Là một trong những nhà cung cấp độc lập các dịch vụ giáo dục dẫn đầu hiện nay và lớn nhất tại New Zealand. ACG được biết đến như nhóm các trường trung học, đại học tư thục nổi tiếng về các chương trình giáo dục đạt chuẩn quốc tế.

Được thành lập năm 1994, là một hệ thống trường cung cấp các khóa Anh Ngữ, các cấp học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, dự bị đại học. Trường ACG sở hữu và điều hành khoảng 15 trường mầm non, trường học và các trường cao đẳng đại học ở New Zealand, một ở Việt Nam và một ở Indonesia. Trường có khoảng 17,000 sinh viên đến từ khắp nơi trên thế giới và 1,000 nhân viên. Bên cạnh đó, với 31 học xá ở 8 thành phố ở New Zealand, ACG cung cấp nhiều sự lựa chọn học tập cho học sinh hơn.

Nhằm giúp quý vị phụ huynh và các bạn học sinh, sinh viên hiểu rõ hơn về Tập đoàn Giáo dục Academic Colleges Group, New World Education phối hợp cùng Tập đoàn tổ chức buổi gặp mặt phụ huynh, học sinh giới thiệu thông tin và giải đáp những thắc mắc của học sinh, sinh viên Việt Nam.

Thời gian: 10h00, Thứ 4 ngày 16 tháng 1 năm 2019

Khách mời:
 Ms. Yo Piyolos - Đại diện tuyển sinh tại thị trường Việt Nam

Địa chỉ: Tầng 4, 95 Cách Mạng Tháng 8, Phường Bến Thành, Quận 1, TPHCM (Tòa nhà Tường Việt)

 

Các bạn đăng ký dự chương trình, vui lòng đăng ký “ TẠI ĐÂY ”

        


Chương trình học ở ACG bao gồm:


- Mầm non / mẫu giáo, tiểu học, Trung và Trường cao cấp giáo dục

- Khóa học tiếng Anh

- Dự Bị Đại Học và Đại học

- Chứng chỉ, văn bằng, bằng cấp trong thiết kế đồ họa, kỹ thuật số Truyền thông, phát triển web, làm phim hoạt hình, trò chơi nghệ thuật, đồ họa 3D, Kinh doanh, Y tế, Giáo dục Mầm non, khách sạn, nấu ăn, bán lẻ, trung tâm liên lạc, xây dựng và giao dịch

- Các chương trình quản lý Hai năm, Du lịch, Du lịch & Khách sạn hoạt động, Hội nghị & Sự kiện Lên kế hoạch, Hàng không & Flight dự.

Chương trình học tập tại ACG



ACG CÓ CÁC TRƯỜNG TẠI NEW ZEALAND:


Chương trình tiếng Anh

Chương trình

Thời lượng

Học phí (CAD)

Điều kiện

ACG English School

Tiếng Anh chuyên sâu

1 – 48 tuần (24h/tuần)

$475/tuần (tuần 1 – 30)

Tuổi: 13+

$420/tuần (> 30 tuần)

The Campbell Institute

Tiếng Anh chuyên sâu

1 – 48 tuần (26h/tuần)

$420/tuần (2 – 13 tuần)

Tuổi: 13+

Ôn thi IELTS

$405/tuần (14 – 24 tuần)

Dự bị Trung học

$309/tuần (25 – 40 tuần)

 

$370/tuần (41 – 48 tuần)


Chuyển tiếp đại học

Trường

Chương trình

Học phí (CAD)

Thời gian bắt đầu

University of Auckland – Chứng chỉ dự bị

Cấp tốc: 8-9 tháng (3 học kì)

IELTS 5.0

$27,000

30/04

08/10

Tiêu chuẩn: 1 năm (4 học kì)

IELTS 5.0

$27,500

25/01

19/07

Mở rộng: 18 tháng (6 học kì)

IELTS 4.5

$40,250

Dự bị đại học: 6 tháng (2 học kì)

$13,500

AUT University – Chứng chỉ dự bị

Cấp tốc: 6 tháng (2 học kì)

IELTS 6.0

$17,750

25/01

30/04

19/07

08/10

Tiêu chuẩn: 8-9 tháng (3 học kì)

$20,500

Tiêu chuẩn plus: 1 năm (4 học kì)

$27,000

Dự bị tiếng Anh: 3 tháng (1 học kì)

IELTS 4.5

$6,900

Victoria University of Wellington – Chương trình dự bị

Cấp tốc : 6 tháng (2 học kì)

IELTS 6.0

$17,250

23/01

18/04

16/07

08/10

Tiêu chuẩn: 8-9 tháng (3 học kì)

IELTS 5.5

$19,875

Tiêu chuẩn plus: 1 năm (4 học kì)

IELTS 5.5

$26,500



Chương trình giáo dục ACG -  Trường tư nhân

Trường

Chương trình

Học Phí(*)

Yêu cầu

Trường ACG Parnell College

Lớp 1 – 6 (5-10 tuổi)

 $22,000

 

Lớp 7 – 10 (11-15 tuổi)

 $27,500

IELTS 4.5

Lớp 11 – 13 (> 15 tuổi)

  $32,000

IELTS 5.5

Trường ACG Strathallan ( Từ cấp mầm non đến trung học phổ thông )

Lớp 1 - 6 (5-10 tuổi)

$21,250

Không yêu cầu

Lớp 7 – 13 (> 11 tuổi)

 $26,000

Trường ACG Senior College ( Cấp trung học cơ sở và các lớp từ lớp 11 đến lớp 13 )

Lớp 11 – 13 (CIE)

 $28,000

IELTS 5.0

IGCSE và A-level

 

Lớp 12- 13 (IB)

 

Trường ACG Sunderland College ( từ cấp mầm non đến trung học phổ thông )

Lớp 1 – 6 (5-10 tuổi)

 

$18,900

 

Lớp 7 – 10: IELTS 4.5

Lớp 11 – 13: IELTS 5.0

Lớp 7 – 11 (11-15 tuổi)

  $24,000

Trường ACG Tauranga ( từ lớp 1-lớp 9 )

Lớp 1 – 6 (5-10 tuổi)

 

$20,250

Lớp 7 – 11 (11-15 tuổi)

 $24,000

 

Đại học và nghề nghiệp

Chương trình

Yêu cầu IELTS

Thời lượng

Học phí (CAD)

Phí tài nguyên

NZMA (New Zealand Management Academies)

Chứng chỉ Nhà hàng-Khách sạn

5.0 (không band nào dưới 5.0)

20 tuần

$9,000

$1,500

Chứng chỉ Nhà hàng – Khách sạn (Dịch vụ nhà hàng)

5.5 (không band nào dưới 5.0)

20 tuần

$9,000

$1,750

Cao đăng Quản lý NH-KS

5.5 (không band nào dưới 5.0)

40 tuần

$20,960

$3,000

Cao đẳng Quản lý Ứng dụng NH-KS

6.0 (không band nào dưới 5.5)

80 tuần (2 năm)

$32,960

Năm 1: $20,960

Năm 2: $14,000

$4,750

Năm 1: $2,750

Năm 2: $2,000

Cao đẳng Quản lý Khách sạn và Lữ hành

6.0 (không band nào dưới 5.5)

40 tuần

$9,000

$1,500

Chứng chỉ nấu ăn

5.5 (không band nào dưới 5.0)

40 tuần

$20,960

$3,000

Cao đẳng nấu nướng chuyên nghiệp

5.5 (không band nào dưới 5.0)

80 tuần (2 năm)

$33,500

Năm 1: $20,700

Năm 2: $13,800

$5,000

Năm 1: $3,000

Năm 2: $2,250

Cao đẳng kinh doanh (Lãnh đạo và quản lý)

5.5 (không band nào dưới 5.0)/ 6.0 (không band nào dươi 5.5)

80 tuần (2 năm)

$33,000

Năm 1: $18,500

Năm 2: $18,500

$2,250

Năm 1: $1,250

Năm 2: $1,000

Cao đẳng quản lý ứng dụng

6.0 (không band nào dưới 5.5)

40 tuần

$19,000

$500

NSIA

Chương trình ESOL

 

4+ tuần

$380/tuần

$95

Chứng chỉ NZ Dịch vụ ăn uống

5.0 (không band nào dưới 5.0)

18 tuần

$9,500

$1,100

Cao đẳng Quản trị quốc tế NH-KS

5.5 (không band nào dưới 5.0)

76 tuần

$32,000

Năm 1: $19,995

Năm 2: $12,850

$3,100

Năm 1: $2,100

Năm 2: $1,150

Cao đẳng NZ Quản trị NH-KS

5.5 (không band nào dưới 5.0)

40 tuần

$12,850

$1,150

Chứng chỉ NZ nấu ăn

5.5 (không band nào dưới 5.0)

40 tuần

$19,995

$2,100

Cao đẳng NZ nấu ăn (nâng cao)

5.5 (không band nào dưới 5.0)

40 tuần

$12,850

$1,150

Cao đẳng nghệ thuật ẩm thực

5.5 (không band nào dưới 5.0)

80 tuần

$32,000

Năm 1: $19,995

Năm 2: $12,850

$3,100

Năm 1: $2,100

Năm 2: $1,150

Chứng chỉ NZ Nướng bánh

5.5 (không band nào dưới 5.0)

40 tuần

$19,995

$2,100

Cao đẳng làm bánh (Bakery & Patisserie)

5.5 (không band nào dưới 5.0)

80 tuần

$32,000

Năm 1: $19,995

Năm 2: $12,850

$3,100

Năm 1: $2,100

Năm 2: $1,150

Cao đẳng NZ nấu nướng (nâng cao)

5.5 (không band nào dưới 5.0)

40 tuần

$12,850

$1,150

Academy New Zealand

Chứng chỉ NZ ngành dược (Công nghệ dược)

6.0 (không band nào dưới 5.5)

72 tuần

$37,000

Năm 1: $19,000

Năm 2: $19,000

$1,100

Năm 1: $600

Năm 2: $600

New Zealand College of Massage

Chứng chỉ Mát-xa

5.5 (không band nào dưới 5.0)

18 tuần

$10,900

$900

Cử nhân Sức khỏe

6.0 (không band nào dưới 5.5)

52 tuần (3 năm)

$49,000

$3,000

Cao đẳng NZ Mát-xa thư giãn

5.5 (không band nào dưới 5.0)

52 tuần (3 năm)

$17,000

$1,500

Cao đẳng Mát-xa lâm sàng

6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5)

36 tuần

$17,000

$1,500

New Zealand Institute of Sport (NZIS)

Cao đẳng Quản lý thể thao và luyện tập khoa học

5.5 (không band nào dưới 5.0)

40 tuần

$18,000

$1,250

Cao đẳng thế thao (nâng cao)

6.0 (không band nào dưới 5.5)

40 tuần

$18,000

$1,250

Chứng chỉ đào tạo cá nhân

5.5 (không band nào dưới 5.0)

20 tuần

$10,900

$1,000

New Zealand School of Tourism

Du lịch, Lữ hành và Hàng không

5.5 (không band nào dưới 5.0)

22 tuần

$12,600

$600

Vận hành du học, khách sạn và hàng không

5.5 (không band nào dưới 5.0)

16 tuần

$8,400

$600

Cao đẳng Du lịch và Lữ hành

5.5 (không band nào dưới 5.0)

32 tuần (1 năm)

$19,400

$1,000

Cao đẳng quản lý NH-KS

5.5 (không band nào dưới 5.0)

32 tuần (1 năm)

$19,400

$1,000

Cao đẳng NH-KS và du lịch

5.5 (không band nào dưới 5.0)

70 tuần (2 năm)

$29,900

Năm 1: $20,900

Năm 2: $11,095

$1,000

Năm 1: $600

Năm 2: $450

Cao đẳng du lịch và lữ hành

5.5 (không band nào dưới 5.0)

70 tuần (2 năm)

$29,900

Năm 1: $20,900

Năm 2: $11,095

$1,000

Năm 1: $600

Năm 2: $450

Cut Above Academy

Tạo mẫu tóc

5.0 (không band nào dưới 5.0)/ 5.5 (không band nào dưới 5.0)

34

$19,500

$1,500

Barbering Essentials

5.0 (không band nào dưới 5.0)

32 tuần

$19,500

$1,500

Makeup

5.0 (không band nào dưới 5.0)

16 tuần

$12,300

$1,500

Chuyên gia makeup cho thời trang, phim ảnh

5.5 (không band nào dưới 5.0)

34 tuần

$19,500

$1,400

Cao đẳng đẳng biệt

5.5 (không band nào dưới 5.0)

32 tuần

$19,500

$1,400

Elite International School of Beauty & Spa Therapies

Trang điểm và chăm sóc da

5.0 (không band nào dưới 5.0)

18 tuần

$10,000

$1,800

Chăm sóc cơ thể

5.5 (không band nào dưới 5.0)

25 tuần

$11,00

$1,800

Chuyên gia chăm sóc toàn thân và Spa

5.5 (không band nào dưới 5.0)

36 tuần

$19,700

$2,300

Cao đẳng về mỹ phẩm và làm đẹp

5.5 (không band nào dưới 5.0)

62 tuần

$33,400

Năm 1: $21,500

Năm 2: $13,500

$2,800

Năm 1: $1,500

Năm 2: $1,500

Yoobee School of Design

Chứng chỉ truyền thông kĩ thuật số

5.5 (không band nào dưới 5.0)

15 tuần

$6,900

$750

Cao đẳng Thiết kế KTS (Web & Graphic, Hoạt hình và sản xuất phim)

5.5 (không band nào dưới 5.0)

40 tuần

$19,000

$2,000

Cao đẳng

+ Thiết kế KTS sáng tạo

+ Web và thiết kế UX

+ Sản xuất 3D

+ Sản xuất màn hình

+ Nghệ thuật và phát triển game

+ Đồ họa 3D (nâng cao)

+ Truyền thông KTS (nâng cao)

6.0 (không band nào dưới 5.5)

40 tuần

$19,000

$2,000

AMES – The Institute of IT

Chứng chỉ Hệ thống hỗ trợ và Công nghệ máy tính

5.5 (không band nào dưới 5.0)

16 tuần

$6,500

$750

Cao đẳng Quản trị mạng và Máy chủ

6.0 (không band nào dưới 5.5)

32 tuần

$19,000

$2,000

Cao đẳng phát triển web và ứng dụng

5.5 (không band nào dưới 5.0)

32 tuần

$19,000

$2,000

Cao đẳng công nghệ đám mây

6.0 (không band nào dưới 5.5)

45 tuần

$19,000

$2,000

Cử nhân sáng tạo phần mềm

6.0 (không band nào dưới 5.5)

96 tuần (3 năm)

$57,000

$6,000

Animation College

Cao đẳng hoạt hình

6.0 (không band nào dưới 5.5)

32 tuần

$19,000

$2,000

Cao đẳng truyền thông KTS

Cử nhân hoạt hình

6.5 (không band nào dưới 6.0)

96 tuần (3 năm)

$57,000

$6,000

South Seas Film & Television School

Cao đẳng:

+ Hoạt hình

+ Nhiếp ảnh

+ Sản xuất phim và truyền hình

6.0 (không band nào dưới 5.5)

40 tuần

19,000

$2,000

Cao đẳng On-screen acting

6.5 (không band nà dưới 6.0)

 
* Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.

Chi phí khác

Mục

Phí/Chi phí

Phí dịch vụ hỗ trợ

$9,000/năm

Phí hành chính

$300

Phí đưa đón sân bay

$110

Bảo hiểm

$500/12 tháng

 

Học bổng

Học bổng

Trị giá

 Áp dụng

ACG Senior College - Học bổng phổ thông

20% học phí năm đầu tiên

 

ACG Strathallan - Học bổng phổ thông

Lên đến 40% học phí năm đầu tiên


ACG Sunderland - Học bổng phổ thông

20% học phí năm đầu tiên

 

ACG Tauranga Học bổng phổ thông

20% học phí năm đầu tiên  

The University of Auckland Certificate in Foundation Studies + Học bổng đầu vào chương trình

NZ$3,000(1 suất)

 

Học bổng khi chuyển tiếp vào năm 1 đại học

NZ$5,000(1suất)

 
AUT Certificate in Foundation Studies - Học bổng chương trình Foundation Fast-track 6 tháng (2 Kỳ) NZ$3,000

Các kỳ nhập học tháng 1,4,7,11/2019

The Victoria University of Wellington Foundation Studies Programme - Học bổng chương trình Foundation Fast-track 6 tháng (2 kỳ) NZ$3,000

Các kỳ nhập học tháng 1,4,7,11/2019

 


Du Học New World Education
đại diện tuyển sinh trực tiếp nhiều trường lớn ở New Zealand. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học, học bổng và các chương trình ưu đãi từ các trường tại New Zealand, xin vui lòng đăng ký theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách. 


Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào New Zealand du học. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tốt nhất công việc chúng tôi đang phụ trách.

Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education

 

Hỗ trợ cam kết từ New World Education:

  • Miễn phí tư vấn chọn trường, ngành học và hỗ trợ thủ tục hồ sơ Visa.
  • Miễn phí dịch thuật
  • Miễn phí hướng dẫn luyện trả lời phỏng vấn bằng tiếng Anh
  • Hỗ trợ hướng dẫn chuyển tiền, mở thẻ Visa
  • Hỗ Trợ Thi IELTS/ TOEIC/TOEFL
  • Kiểm tra trình độ Anh ngữ miễn phí
  • Luyện IELTS đảm bảo đầu ra tại "Ms.Yen IELTS"
  • Hướng dẫn cách viết thư xin học bổng, thư giới thiệu bản thân
  • Hỗ trợ làm thủ tục sân bay, đưa đón sân bay, tìm nhà ở và việc làm

GỬI CÂU HỎI CHO CHÚNG TÔI

4ZADu1

NGÀY GIỜ VĂN PHÒNG NƯỚC TRƯỜNG ĐĂNG KÝ
21/11/2024 14:00 Đà ... Mỹ Oregon State University
Đăng ký
19/11/2024 14:30 HCM Canada Sault College
Đăng ký
28/11/2024 09:00 HCM Philippines Smeag
Đăng ký
26/11/2024 10:30 Đà ... Philippines Smeag
Đăng ký
14/11/2024 16:00 HCM Mỹ Westcliff University
Đăng ký
25/11/2024 14:00 HCM Mỹ Thomas Jefferson University
Đăng ký
14/11/2024 13:30 HCM Úc Ozford College
Đăng ký
13/11/2024 15:30 HCM Canada Conestoga College
Đăng ký
13/11/2024 10:00 Đà ... Canada Toronto Metropolitan University
Đăng ký
12/11/2024 09:00 HCM Canada Niagara College
Đăng ký
11/11/2024 15:00 HCM Mỹ Texas State University
Đăng ký
07/11/2024 09:30 HCM Canada Vancouver Island University
Đăng ký
21/11/2024 10:00 Đà ... Mỹ Into Us
Đăng ký
14/11/2024 10:30 Đà ... Canada University Of New Brunswick
Đăng ký
05/11/2024 09:00 HCM Canada Macewan University
Đăng ký
02/11/2024 09:00 Bà Rịa Singapore Kaplan Singapore
Đăng ký
06/11/2024 10:00 HCM Mỹ Hofstra University
Đăng ký
01/11/2024 09:00 HCM Mỹ Oregon State University
Đăng ký
29/10/2024 09:30 HCM Singapore Psb Academy
Đăng ký
22/10/2024 16:00 Đà ... Úc Navitas Úc
Đăng ký
xem thêm
Xem thêm
Xem thêm