Du Học new zealand
Thông tin tóm tắt về trường
Tên trường |
Waiariki Institute of Technology |
Thành lập |
Năm 1978 |
Quốc gia |
New Zealand |
Bậc học |
Chứng chỉ, Cao đẳng, Đại học và sau đại học |
Các cơ sở dạy học |
Tại Mokoia, Taupo, Tokoroa, Whakatane |
Sinh viên theo học |
6000 – 10000 người |
Học phí |
19.950NZ$ - 25.950NZ$ |
Nhập học |
Tháng 2,7,5,10,11 |
Website |
Sơ nét về Học viện công nghệ Waiariki
Waiariki gồm có các cơ sở tại Mokoia, Taupo, Tokoroa, Whakatane với gần 9,000 sinh viên theo học, trong đó có 200 du học sinh quốc tế. Trường chủ yếu giảng dạy các chuyên ngành đào tạo như kinh doanh & du lịch, tin học, công nghệ & truyền thông, lâm nghiệp, chế biến gỗ & công nghệ sinh học, điều dưỡng & nghiên cứu y tế, đào tạo thương mại. Waiariki mong muốn rằng với tất cả chương trình đào tạo có tại học viện đều mang đến cho sinh viên đang theo học tại trường sẽ có những cơ hội nghiên cứu và học tập đầy sáng tạo cùng bằng cấp giá trị sau tốt nghiệp.
Nhờ chính sách ưu tiên mở cửa cho đông đảo sinh viên quốc tế đến đây học tập và giao lưu văn hóa, Học viện Waiariki trở thành cộng đồng đa văn hóa với những màu sắc tươi tắn. Và các bạn sinh viên quốc tế hoàn toàn có thể yên tâm học tập tại trường bởi nơi đây luôn có sẵn một đội ngũ nhân viên – giảng viên thân thiện sẵn sàng hỗ trợ bất cứ lúc nào. Dịch vụ hỗ trợ sinh viên của trường luôn được đánh giá tốt từ trước đến nay.
Tại sao sinh viên Việt Nam nên chọn Waiariki để du học tại New Zealand?
Các ngành được đào tạo tại Học Viện công nghệ Waiariki
Các ngành đào tạo |
|
Khách sạn nhà hàng Môi trường Tạo mẫu tóc Tự động hóa Kỹ thuật hàn Nông nghiệp Truyền thông báo chí Giáo dục mầm non |
Nghệ thuật Máy tính Lâm nghiệp Điều dưỡng Chăm sóc sắc đẹp Điện Thiết kế thời trang Du lịch |
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ
Chương trình đào tạo |
Bậc học |
Tín chỉ |
Thời gian |
Điều kiện tuyển sinh |
Học phí* |
Quản lý ứng dụng – Kế toán |
Cử nhân |
360 |
3 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5.5 |
$ 19,950/năm |
Quản lý ứng dụng – Quản trị kinh doanh |
Cử nhân |
360 |
3 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5.5 |
$ 19,950/năm |
Khoa học ứng dụng và phát triển |
Cử nhân |
360 |
3 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5.5 |
$ 19,950/năm |
Công nghệ máy tính và truyền thông |
Cử nhân |
360 |
3 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5.5 |
$ 19,950/năm |
Công nghệ sáng tạo |
Cử nhân |
360 |
3 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5.5 |
$ 19,950/năm |
Điều dưỡng |
Cử nhân |
360 |
3 năm |
IELTS >= 6,5 |
$ 19,950/năm |
Giáo dục mầm non |
Cử nhân |
360 |
3 năm |
IELTS >= 7,0 |
$ 19,950/năm |
Quản trị du lịch |
Cử nhân |
360 |
3 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5.5 |
$ 19,950/năm |
Nghiên cứu chuyên ngành ứng dụng - Adult Teaching |
Thạc sĩ |
180 |
1.5 năm |
IELTS >= 6,5 không có band < 6.0 TOEFL Internet-based test (iBT): 92 (kỹ năng viết: 21) |
$ 25,950/năm |
Nghiên cứu chuyên ngành ứng dụng - Infection Prevention and Control |
Thạc sĩ |
180 |
1.5 năm |
IELTS >= 7.0 TOEFL Internet-based test (iBT): 92 (kỹ năng viết: 21) |
$ 25,950/năm |
Nghiên cứu chuyên ngành ứng dụng - Mentoring and Leadership |
Thạc sĩ |
180 |
1.5 năm |
IELTS >= 6,5 không có band < 6.0 TOEFL Internet-based test (iBT): 92 (kỹ năng viết: 21) |
$ 25,950/năm |
Nghiên cứu chuyên ngành ứng dụng - Vulnerable Peoples |
Thạc sĩ |
180 |
1.5 năm |
IELTS >= 7.0 TOEFL Internet-based test (iBT): 92 (kỹ năng viết: 21) |
$ 25,950/năm |
Quản trị ( Kinh doanh, Y tế, Công nghệ thông tin, Du lịch – Khách sạn) |
Thạc sĩ |
180 |
1.5 năm |
IELTS >= 6,5 không có band < 6.0 TOEFL Internet-based test (iBT): 92 (kỹ năng viết: 21) |
$ 25,950/năm |
Nghiên cứu chuyên ngành ứng dụng |
Văn bằng sau Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,5 không có band < 6.0 |
$ 19,950/năm |
Quản trị ( Kinh doanh, Y tế, Công nghệ thông tin, Du lịch – Khách sạn) |
Văn bằng sau Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,5 không có band < 6.0 |
$ 19,950/năm |
Quản lý ứng dụng – Kinh doanh |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Quản lý ứng dụng – Y tế |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Quản lý ứng dụng – Quản lý sản xuất |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Quản lý ứng dụng – Quản lý dự án |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Quản lý ứng dụng – Kinh doanh sáng tạo |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Quản lý ứng dụng – Môi trường xanh sạch |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Hệ thống thông tin địa lý và quản lý dữ liệu |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Y tế và đời sống |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Nghiên cứu y tế - sức khỏe |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Quản lý khách sạn |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Phòng chống và kiểm soát lây nhiễm |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Lãnh đạo chuyên nghiệp |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Quản lý tài nguyên |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Quản trị du lịch |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
Công nghệ máy tính |
Văn bằng Đại học |
120 |
1 năm |
IELTS >= 6,0 không có band < 5,5 |
$ 19,950/năm |
* Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào New Zealand du học. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tốt nhất công việc chúng tôi đang phụ trách.
Cam kết hỗ trợ toàn diện từ New World Education:
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |