Du Học new zealand
Giới thiệu sơ lược về trường
Học viện công nghệ WINTEC (Waikato Institute of Technology) là trường công nghệ lớn nhất New Zealand. Ngôi trường được thành lập năm 1946 tại thành phố Hamilton – thành phố lớn thứ 4 New Zealand, WINTEC là một trong những học viện năng động và hiện đại nhất New Zealand hiện nay với các chương trình đào tạo không ngừng được cập nhật.
Đây là học viện công nghệ hiện đại nổi tiếng với việc cung cấp nền giáo dục có chất lượng. Các sinh viên tốt nghiệp luôn sẵn sàng làm việc và làm việc theo yêu cầu của các nhà tuyển dụng. Ở Học viện Công nghệ WINTEC, học sinh được học các kĩ năng chuyên nghiệp về chuyên ngành trong một môi trường được khuyến khích và hỗ trợ.
Học viện Công nghệ WINTEC sở hữu đội ngũ nhân viên có kiến thức về các ngành công nghiệp, thường xuyên thực hành các kĩ năng chuyên nghiệp trên các lĩnh vực chuyên môn của họ. Kiến thức của họ được truyền cho sinh viên qua cách giảng dạy hiệu quả, kết hợp với cơ sở vật chất và công nghệ hiện đại nhất.
Các khu học xá của Học viện công nghệ WINTEC
- Khu học xá Rotokauri
Từ khu học xá Rotokauri, chỉ cách 15 phút đi bộ về phía Bắc tính từ trung tâm thành phố. Tại học xá được trang bị các phòng thí nghiệm khoa học, các phòng thể dục thể thao, các nhà, một nhà hàng, một trung tâm thú ý chuyên dùng trong việc đào tạo sinh viên.
- Khu học xá trung tâm thành phố Hamilton
Khu học xá trung tâm thành phố Hamilton có một đài phát thanh dành riêng cho sinh viên, một phòng trưng bày nghệ thuật, một phòng thí nghiệm khoa điều dưỡng và giảng dạy khoa học thực hành. Trong trung tâm thành phố Hamilton, từ khu học xá Wintec chỉ mất một vài phút để đi bộ đến các trung tâm mua sắm lớn, các ngân hàng, các rạp chiếu phim và nhà hàng. Nếu sử dụng các phương tiện di chuyển công cộng thì chỉ mất 5 phút.
- Khu học xá Hamilton Gardens
Khuôn viên học xá Hamilton được xây dựng trên một khu vườn vô cùng xinh đẹp, với một phòng máy tính, một phòng thí nghiệm và một nhà kho. Các giảng viên của trường đều là những người có kinh nghiệm và thường hay tham gia các công trình nghiên cứu, phát triển và chuyển giao công nghệ.
Các ngành đào tạo tại Học viện WINTEC
Trường có 7 cơ sở ở khu vực Waikato, cung cấp chương trình cử nhân, thạc sỹ, cấp chứng chỉ, giấy chứng nhận và các bậc danh dự trong những lĩnh vực cụ thể. WINTEC bao gồm các khoa như: kinh doanh, giáo dục, phát triển xã hội, y tế, nghệ thuật truyền thông, thể thao và khoa học thể chất, tiếng anh, công nghệ thông tin, du lịch quốc tế, thương mại, khoa học & các ngành công nghiệp mũi nhọn, nghiên cứu cơ bản.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ
Các khoa |
Chương trình đào tạo |
Cấp bậc |
Thời gian |
Điều kiện nhập học |
Học phí* |
Bảo hiểm |
Kinh doanh, Du lịch và Sự kiện |
Kinh doanh Quản trị doanh nghiệp Kế toán Tài chính Marketing Quản trị chiến lược |
Cao đẳng |
18 tuần – 3 năm |
IELTS 5.5 – 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.0 – 5.5 |
$18,685.00 - $20,647.00 |
$300.00 - $600.00 |
Quản trị sự kiện |
Cao đẳng |
1 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$20,647.00 |
$600.00 |
|
Du lịch lữ hành |
Chứng chỉ |
6 tháng |
IELTS 5.5, không kỹ năng nào dưới 5.0 |
$9,343.00 |
$300.00 |
|
Cao đẳng |
1 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$18,685.00 |
$600.00 |
||
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Chứng chỉ |
6 tháng |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$10,518.00 |
$300.00 |
Cao đẳng |
1 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$21,036.00 |
$600.00 |
||
Cử nhân |
3 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$21,036.00 |
$600.00 |
||
Văn bằng 2 |
1 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$21,036.00 |
$600.00 |
||
Cấp bằng Sau đại học |
1 năm |
IELTS 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
$21,036.00 |
$600.00 |
||
Chứng chỉ Sau đại học |
6 tháng |
IELTS 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
$10,518.00 |
$600.00 |
||
Thạc sĩ |
18 tháng |
IELTS 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
$21,036.00 |
$600.00 |
||
Kỹ sư và Môi trường |
Công trình |
Cao đẳng |
2 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$21,036.00 |
$600.00 |
Kỹ thuật |
Cao đẳng |
2 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$21,036.00 |
$600.00 |
|
Kỹ sư |
Cao đẳng |
2 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$21,036.00 |
$600.00 |
|
Cử nhân |
3 năm |
IELTS 6.0 (Writing: 6.0, Speaking: 6.0, Reading: 5.5. Listening: 5.5) |
$21,036.00 |
$600.00 |
||
Thể thao |
Thể thao |
Cao đẳng |
1 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$21,500.00 - $21,700.00 |
$600.00 |
Khoa học thể chất |
Cử nhân |
3 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$21,599.00 |
$600.00 |
|
Chứng chỉ sau đại học |
6 tháng |
IELTS 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
$11,029.00 |
$600.00 |
||
Cấp bằng sau đại học |
1 năm |
IELTS 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
$22,057.00 |
$600.00 |
||
Thạc sĩ |
2 năm |
IELTS 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
$21,500.00 |
$600.00 |
||
Nghệ thuật Thiết kế Truyền thông Âm nhạc |
Media |
Chứng chỉ |
6 tháng |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$8,579.00 |
$300.00 |
Cử nhân |
3 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$21,036.00 |
$600.00 |
||
Thạc sĩ |
1 năm |
IELTS 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
$21,036.00 |
$600.00 |
||
Báo chí |
Cao đẳng |
1 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$17,158.00 |
$600.00 |
|
Thiết kế |
Cao đẳng |
2 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$21,388.00 |
$600.00 |
|
Truyền thông/ Quảng cáo |
Văn bằng 2 |
1 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$18,244.00 |
$600.00 |
|
Sức khỏe và Xã hội |
Công tác Xã hội |
Chứng chỉ |
1 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$17,158.00 |
$600.00 |
Cử nhân |
4 năm |
IELTS 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
$17,158.00 |
$600.00 |
||
Chứng chỉ sau Đại học |
6 tháng |
IELTS 7.0, không kỹ năng nào dưới 6.5 |
$10,708.00 |
$600.00 |
||
Y tá |
Cao đẳng |
18 tháng – 3 năm |
IELTS 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 |
$21,416.00 |
$600.00 |
|
Cử nhân |
3 năm |
IELTS 7.0, không kỹ năng nào dưới 6.5 |
$28,799.00 |
$600.00 |
||
Cấp bằng Sau đại học |
1 năm |
IELTS 7.0, không kỹ năng nào dưới 6.5 |
$21,416.00 |
$600.00 |
||
Thạc sĩ |
1 năm |
IELTS 7.0, không kỹ năng nào dưới 6.5 |
$21,416.00 |
$600.00 |
||
Giáo dục |
CNTT |
Văn bằng 2 |
1 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$17,158.00 |
$600.00 |
Tiếng Anh cho người nước ngoài |
Văn bằng 2 |
1 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$18,066.00 |
$600.00 |
|
Giáo dục mầm non |
Cử nhân |
3 năm |
IELTS 7.0, không kỹ năng nào dưới 6.5 |
$21,416.00 |
$600.00 |
|
Làm đẹp Chăm sóc cơ thể |
Làm tóc/Giải pháp chăm sóc cơ thể |
Cao đẳng/Chứng chỉ |
1 – 2 năm |
IELTS 5.5 - 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.0 - 5.5 |
$16,150.00 - $20,808.00 |
$600.00 |
Khoa học và các ngành công nghiệp mũi nhọn |
Công nghệ |
Chứng chỉ/Cao đẳng/Cử nhân |
6 tháng - 3 năm |
IELTS 5.5 - 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.0 - 5.5 |
$8,579.00 - $21,036.00 |
$300.00 - $600.00 |
Trồng trọt |
Cao đẳng |
1 năm |
IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 5.5 |
$21,388.00 |
$600.00 |
|
Các khóa học Tiếng Anh học thuật |
NZ Certificate in English Language (Cấp 1 - 5) |
Chứng chỉ |
18 tuần |
IELTS 4.5 |
$6,745.02 |
$300.00 |
Training |
Chứng chỉ |
3 tuần |
IELTS 4.5 |
$378.00/tuần |
$17.00/tuần |
|
Luyện thi IELTS |
Chứng chỉ |
9 tuần |
|
$822.62 |
$150.00 |
* Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Du Học New World Education đại diện tuyển sinh trực tiếp nhiều Học Viện, Cao Đẳng, Đại học New Zealand tại Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học, học bổng và các chương trình ưu đãi từ trường tại New Zealand, xin vui lòng đăng ký theo các cách sau, để được hỗ trợ nhiều thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào New Zealand du học. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tốt nhất công việc chúng tôi đang phụ trách.
Cam kết hỗ trợ toàn diện từ New World Education:
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |