Du Học úc
Nếu Bạn có ý định du học Úc , tìm kiếm cơ hội việc làm và định cư lâu dài sau khi tốt thì bạn cần tìm hiểu kỹ lưỡng chính sách định cư Úc. Một thông tin quan trọng mà bạn cần lưu ý khi chọn ngành chính là đừng bỏ qua các ngành ưu tiên định cư ở Úc.
Ngành nghề ưu tiên định cư ở Úc là gì?
Hiện tại, danh sách các ngành ưu tiên định cư ở Úc (The Priority Migration Skilled Occupation List – PMSOL) gồm 44 ngành. Đây là những ngành đóng vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế Úc. Nguồn nhân lực của những ngành này hỗ trợ kinh tế Úc phục hồi đáng kể trong thời kỳ dịch Covid-19.
Bộ Di trú Úc ưu tiên hơn khi xét duyệt visa tay nghề nếu đương đơn được đề cử một ngành nghề thuộc danh sách PMSOL, so với những ngành nghề ngoài danh sách. Nếu bạn muốn tìm hiểu kỹ hơn về nhóm những ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc hiện nay, hãy đọc kỹ những thông tin bên dưới.
Danh sách các ngành ưu tiên định cư ở Úc mới nhất
Từ khi bắt đầu vào năm 2020, danh sách những ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc bao gồm 17 ngành nghề. Tính đến hiện tại, danh sách này đã được bổ sung thêm 27 ngành, nâng tổng số ngành thành 44, nhằm nhanh chóng khôi phục kinh tế Úc.
New World Education giúp bạn liệt kê chi tiết:
STT |
Các ngành nghề định cư tại Úc được ưu tiên |
Mã ngành |
1 |
Giám đốc điều hành – Chief Executive or Managing Director |
111111 |
2 |
Quản lý dự án xây dựng – Construction Project Manager |
133111 |
3 |
Kế toán tổng hợp – Accountant (General) |
221111 |
4 |
Kế toán quản lý – Management Accountant |
221112 |
5 |
Kế toán thuế – Taxation Accountant |
221113 |
6 |
Kiểm toán độc lập – External Audito |
221213 |
7 |
Kiểm toán nội bộ – Internal Audito |
221214 |
8 |
Kiểm sát viên – Surveyor |
232212 |
9 |
Kỹ thuật viên vẽ bản đồ – Cartographer |
232213 |
10 |
Nghiên cứu viên các chiều không gian – Other Spatial Scientist |
232214 |
11 |
Kỹ sư xây dựng – Civil Engineer |
233211 |
12 |
Kỹ sư địa kỹ thuật – Geotechnical Engineer |
233212 |
13 |
Kỹ sư kết cấu – Structural Engineer |
233214 |
14 |
Kỹ sư vận tải – Transport Engineer |
233215 |
15 |
Kỹ sư điện – Electrical Engineer |
233311 |
16 |
Kỹ sư cơ khí – Mechanical Engineer |
233512 |
17 |
Kỹ sư khai thác (trừ dầu khí) – Mining Engineer (excluding Petroleum) |
233611 |
18 |
Kỹ sư dầu khí – Petroleum Engineer |
233612 |
19 |
Nhà khoa học thí nghiệm y học – Medical Laboratory Scientist |
234611 |
20 |
Bác sĩ thú y – Veterinarian |
234711 |
21 |
Dược sĩ bệnh viện – Hospital Pharmacist |
251511 |
22 |
Dược sĩ công nghiệp – Industrial Pharmacist |
251512 |
23 |
Dược sĩ bán lẻ – Retail Pharmacist |
251513 |
24 |
Chuyên viên chỉnh hình hoặc chuyên viên phục hình – Orthotist or Prosthetist |
251912 |
25 |
Bác sĩ đa khoa – General Practitioner |
253111 |
26 |
Bác sĩ quân y – Resident Medical Officer |
253112 |
27 |
Bác sĩ tâm lý – Psychiatrist |
253411 |
28 |
Bác sĩ – Medical Practitioners nec |
253999 |
29 |
Nữ hộ sinh – Midwife |
254111 |
30 |
Y tá chính quy chăm sóc người cao tuổi – Registered Nurse (Aged Care) |
254412 |
31 |
Y tá chính quy chăm sóc đặc biệt và cấp cứu – Registered Nurse (Critical Care and Emergency) |
254415 |
32 |
Y tá chính quy mảng y tế – Registered Nurse (Medical) |
254418 |
33 |
Y tá chính quy sức khỏe tâm thần – Registered Nurse (Mental Health) |
254422 |
34 |
Y tá chính quy sức ngoại phẫu – Registered Nurse (Perioperative) |
254423 |
35 |
Y tá chính quy – Registered Nurses nec |
254499 |
36 |
Chuyên gia đa phương tiện – Multimedia Specialist |
261211 |
37 |
Lập trình viên phân tích – Analyst Programmer |
261311 |
38 |
Lập trình viên phát triển – Developer Programmer |
261312 |
39 |
Kỹ sư phần mềm – Software Engineer |
261313 |
40 |
Kỹ thuật phần mềm và ứng dụng – Software and Applications Programmers nec |
261399 |
41 |
Chuyên viên bảo mật công nghệ thông tin và truyền thông – ICT Security Specialist |
262112 |
42 |
Cán bộ công tác xã hội – Social Worker |
272511 |
43 |
Người lập kế hoạch bảo trì – Maintenance Planner |
312911 |
44 |
Đầu bếp – Chef |
351311 |
Những ngành nghề được định cư tại Úc diện ưu tiên hầu như đều thuộc 5 nhóm ngành nghề: y tế – điều dưỡng, công nghệ thông tin, giáo dục, kỹ sư và tư vấn tâm lý – xã hội.
*Liên hệ ngay với New World Education để được hỗ trợ chi tiết về du học Úc và cơ hội việc làm lâu dài cho du học sinh.
Nguồn: https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/employing-and-sponsoring-someone/sponsoring-workers/pmsol
New World Education, đại diện chính thức nhiều trường Cao đẳng, Đại Học Úc tại Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến chương trình học, học phí, học bổng của từng trường vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn New World Education theo các cách sau, để được hỗ trợ nhiều thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, xử lý thành công khá nhiều Visa du học Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand, Singapore... Với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm New World Education sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé du học.
09:00
31/05/2025
09:00
31/05/2025
09:00
31/05/2025
09:00
31/05/2025
09:00
31/05/2025
10:00
29/05/2025
11:00
28/05/2025
Bà Rịa
15:00
27/05/2025
Biên Hòa
15:00
27/05/2025
09:00
27/05/2025
HCM
09:00
31/05/2025
New Zealand
09:00
24/05/2025
Mỹ
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
29/05/2025 | 10:00 | HCM | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
28/05/2025 | 11:00 | Bà Rịa | Mỹ | Webster University |
Đăng ký |
27/05/2025 | 15:00 | Biên Hòa | Mỹ | Webster University |
Đăng ký |
27/05/2025 | 15:00 | HCM | Mỹ | Saint Louis University |
Đăng ký |
27/05/2025 | 09:00 | HCM | Canada | Fleming College |
Đăng ký |
22/05/2025 | 10:00 | HCM | Úc | La Trobe University |
Đăng ký |
21/05/2025 | 10:00 | Cần Thơ | Canada | Algonquin College |
Đăng ký |
21/05/2025 | 15:00 | HCM | Canada | Pembina Trails School Division |
Đăng ký |
21/05/2025 | 09:30 | Đà ... | Singapore | Raffles Singapore |
Đăng ký |
16/05/2025 | 16:00 | Cần Thơ | Canada | Georgian College |
Đăng ký |
16/05/2025 | 15:20 | Cần Thơ | Úc | University Of Canberra |
Đăng ký |
15/05/2025 | 15:30 | HCM | Canada | Douglas College |
Đăng ký |
14/05/2025 | 15:30 | HCM | Mỹ | Adelphi University |
Đăng ký |
08/05/2025 | 15:30 | Đà ... | Úc | University Of Canberra |
Đăng ký |
09/05/2025 | 09:00 | Đà ... | Canada | University Canada West |
Đăng ký |
08/05/2025 | 14:00 | HCM | Canada | Bow Valley College |
Đăng ký |
05/05/2025 | 09:30 | Đăk Lăk | Mỹ | Els |
Đăng ký |
25/04/2025 | 09:00 | Đăk Lăk | Canada | Fleming College |
Đăng ký |
11/04/2025 | 14:00 | HCM | Canada | Humber Polytechnic |
Đăng ký |
10/04/2025 | 14:00 | HCM | Mỹ | Queens College Cuny (Navitas) |
Đăng ký |
xem thêm ![]() |