Sinh viên MBA sẽ được xét tự động.
Sinh viên không học MBA có thể đăng ký thêm các học bổng khác

Học bổng Grad-Engineering

6,000-10,000

GPA 3.80 & TOEFL 95+/7.0 IELTS: $10,000 toàn chương trình
GPA 3.50 & TOEFL 90+/7.0 IELTS hoặc hoàn thành IGPP: $6,000 toàn chương trình

Học bổng Grad-ngành khác (ngoại từThunderbird /Law)

5,000

GPA 3.5 & TOEFL 90+/7.0 IELTS: $5,000

Arizona State University, campus Lake Havasu (ASU@Lake Havasu)

Lake Havasu City, Arizona

Học bổng đại học - freshman, transfer

1600-5100/ năm

- 1600: IELTS 6.5, GPA 3.21-3.50
- 2700: IELTS 6.5, GPA 3.51-3.70
- 4000:
+ IELTS 7.0, GPA 3.01-3.30 hoặc
+ IELTS 6.5, GPA 3.71-4.0
- 4600:
+ IELTS 7.5, GPA 3.01-3.30 hoặc
+ IELTS 7.0, GPA 3.21-3.80
- 5100:
+ IELTS 7.5, GPA 3.31-3.80 hoặc
+ IELTS 7.0, GPA 3.81-4.00
Học bổng renewable
Sinh viên thi PTE hoặc TOEFL, vui lòng liên hệ New World để biết thêm chi tiết

Westcliff University

Irvine, California

Học bổng tự động

Giá trị 25%

còn 4 suất. Dành cho học sinh của New World đủ điều kiện đầu vào

Duquesne University DU

Pittsburgh, Pennsylvania

Học bổng đại học

Lên đến 22,000/ năm

$5,000-$18,000 merit-based + $4,000 supplemental scholarships

Học bổng sau đại học

2000 + 25% cho 1 số chương trình

2,000/ năm 1(1 lần)
Một số chương trình có thêm học bổng 25%

New Jersey Institute of Technology NJIT

Newark, New Jersey

Học bổng đại học

10,000-25,000/ năm

GPA 3.0+ và SAT 1270+ hoặc ACT 26+, học bổng 10,000-25,000/ năm
Nếu không có SAT/ ACT + GPA 3.3 , học bổng khoảng 10,000/ năm

Học bổng sau đại học

2,000-4,000

Một lần cho năm 1

University of Nebraska – Lincoln UNL

Lincoln, Nebraska

Học bổng đại học

Lên đến 15,000/ năm

Tất cả học sinh đủ điều kiện sẽ được học bổng 3,000/ năm đầu
Global Laureate: $15,000
Global Excellency: $12,000
Global Ambassador: $10,000
Global Diplomat: $8,000
Global Delegate: $4,000
Global Consul: $2,000

Seattle Pacific University SPU

Seattle, Washington

Freshman Merit Awards

7,500-26,000/ năm

GPA 3.0-3.49: 7,500/ năm
GPA 3.5-3.79: 22,000/ năm
GPA 3.8-4.0: 24,000/ năm
GPA 4.0+: 26,000/ năm
Ngoài ra, có học bổng từ Educo cho năm 1 trị giá 2,500 (xét tự động)

Transfer Merit Awards

12,000-16,000/ năm

GPA 3.0-3.49: 12,000/ năm
GPA 3.5: 14,000/ năm
GPA 3.75+: 16,000/ năm

Học bổng sau đại học

2,000

Một lần cho năm 1

University of Maryland, Baltimore County UMBC

Baltimore, Maryland

Học bổng sau đại học

1,000

Một lần cho năm 1

University of Cincinnati

Cincinnati, Ohio

Học bổng cho sinh viên Transfer

5,000-15,000/ năm

• Sinh viên theo học hệ giáo dục Hoa Kỳ để được xét học bổng:
o Phải hoàn thành Chương trình cao đẳng/ đại học đang học và nhận văn bằng tương ứng.
o Miễn giảm tiếng Anh khi hoàn thành English Composition I (ENGL 1001) với điểm số B
• Sinh viên theo học hệ giáo dục khác, để được xét học bổng
o Đã hoặc đang theo học Chương trình cao đẳng/ đại học
o Bảng điểm cao đẳng/ đại học phải được gửi đến tổ chức đánh giá bảng điểm
o Đạt yêu cầu IELTS 6.5 / TOEFL 79 trở lên
• Học bổng
o 5.000USD/ năm học
§ GPA 3.25-3.49
§ IELTS 6.5 / TOEFL 79-91
o 10.000USD/ năm học
§ GPA 3.5 – 3.74
§ IELTS 6.5-7.0 / TOEFL 92
o 15.000USD/ năm học
§ GPA 3.75
§ IELTS 7.0 / TOEFL 92 trở lên
• Hạn nộp hồ sơ :
o Mùa Xuân: 01 tháng 11
o Mùa Hè : 01 tháng 03
o Mùa Thu: 01 tháng 07
• Hồ sơ
o Điền form UAS
o Phí nộp hồ sơ 100USD
o Học bạ THPT – bằng TNTHPT –dịch tiếng Anh công chứng – không yêu cầu đánh giá bảng điểm
o Bảng điểm cao đẳng/ đại học
§ Sinh viên học hệt hống giáo dục khác : đánh giá bảng điểm
§ Sinh viên học tại Hoa Kỳ: gửi bảng điểm trực tiếp từ trường đang học đến địa chỉ
University of Cincinnati | International Admissions Office
2618 McMiken Circle | University Pavilion, Suite 430
Cincinnati, OH 45221-0123 | USA
o Chuyển điểm :
o TOEFL code chuyển điểm 1833 – undergraduate
o IELTS/PTE chuyển trực tiếp đến UC theo địa chỉ như trên.

Học bổng cho sinh viên Chương trình Pathway

3000-7000/ năm

• KHÔNG có học bổng đầu vào khi nộp hồ sơ
• Sau khi hoàn thành Chương trình Pathway1 năm - GPA tối thiểu 3.25 trở lên sẽ được cấp học bổng 3000-7000 và tái cấp lại đến khi hoàn thành Chương trình.

Học bổng cho sinh viên nhập học có điều kiện

Lên đến 12,000/ năm

Sinh viên học tại ELS-Cincinnatio, đạt được:
+ ELS 112
+ Làm bài MPT đạt tối thiểu 850 điểm
+ Điểm trung bậc THPT 8.0

Peninsula College

Port Angeles, Washington

Học bổng đầu vào

1000

5 suất học bổng
Xét dựa trên điểm, viết essay

Johnson and Wales University IWU

Providence, Rhode Island
North Miami, Florida
Denver, Colorado
Charlotte, North Carolina

Học bổng Đại học
(trong suốt 4 năm)

6500-11,000-16,000-21000/năm

Xét tự động dựa trên GPA. (GPA từ 2.5-3.75)
Xét lại lên đến 4 năm
Áp dụng cho cả freshmen và sinh viên transfer

Purdue University Fort Wayne (PFW)

Fort Wayne, Indiana

International Freshmen Merit Awards

1,500-5,000

- GPA 3.0-3.49:
+ IELTS 6.5 hoặc SAT 1000-1090 hoặc ACT 20-21: 1,500
+ IELTS 6.5 ( tất cả kỹ năng từ 6.0) hoặc SAT 1100-1190 hoặc ACT 22-24: 2,000
+ IELTS 7.0 hoặc SAT 1200-1260 hoặc ACT 25-26: 3,000
+ IELTS 7.5 trở lên hoặc SAT 1280 trở lên hoặc ACT 27 trở lên: 4,000
- GPA 3.5 - 4.0:
+ IELTS 6.5 hoặc SAT 1000-1090 hoặc ACT 20-21: 2,000
+ IELTS 6.5 ( tất cả kỹ năng từ 6.0) hoặc SAT 1100-1190 hoặc ACT 22-24: 3,000
+ IELTS 7.0 hoặc SAT 1200-1260 hoặc ACT 25-26: 4,000
+ IELTS 7.5 trở lên hoặc SAT 1280 trở lên hoặc ACT 27 trở lên: 5,000

International Transfer Merit Awards

1,500-2,500

Phải hoàn thành ít nhất 30 tín chỉ tại trường chuyển tiếp
+ GPA 3.0-3.49: 1,500
+ GPA 3.5-4.0: 2,500

Graduate Assistantships

Khoảng $21,704/ năm

Graduate Assistantship: $13,522/ năm
Value of Tuition Discount: $ 8,182/ năm

Texas Wesleyan University

Fort Worth, Texas

Học bổng đầu vào

15,000/ năm

The above scholarship reduces tuition/fees to $8408 USD per semester after scholarships/discounts based on 2019-2020 rates. Housing/meals of $4827 (if students choose to live on campus), insurance of about $750, and about $750 books per semester are in addition to this amount.

State University of New York - Polytechnic Institute

Utica/ Albany, New York

Học bổng sinh viên quốc tế năm nhất

8000/ 4 năm

- Áp dụng cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Nanoscale
- GPA THPT 80%
- IELTS 6.0 (hoặc tương đương: TOEFL iBT 79, SAT 1000, ACT 24, PTE 53)
- Duy trì GPA 3.0 để xét lại hằng năm

Học bổng merit cho sinh viên quốc tế

24000/ 4 năm

- Áp dụng cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Nanoscale
- GPA THPT 82%
- IELTS 7.0 (hoặc tương đương: TOEFL iBT 90, SAT 1200, ACT 25, PTE 65)
- Duy trì GPA 3.0 để xét lại hằng năm

Học bổng Merit cho sinh viên quốc tế năm nhất

32000/ 4 năm

- Áp dụng cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Nanoscale
- GPA THPT 87.5%
- IELTS 7.5 (hoặc tương đương: TOEFL iBT 95, SAT 1300, ACT 27, PTE 73)
- Duy trì GPA 3.0 để xét lại hằng năm

Columbia College

Vienna, Virginia

Học bổng đầu vào

2,000-4,000

- Nộp đơn xin học bổng
- Xét dựa vào TOEFL:
+ 79 - 89: $2,000
+ 90 trở lên: $4,000

Central Washington University CWU

Ellensburg , Washington

Học bổng đại học

Xét dựa vào GPA

Xét dựa vào GPA

Học bổng thạc sỹ

Xét dựa vào GPA

Xét dựa vào GPA

University of Wisconsin-Milwaukee

Milwaukee, Wisconsin

International Milwaukee Advantage Program scholarship

1000

Học bổng bậc đại học (cho freshmen và sinh viên transfer)

Engineering Excellence Scholarships


Học bổng đại học, GPA 3.5 trở lên,CT 25+ và Math ACT 28+
học bổng renew

Everett Community College

Everett, Washington

International Leadership Scholarships

1000/ suất

- GPA 9.0 trở lên; viết essay 1 trang, trình bày khả năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa
- Sinh viên đã có visa
- Deadline:
+ Kỳ mùa hè: 1/6, có 5 suất
+ Kỳ mùa thu: 1/9, có 10 suất
+ Kỳ mùa đông: 1/12, có 5 suất
+ Kỳ mùa xuân: 1/3, có 5 suất

University of Wisconsin, Fox Valley (chuyển tiếp vào năm 3 University of Wisconsin, Madison - rank 46 tại Mỹ)

Menasha, Wisconsin

Học bổng đại học

Lên đến 10000

GPA 2.5: 2500
GPA 3.0: 5000

University of Redland

Redlands, California

Học bổng đại học

12,000-25,000

- Tối thiều 12,000. Yêu cầu chỉ cần được nhận vào trường.
- Để xét học bổng cao hơn (lên đến 25,000), xét dựa trên:
+ TOEFL tối thiểu 80, IELTS tối thiểu 6.5
+ GPA tối thiểu 3.0/4.0

Hỗ trợ tài chính

Lên đến 15,000

Xét dựa vào điều kiện tài chính.

IGlobal University (IGU)

Annandale, VA

Academic Merit Scholarship

10-20%

Dành cho chương trình MBA hoặc MSIT
+ GPA 3.0-3.49: 10%/ quarter
+ GPA: 3.5-4.0: 20%/ quarter

ASA College

New York, New York/
Miami, Florida

Học bổng kỳ đầu

50%

GPA 3.0/4.0
+ Bài luận

Học bổng các kỳ sau

45-50%

Tối thiểu GPA 3.0 hoặc điểm S cho khóa ESL để được xét học bổng:
+ Nếu GPA 4.0: học bổng học kỳ sau là 50%
+ Nếu GPA 3.0-3.99: học bổng 45%

Northern Arizona University

Flagstaff, Arizona

Học bổng đầu vào

10000

IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5)
Sinh viên đại học nhập học trực tiếp
GPA từ 3.0
Nộp đơn xét học bổng

Southeast Missouri State University SEMO

Cape Girardeau, Missouri

Học bổng cho freshman: INTERNATIONAL ACADEMIC EXCELLENCE

$8,000

GPA THPT 3.7
SAT (CR+Math) 1210, hoặc SAT (ERW+Math) 1280 hoặc ACT 27 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 79

Học bổng cho freshman: INTERNATIONAL ACHIEVEMENT AWARD (IAA)

$5,535(in-state tuition)

GPA THPT 3.2
SAT (CR+Math) 980, hoặc SAT (ERW+Math) 1060 hoặc ACT 21 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 hoặc IEP level 8

Học bổng cho học sinh transfer: INTERNATIONAL ACHIEVEMENT AWARD (IAA)

$5,535

GPA 3.2
SAT (CR+Math) 980, hoặc SAT (ERW+Math) 1060 hoặc ACT 21 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 hoặc IEP level 8

Học bổng cho freshman: INTERNATIONAL STUDENT SCHOLARSHIP

$2,000

GPA THPT 2.5

Học bổng cho sinh viên transfer: INTERNATIONAL STUDENT SCHOLARSHIP

$2,000

GPA 2.5

Học bổng chương trình Graduate: INTERNATIONAL STUDENT SCHOLARSHIP

$2,000

GPA 2.5

Học bổng chương trình tiếng Anh IEP

$2,000


University of Missouri – St. Louis

St. Louis, Missouri

Học bổng đại học

Lên đến 18,000/ năm

Học bổng tự động, không cần nộp đơn xét học bổng.
Ưu tiên cho sinh viên đăng ký sớm.
GPA từ 3.0 trở lên có thể được xét học bông

South Seattle College

Seattle, Washington

Academic Scholarship: (Fall & Spring Quarters)

1000-2500

Số lượng: 1 suất $2500 và 5 suất 1000
Điều kiện:
• Sinh viên đang học tại trường, đã hoàn thành tối thiểu 30 tín chỉ cao đẳng
• Còn ít nhất 2 kỳ nữa cho đến khi tốt nghiệp
• GPA cao đẳng 3.5.
• Nộp đơn xin học bổng
• Personal Statement 200-300 từ với chủ đề ““How will your program of study at South contribute to your academic and career goals.”
• 2 thư giới thiệu

Intensive English Program (IEP) Scholarship (Quarterly)

250-500

Số lượng: 2 suất $500 và 4 suất $250
Điều kiện:
• Sinh viên đang học chương trình IEP
• Đã hoàn thành tối thiểu 1 kỳ IEP tại trường
• IEP GPA 3.0
• Nộp đơn xin học bổng
• Personal Statement 200-300 từ với chủ đề ““How will your program of study at South contribute to your academic and career goals.”
• 2 thư giới thiệu

Arkansas State University

Jonesboro, Arkansas

Học bổng cử nhân

50%

Áp dụng cho sinh viên Việt Nam
Bảng điểm trung bình 3 năm học THPT tối thiểu từ khá trở lên khoảng 6.8
IELTS 5.5
SAT không bắt buộc (nếu có càng tốt)
Đối với những bạn học sinh tiếng Anh chưa đủ IELTS 5.5 thì có thể học tiếng Anh tại ASU và làm bài test đủ điểm tương đương IELTS 5.5 của trường là được nhận vào học chuyên ngành. Các bạn học sinh đi học tiếng Anh rồi học chuyên ngành thì khi vào học chuyên ngành cũng sẽ được nhận học bổng 4 năm đại học của trường
Nộp đơn thông qua New World

Adelphi University ADU

Garden City, New York

Học bổng đại học

Lên đến 15000 x 4 năm


American University AMU

Washington, DC

Học bổng đại học

Lên đến 15000/ năm đầu


American Collegiate at American University ACDC

Washington, DC

Học bổng đại học

Lên đến 10000/ năm đầu


American Collegiate Los Angeles ACLA

Los Angeles, California

Học bổng đại học

Lên đến 5,000/ năm đầu


Auburn University

Auburn, Alabama

Học bổng đại học

Lên đến 12000/ năm đầu


Auburn University at Montgomery

Montgomery, Alabama

Học bổng đại học

Lên đến 2000 x 4 năm


Florida International University FIU

Miami, Florida

Học bổng đại học

Lên đến 5000/ năm đầu


Louisiana State University LSU

Baton Rouge, Louisiana

Học bổng đại học

Lên đến 12000/ năm đầu


Mercer University

Atlanta and Macon, Georgia

Học bổng đại học

Lên đến 15,000 x 4 năm


University of Central Florida UCF

Orlando, Florida

Học bổng đại học

Lên đến 5000/ năm đầu


University of Dayton

Dayton, Ohio

Học bổng đại học

Lên đến 20000 x 4 năm


The University of Illinois at Chicago UIC

Chicago, Illinois

Học bổng đại học

Lên đến 8000 x 4 năm


The University of Kansas

Lawrence, Kansas

Học bổng đại học

Lên đến 9000 x 4 năm


University of Massachusetts at Boston – UMass Boston

Boston, Massachusetts

Học bổng đại học

Lên đến 5000 x 4 năm


The University of Mississippi (Ole Miss)

Oxford, Mississippi

Học bổng đại học

Lên đến 7000 x 4 năm


University of South Carolina USC

Columbia, Southern Carolina

Học bổng đại học

Lên đến 12000/ năm đầu


University of the Pacific UOP

Stockton, California

Học bổng đại học

Lên đến 20000 x 4 năm


The University of Utah

Salt Lake City, Utah

Học bổng đại học

Lên đến 3000 x 4 năm


Cleveland State University

Cleveland, Ohio

Chưa áp dụng



Illinois Institute of Technology

Chicago, Illinois

Học bổng đại học

15,000/ năm (4 năm)

Chỉ cần đủ điều kiện đầu vào, nộp đơn để được xét
Phỏng vấn với đại diện trường

Học bổng thạc sỹ

$8,000

Chỉ cần đủ điều kiện đầu vào, nộp đơn để được xét
Phỏng vấn với đại diện trường
Học bổng nhà ở: $4,000: cần thêm recommend letter

Học bổng đại học và thạc sỹ

Thêm 5,000/ năm

Cả 2 bậc có thêm học bổng performances: dành cho hs điểm tốt, có tham gia hoạt động nhiều hoặc có dự án nghiên cứu riêng upto $5,000/năm

Fairleigh Dickinson University FDU

Morris County/ Teaneck, New Jersey

Col. Fairleigh S. Dickinson Scholarship

Lên đến 32,000/ năm

Xét dựa trên thành tích học tập:
• Yêu cầu SAT/ ACT
• Xét lại lên đến 4 năm

FDU International Scholarship

Lên đến 27,000/ năm

Xét dựa trên thành tích học tập:
• Yêu cầu SAT/ ACT
• Xét lại lên đến 4 năm

Global Housing Grant

3000

Phải ở ký túc xá
Học tại cơ sở Metropolitan
Xét dựa trên thành tích học thuật, nhu cầu tài chính, tham gia hoạt động ngoại khóa
Có thể áp dụng với 2 học bổng merit phía trên
Xét lại đến 2 năm

FDU Family Grant

1500

Dành cho gia đình có từ 2 con học chương trình đại học tại FDU
Tối đa 1500/ người, lên đến 4 năm
Có thể áp dụng với 2 học bổng merit phía trên

Presidential Scholarship

Lên đến 100% học phí

Chí áp dụng cho kỳ mùa thu, nộp deadline 15/1
Nộp đơn xin học bổng
SAT 1350 trở lên hoặc ACT 29 trở lên
GPA 3.5
Esay 400-500 từ, đề tài tự chọn
Phải ở ký túc xá suốt 4 năm

Kent State University

Kent, Idaho

International Freshman Scholarship

Lên đến 20,000/ năm

GPA tối thiểu 3.6
27 ACT Composite, 1260 SAT mới hoặc 1210 SAT cũ (Critical Reading & Math)
Thư nhập học không có điều kiện vào trường (freshman)
Xét tự động nếu ghi danh trước deadline (1/2)
Renewable

International Transfer Student Scholarship

2000-5000

GPA tối thiểu 3.0
Thư nhập học không có điều kiện vào trường (transfer)
Sinh viên được nhận vào trường trước deadline sẽ được xét học bổng tự động:
+ 1/4 với kỳ Fall
+ 1/10 với kỳ Spring

North Central College

Naperville, Illinois

Học bổng đại học

28,000/ năm

Sinh viên ở ký túc xá
Xét lại hàng năm
GPA 3.5 trở lên

Học bổng đại học

25,000/ năm

Sinh viên ở ký túc xá
Xét lại hàng năm
GPA 2.5-3.49

Học bổng đại học #Youarewelcomehere

3,000

Đơn xin học bổng kèm bài essay 500-1000 từ hoặc quay 1 đoạn video 2-5 phút nói về leadership.

Học bổng cho sinh viên chuyển tiếp từ chương trình tiếng Anh ELI (freshman, transfer)

2250-9000

Sinh viên học chương trình tiếng Anh ELI sao đó chuyển tiếp vào đại học
Số kỳ áp dụng bằng với số kỳ học tiếng Anh ELI

Học bổng đại học cho sinh viên transfer - International Exellence

24,000/ năm


Học bổng đại học cho sinh viên transfer - International Merit

21,000/ năm


Học bổng đại học cho sinh viên transfer - International Campus Enrichment

3,000


George State University

Atlanta, Georgia

Học bổng cử nhân, cao đẳng

Lên đến 50%

Cử nhân: IELTS 6.5, SAT
Cao đẳng: không yêu cầu SAT

University of St. Thomas

St. Paul, Minnesota

Học bổng đại học

30-70% học phí

Xét tự động, renew 4 năm nếu duy trì GPA 2.0
- 30%: GPA 3.0
- 40%:
+ GPA 3.0, SAT 1100-1300, ACT 24-27 hoặc
+ GPA 3.3
- 50%:
+ GPA 3.0, SAT 1300+, ACT 28+ hoặc
+ GPA 3.3, SAT 1100-1300, ACT 24-27 hoặc
+ GPA 3.8 trở lên
- 60%:
+ GPA 3.3, SAT 1300+, ACT 28+ hoặc
+ GPA 3.8+, SAT 1100-1300, ACT 24-27
- 70%: GPA 3.8+, SAT 1300+, ACT 28+

Eastern Michigan University EMU

Ypsilanti, Michigan

4WARD Graduation Scholarship

100% học phí năm 3 năm 4

Sinh viên đại học, ở ký túc xá 4 năm
Sinh viên trả học phí 2 năm đầu bình thường (khoảng 13000/ năm - 30 tín chỉ)
EMU sẽ trả học phí năm 3 và năm 4 (30 tín chỉ)

Shoreline Community College

Shoreline, Washington

Học bổng

500-1000

Xét tự động

North Seattle College


Học bổng

500-1000


Full Sail University

Winter Park, Florida

Creative Minds Scholarship

Lên đến 25,000

Áp dụng cho các kỳ học 3/8, 31/8, 28/9/2020, các chương trình BS & BFA Degree
Có thể gộp với các học bổng Dedication, Global/STEM, IE Alumni Scholarship
Bài essay 500 từ: How has my Creative Mind led me to Full Sail?
Có 3 mức:
- Gold:
+ Giá trị: Business 20.000, Audio and Tech: 25.000
+ Yêu cầu: GPA 3.8+ hoặc SAT 1130–1600 hoặc ACT 25-36
- Silver
+ Giá trị: Business 17.000, Audio and Tech: 22.000
+ Yêu cầu: GPA 3.5-3.79 hoặc SAT 1030-1129 hoặc ACT 22-24
- Bronze:
+ Giá trị: Business 15.000, Audio and Tech: 20.000
+ Yêu cầu: GPA 3.0-3.49 hoặc SAT 927-1029 hoặc ACT 19-21

Academic Advantage Scholarship

Lên đến 15,000

Tất cả các kỳ nhập học 2020, tất cả các chương trình
Có thể gộp với Dedication, Global/STEM và IE Alumni Scholarship
- Bậc Cao đẳng:
+ Giá trị: Busiess 6000, Audio and Tech 7500
+ Yêu cầu: GPA 2.5+ hoặc SAT 840 hoặc ACT 17
- Bậc Cử nhân:
+ Giá trị: Busiess 12000, Audio and Tech 15000
+ Yêu cầu: GPA 2.5+ hoặc SAT 840 hoặc ACT 17
- Bậc Thạc sỹ:
+ Giá trị: Busiess 6000, Audio and Tech 6000
+ Yêu cầu: GPA 2.5+ hoặc SAT 840 hoặc ACT 19

Global Achievement Scholarship

Lên đến 5,000

Tất cả các kỳ nhập học 2020
Các chương trình STEM:
+ Computer Science BS
+ Game Design BS
+ Game Design MS
+ Game Development BS
+ Information Technology BS
+ Mobile Development BS
+ Simulation and Visualization BS
+ Web Design and Development BS
Có thể gộp với Academic Advantage, Creative Minds, Dedication và IE Alumni Scholarship
Essay 250 từ: How My Full Sail Education Will Help Me Achieve My Dream Career?

STEM Scholarship

Lên đến 5,000

Tất cả các kỳ nhập học 2020
Các chương trình không áp dụng STEM Scholarship
Có thể gộp với Academic Advantage, Creative Minds, Dedication và IE Alumni Scholarship
Essay 250 từ: How My Full Sail Education Will Prepare Me for a STEM Career?

IE Alumni Scholarship

Lên đến 7,000

Cơ hội HB lên đến $7,000 cho toàn khóa học: Level 1 ($7,000), Level 2 ($5,000), Level 3 ($3,500) và Level 4 ($2,000)
Dành cho các bạn HS-SV lần đầu đăng kí học tại Full Sail
HB sẽ được trừ vào học phí của khóa học chính sau khi SV hoàn tất khóa học tiếng Anh tăng cường tại Full Sail với kết quả học tập tốt
Có thể gộp với 3 loại học bổng phía trên

Dedication Scholarship

Lên đến 1000

Tất cả các kỳ nhập học 2020, tất cả các chương trình
Đã tham dự BTS Tour trong vòng 18 tháng kể từ ngày nhập học
Có thể gộp với Academic Advantage, Creative Minds, Global/STEM và IE Alumni Scholarship
Giá trị:
+ Lên đến 1000/ năm đầu
+ Thêm 500 cho năm 2 nếu GPA năm đầu từ 3.0
+ Thêm 500 cho năm 2 nếu GPS năm đầu từ 100

City University of Seattle (CityU)

Seattle, Washington

Học bổng

Lên đến 20%

GPA 80%
Áp dụng cho kỳ 4/2020
Học bổng ưu tiên các bạn đăng ký sớm, với mức học bổng lên đến 20% học phí (từ 2000 USD đến 5000 USD).

 

 

GỬI CÂU HỎI CHO CHÚNG TÔI

i8uzKL

NGÀY GIỜ VĂN PHÒNG NƯỚC TRƯỜNG ĐĂNG KÝ
12/04/2024 15:00 HCM Mỹ University Of Nevada, Reno
Đăng ký
12/04/2024 10:00 HCM New Zealand Le Cordon Bleu
Đăng ký
11/04/2024 15:30 Đà ... Úc Southern Cross University (Educo)
Đăng ký
11/04/2024 15:00 HCM Canada Umc High School
Đăng ký
10/04/2024 15:00 HCM Canada Vancouver Community College
Đăng ký
05/04/2024 15:00 HCM Canada Seneca Polytechnic
Đăng ký
01/04/2024 14:00 HCM Úc La Trobe College
Đăng ký
03/04/2024 11:00 HCM Mỹ Educo Mỹ
Đăng ký
29/03/2024 09:00 HCM Canada Camosun College
Đăng ký
25/03/2024 15:00 HCM Philippines Ev Academy
Đăng ký
21/03/2024 09:00 HCM Úc Kaplan Business School
Đăng ký
19/03/2024 15:00 Đà ... Canada Seneca Polytechnic
Đăng ký
22/03/2024 09:00 HCM Mỹ Youngstown State University
Đăng ký
15/03/2024 09:00 HCM Canada Urban International School
Đăng ký
14/03/2024 09:00 HCM Canada Columbia International College
Đăng ký
13/03/2024 14:00 HCM Canada Red River College Polytechnic
Đăng ký
28/02/2024 10:00 HCM Mỹ Educo Mỹ
Đăng ký
29/02/2024 13:30 HCM Canada Sault College
Đăng ký
26/02/2024 14:00 Đà ... Singapore Raffles Singapore
Đăng ký
23/02/2024 14:30 HCM Úc James Cook University Brisbane
Đăng ký
xem thêm
Xem thêm
Xem thêm