Du Học úc
Tuy nhiên, thực tế cho thấy không phải ai cũng bắt đầu hành trình này với một kế hoạch rõ ràng. Nhiều bạn vẫn chọn ngành, chọn trường dựa theo cảm tính, lời khuyên truyền miệng hoặc xu hướng chung, thay vì cân nhắc kỹ về sở thích cá nhân, năng lực học tập, khả năng tài chính và cơ hội nghề nghiệp sau tốt nghiệp. Và chính điều đó đôi khi dẫn đến những khó khăn không mong muốn: phải đổi ngành học vì không phù hợp, gặp rào cản trong việc xin visa do chọn sai lộ trình, hoặc phát sinh áp lực tài chính vì chưa chuẩn bị đầy đủ. Một số trường hợp thậm chí không thể tiếp tục chương trình học hoặc gặp khó khăn khi tìm việc làm vì thiếu định hướng từ sớm.
Để “bài toán du học” trở nên trọn vẹn, bạn cần cùng lúc trả lời được những câu hỏi sau:
- Quốc gia nào phù hợp nhất với mục tiêu của tôi: học tập, làm việc hay định cư?
- Cần bao nhiêu tiền để du học? Có học bổng gì? Cách tối ưu chi phí ra sao?
- Tôi nên học ngành gì để đảm bảo việc làm sau tốt nghiệp?
- Xin visa có khó không? Cần chuẩn bị những gì?
- Làm sao để sống an toàn, ổn định khi xa nhà?
Nếu bạn đang tìm lời giải cho những câu hỏi đó, thì “Ngày hội Du học 28.6.2025: Chọn đúng lộ trình – Mở khóa tương lai” chính là sự kiện bạn không thể bỏ lỡ.
Thông tin sự kiện - Ngày hội Du học tổng hợp: Chọn đúng lộ trình - Mở khóa tương lai - Thời gian: 9h00 ngày 31/05/2025 - Địa điểm: VP. New World Hồ Chí Minh + kết hợp trực tuyến trên Zoom Đăng ký tham dự miễn phí “TẠI ĐÂY” |
MỘT NGÀY HỘI – NHIỀU BƯỚC NGOẶT:
Sự kiện quy tụ hơn 80 trường Đại học, Cao đẳng và tổ chức giáo dục đến từ Mỹ, Canada, Úc, Anh, New Zealand, với hàng trăm chương trình học – suất học bổng – ưu đãi tuyển sinh và cơ hội định cư được cá nhân hóa theo từng hồ sơ học sinh.
Bạn sẽ có cơ hội:
- Gặp gỡ trực tiếp đại diện trường
- Được tư vấn 1-1 lộ trình học – tài chính – hồ sơ
- So sánh chi phí, yêu cầu tuyển sinh, visa từng quốc gia
- Miễn phí ghi danh và nhận hỗ trợ trọn gói
*Ngày hội không chỉ dành cho học sinh – mà là cơ hội dành cho cả gia đình cùng định hướng một tương lai bền vững.
ƯU ĐÃI KHI THAM GIA SỰ KIỆN:
- Miễn phí ghi danh khi đăng ký vào trường tại sự kiện
- Săn học bổng lên đến 100% học phí
- Gói hỗ trợ toàn diện dành cho du học sinh:
• Đăng ký thi Duolingo – Nhận kết quả trong 24h – Không phụ thu
• Hỗ trợ đăng ký thi IELTS – Nhận quà tặng hấp dẫn từ Hội đồng Anh British Council
• Hỗ trợ tìm chỗ ở phù hợp
• Tư vấn mua vé máy bay và bảo hiểm du học sinh
NÊN CHỌN QUỐC GIA NÀO CHO HÀNH TRÌNH DU HỌC 2025-2026 CỦA BẠN?
Quốc gia |
Điểm nổi bật |
Mỹ |
· 27 trường Đại học tại Mỹ nằm trong danh sách 100 Trường Đại học chất lượng nhất Thế giới 2023 theo QS World Ranking. · Bằng cấp danh giá, chất lượng, chương trình học linh hoạt, giúp sinh viên phát triển toàn diện và đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động toàn cầu. · Quy chế giáo dục linh hoạt với chương trình cao đẳng kép – 4 năm 3 bằng · Đa dạng các suất học bổng với giá trị từ 30-100% · Cơ hội ở lại làm việc 3 năm sau tốt nghiệp đối với khối ngành STEM · Nhiều trường không yêu cầu SAT/ACT, GMAT/GRE, chấp nhận chứng chỉ Tiếng Anh Duolingo song song với IELTS và TOEFL |
Canada |
· Điểm đến Du học – làm việc – định cư hấp dẫn. · Top 10 hệ thống giáo dục chất lượng nhất thế giới · Học phí hợp lý, chương trình Co-op thực tập hưởng lương trong quá trình học · Du học Canada chứng minh tài chính – chấp nhận đa dạng chứng chỉ ngoại ngữ - giảm bớt áp lực về thi cử trong quá trình chuẩn bị hồ sơ . Được phép làm thêm lên đến 24h/tuần trong quá trình học · Được phép mang theo gia đình khi Du học đối với các sinh viên theo học chương trình từ Thạc sĩ trở lên · Ở lại lên đến 3 năm sau khi tốt nghiệp với giấy phép PGWP |
Úc |
· Chính sách visa minh bạch, rõ ràng · Nhiều trường Đại học lọt Top 100 Trường tốt nhất Thế giới và có hơn 95% trường Đại học được công nhận về chất lượng giáo dục toàn cầu. · Kho học bổng đa dạng từ 10-100% học phí · Du học sinh được phép mang theo gia đình khi Du học · Thời gian làm thêm của Du học sinh 48h/2 tuần · Mức lương tối thiểu được tăng lên 24.10 AUD/giờ làm việc · Chương trình thực tập có hưởng lương giúp tích lũy kinh nghiệm làm việc · Cơ hội ở lại làm việc sau tốt nghiệp với Visa 485 |
UK |
. Chính sách visa thân thiện, rõ ràng . Tiết kiệm thời gian và chi phí (cử nhân 3 năm, thạc sĩ 1 – 1,5 năm) . Nhiều học bổng từ các Trường Đại học danh tiếng . Làm thêm 10-20 giờ/tuần (tùy loại visa) . Cơ hội ở lại làm việc sau tốt nghiệp |
New Zealand |
. Chi phí sinh hoạt và học tập hợp lý . Môi trường tốt & an ninh được đảm bảo . Được làm thêm 20 giờ/tuần trong thời gian học và toàn thời gian chủ nhật và các ngày lễ . Ở lại làm việc 1-3 năm sau khi tốt nghiệp Đại học, Thạc sĩ . Được phép mang theo gia đình khi đi Du học |
DANH SÁCH TRƯỜNG THAM GIA NGÀY HỘI:
STT |
Quốc gia |
Tổ chức |
Tên Trường |
Địa điểm |
Ưu đãi và Học bổng |
1. |
Canada |
|
Fanshawe College |
Ontario |
Miễn phí ghi danh. Học bổng 2,000 |
2. |
Canada |
|
George Brown College |
Ontario |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 10,000 / 4 năm |
3. |
Canada |
Adventus |
York University |
Ontario |
Học bổng lên đến 180,000/ 4 năm |
4. |
University of Ottawa |
Ontario |
Học bổng lên đến 90,000/4 năm |
||
5. |
Wilfrid Laurier University |
Ontario |
Học bổng lên đến 40,000CAD/ 4 năm |
||
6. |
Western University |
Ontario |
Học bổng lên đến 10,000 |
||
7. |
University of Guelph |
Ontario |
Học bổng lên đến 42,500 |
||
8. |
Laurentian University |
Ontario |
Học bổng lên đến 60,000/ 4 năm |
||
9. |
Simon Fraser University (SFU) |
British Columbia |
Học bổng lên đến 140,000/ 4 năm |
||
10. |
Royal Roads University |
British Columbia |
Học bổng lên đến 10,000CAD |
||
11. |
University of Lethbridge |
Alberta |
Học bổng lên đến 6,000 |
||
12. |
University of New Brunswick (UNB) |
New Brunswick |
Học bổng lên đến 40,000CAD/ 4 năm |
||
13. |
University of Regina |
Saskatchewan |
Học bổng lên đến 80,000CAD/ 4 năm |
||
14. |
University of Saskatchewan |
Saskatchewan |
Học bổng lên đến 40,000CAD/ 4 năm |
||
15. |
University of Manitoba |
Manitoba |
Học bổng lên đến 3,000CAD |
||
16. |
Mỹ |
INTO |
George Mason University |
Virginia |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 20,000 USD/năm |
17. |
Oregon State University |
Oregon |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 48,000 USD/ 4 năm |
||
18. |
The University of Alabama at Birmingham |
Alabama |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 7,500 USD/năm |
||
19. |
Illinois State University |
Alabama |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 12,000 USD/năm |
||
20. |
Hofstra University |
New York |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 30,000 USD/năm |
||
21. |
Drew University |
New Jersey |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 27,000 USD/năm |
||
22. |
Saint Louis University |
Missouri |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 100% |
||
23. |
Suffolk University |
Massachusetts |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 22,000 USD/năm |
||
24. |
University of Arizona |
Arizona |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 20,000 USD/ năm |
||
25. |
Colorado State University |
Colorado |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 12,000 USD/ năm |
||
26. |
University of Massachusetts Amherst |
Massachusetts |
Không có học bổng (thạc sỹ) |
||
27. |
Fisher College |
Massachusetts |
Học bổng cử nhân lên đến 12,500 USD/ năm |
||
28. |
Thomas Jefferson University |
Pennsylvania |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 24,500 USD/ năm |
||
29. |
Marshall University |
West Virginia |
Học bổng cử nhân lên đến 14,000 USD/ năm |
||
30. |
New England College |
New Hampshire |
Học bổng cử nhân lên đến 32,000 USD/năm |
||
31. |
Long Island University - Post |
New York |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 30,000 USD/năm |
||
32. |
Long Island University - Brooklyn |
New York |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 30,000 USD/năm |
||
33. |
Montclair State University |
New Jersey |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 8,500 USD/năm |
||
34. |
Washington State University |
Washington |
Học bổng cử nhân lên đến 4,000 USD |
||
35. |
Southern Illinois University |
Illinois |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 11,565 USD/năm |
||
36. |
Texas State University |
Texas |
Học bổng cử nhân lên đến 100% |
||
37. |
University of Oklahoma |
Oklahoma |
Miễn phí ghi danh Học bổng cử nhân lên đến 17,070 USD/năm |
||
38. |
Mỹ |
Shorelight |
Adelphi University |
New York |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 18,000 x 4 năm |
39. |
American Collegiate, LA (ACLA) |
California |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 10,000 x 2 năm |
||
40. |
American Collegiate, DC (ACDC) |
D.C. |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 15,000 |
||
41. |
American University |
D.C. |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 15,000 |
||
42. |
Auburn University |
Alabama |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 10,000 |
||
43. |
Auburn University at Montgomery |
Alabama |
Miễn phí ghi danh |
||
44. |
Cleveland State University |
Ohio |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 5,000 x 4 năm |
||
45. |
Florida International University |
Florida |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 5,000 |
||
46. |
Gonzaga University |
Washington |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 25,000 x 4 năm |
||
47. |
Louisiana State University |
Louisiana |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 10,000 |
||
48. |
Missouri University of Science and Technology |
Missouri |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 15,000 x 4 năm |
||
49. |
Seattle University |
Washington |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 11,000 x 4 năm |
||
50. |
Tulane University |
Louisiana |
Miễn phí ghi danh Học bổng thạc sỹ lên đến 9,000/ kỳ |
||
51. |
University of Dayton |
Ohio |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 30,000 x 4 năm |
||
52. |
University of Illinois at Chicago |
Illinois |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 12,000 x 4 năm |
||
53. |
University of Illinois Springfield |
Illinois |
Miễn phí ghi danh Học bổng thạc sỹ lên đến 500/ kỳ |
||
54. |
University of Massachusetts Boston |
Massachusetts |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 15,000 x 4 năm |
||
55. |
University of Nevada, Reno |
Nevada |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 13,500 x 4 năm |
||
56. |
University of The Pacific |
California |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 25,000 x 4 năm |
||
57. |
University of South Carolina |
South Carolina |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 10,000 |
||
58. |
University of Texas at San Antonio |
Texas |
Miễn phí ghi danh Học bổng thạc sỹ lên đến 500/ kỳ |
||
59. |
The University of Utah |
Utah |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 10,000 x 4 năm |
||
60. |
University of Wyoming |
Wyoming |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 4,000 x 4 năm |
||
61. |
Western New England University |
Massachusetts |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 8,000 x 4 năm |
||
62. |
UK |
GEA |
Nottingham Trent University |
Nottingham |
Học bổng lên đến 50% |
63. |
University of Liverpool |
Liverpool |
Học bổng lên đến 50% |
||
64. |
Lancaster University |
Lancaster |
Học bổng lên đến 50% |
||
65. |
University of Sussex |
Sussex |
Học bổng lên đến 5,000 |
||
66. |
London South Bank University |
London |
Học bổng lên đến 4,000 |
||
67. |
New Zealand |
Navitas ANZ |
University of Waikato College |
Hamilton |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 2,500 |
68. |
UC International College |
Christchurch |
Miễn phí ghi danh Học bổng lên đến 10% |
||
69. |
New Zealand |
GEA |
Auckland University of Technology AUT |
Auckland |
Học bổng lên đến 10,000 |
70. |
University of Auckland |
Auckland |
Học bổng lên đến 24,000 |
||
71. |
University of Canterbury |
Christchurch |
Học bổng lên đến 12,000 |
||
72. |
University of Waikato |
Hamilton |
Học bổng lên đến 15,000 |
||
73. |
Victoria University of Wellington |
Wellington |
Học bổng lên đến 10,000 |
||
74. |
Massey University |
Palmerston North |
Học bổng lên đến 15,000 |
||
75. |
University of Otago |
Dunedin |
Học bổng lên đến 45,000 |
||
76. |
Lincoln University |
Lincoln |
Học bổng lên đến 10,000 |
||
77. |
Manukau Institute of Technology (MIT) |
Auckland |
Học bổng lên đến |
||
78. |
Unitec Institute of Technology |
Auckland |
Học bổng lên đến 2,000 |
||
79. |
Ara Institute of Canterbury |
Christchurch |
Học bổng lên đến 10,000 |
||
80. |
Otago Polytechnic |
Dunedin |
|
||
81. |
Waikato Institute of Technology (Wintec) |
Hamilton |
|
||
82. |
Nelson Marlborough Institute of Technology (NMIT) |
Nelson |
|
||
83. |
Eastern Institute of Technology (EIT) |
Napier |
|
||
84. |
NorthTec |
Whangarei |
|
||
85. |
Úc |
|
Central Queensland University (CQU) |
Nhiều bang |
Học bổng lên đến 25% |
86. |
Úc |
Navitas ANZ |
Curtin College |
WA |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 15% |
87. |
Edith Cowan College |
WA |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 25% |
||
88. |
Eynesbury College |
SA |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 15% |
||
89. |
Deakin College |
VIC |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 20% |
||
90. |
La Trobe University Sydney Campus |
NSW |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 25% |
||
91. |
La Trobe College Australia |
VIC |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 20% |
||
92. |
Sydney Institute of Business and Technology (SIBT) |
NSW |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 3,000 |
||
93. |
Western Sydney University Sydney City Campus (WSUSCC) |
NSW |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 6,000/ năm |
||
94. |
Western Sydney University International College (WSUIC) |
NSW |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 3,000 |
||
95. |
University of Canberra College |
ACT |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 15% |
||
96. |
Griffith College |
QLD |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 5,000 |
||
97. |
Taylors College Sydney |
NSW |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 20% |
||
98. |
Úc |
Navitas C&I |
Charles Sturt University Sydney and Melbourne |
NSW VIC |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 50% |
99. |
ACAP University College |
NSW VIC SA |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 10,000 |
||
100. |
SAE University College |
NSW VIC SA WA QLD |
Miễn phí ghi danh. Học bổng lên đến 10,000 |
||
101. |
Úc |
GEA |
NSW Government Schools |
NSW |
|
102. |
Education Queensland International |
QLD |
|
||
103. |
South Australian Government Schools |
SA |
|
||
104. |
Western Australia Government Schools |
WA |
|
||
105. |
Tasmanian Government Schools |
TAS |
|
||
106. |
University of Newcastle |
NSW |
Học bổng lên đến 6,000/ năm |
||
107. |
Macquarie University |
NSW |
Học bổng lên đến 10,000/ năm |
||
108. |
University of Technology Sydney (UTS) |
NSW |
Học bổng lên đến 30% |
||
109. |
Southern Cross University |
NSW QLD |
Học bổng lên đến 25,000/ năm |
||
110. |
Australian Catholic University (ACU) |
VIC |
Học bổng lên đến 50% |
||
111. |
Victoria University |
VIC |
Học bổng lên đến 30% |
||
112. |
RMIT University |
VIC |
Học bổng lên đến 25% |
||
113. |
Queensland University of Technology (QUT) |
QLD |
Học bổng lên đến 33,637/ năm |
||
114. |
Flinders University |
SA |
Học bổng lên đến 50% |
||
115. |
Adelaide University |
SA |
Học bổng lên đến 50% |
||
116. |
Curtin University |
WA |
Học bổng lên đến 40% |
||
117. |
Murdoch University |
WA |
Học bổng lên đến 20% |
||
118. |
Edith Cowan University |
WA |
Học bổng lên đến 20% |
||
119. |
Western Sydney University |
NSW |
Học bổng lên đến 50% |
||
120. |
University of Tasmania |
TAS |
Học bổng lên đến 25% |
||
121. |
Swinburne University of Technology |
VIC |
Học bổng lên đến 30% |
New World Education đại diện tuyển sinh trực tiếp nhiều trường THPT, Cao đẳng, Đại học Mỹ, Canada, Úc, Anh, Singapore, New Zealand... tại thị trường Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học và các chương trình ưu đãi từ trường, vui lòng liên hệ theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Cam kết hỗ trợ toàn diện từ New World Education:
09:00
28/06/2025
09:00
28/06/2025
09:00
28/06/2025
09:00
28/06/2025
09:00
28/06/2025
14:00
24/06/2025
HCM
15:00
23/06/2025
Đà Nẵng
15:00
23/06/2025
Đà Nẵng
15:00
23/06/2025
Đà Nẵng
11:00
21/06/2025
Đà Nẵng
09:00
28/06/2025
New Zealand
09:00
21/06/2025
New Zealand
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
24/06/2025 | 14:00 | HCM | Úc | Navitas C&i Úc |
Đăng ký |
23/06/2025 | 15:00 | Đà ... | New Zealand | Navitas New Zealand |
Đăng ký |
23/06/2025 | 15:00 | Đà ... | Singapore | Navitas Singapore |
Đăng ký |
23/06/2025 | 15:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
21/06/2025 | 11:00 | Đà ... | Mỹ | University Of Tulsa |
Đăng ký |
16/06/2025 | 15:30 | Nha Trang | Canada | Saskatchewan Polytechnic |
Đăng ký |
16/06/2025 | 10:00 | HCM | Canada | Fanshawe College |
Đăng ký |
20/06/2025 | 09:30 | Bà Rịa | Mỹ | Inuni – Global University Systems Gus |
Đăng ký |
18/06/2025 | 10:00 | HCM | New Zealand | Navitas New Zealand |
Đăng ký |
18/06/2025 | 10:00 | HCM | Singapore | Navitas Singapore |
Đăng ký |
18/06/2025 | 10:00 | HCM | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
17/06/2025 | 10:30 | HCM | Canada | Douglas College |
Đăng ký |
04/06/2025 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hartwick College |
Đăng ký |
06/06/2025 | 08:30 | HCM | Anh | Kaplan Uk |
Đăng ký |
03/06/2025 | 09:30 | HCM | Canada | York University |
Đăng ký |
02/06/2025 | 15:00 | HCM | Canada | Urban International School |
Đăng ký |
02/06/2025 | 10:30 | Cần Thơ | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
29/05/2025 | 10:00 | HCM | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
28/05/2025 | 11:00 | Bà Rịa | Mỹ | Webster University |
Đăng ký |
27/05/2025 | 15:00 | Biên Hòa | Mỹ | Webster University |
Đăng ký |
xem thêm ![]() |