Du Học new zealand
ĐÔI NÉT VỀ TRƯỜNG
· Tổng quát:
· Đội ngũ giảng viên & nhân viên: +5000 người
· Số lượng sinh viên: 42,000 từ hơn 100 quốc gia - số lượng sinh viên quốc tế chiếm 19%
· Chương trình tuyển sinh: ELICOS, Pathways, UG, PG, PhD, Study Abroad
· Vị trí: 8 campuses (khu học xá), và campus chính của trường tọa lạc ngay trung tâm của thành phố quốc tế Auckland - nơi hội tụ của nhiều nền văn hóa như châu u, người Maori (ở New Zealand), người Polynesian và châu Á.
Đại học Auckland được thành lập vào năm 1883, là một trong những trường đại học lâu đời và hàng đầu tại New Zealand. Trường có tổng cộng 7 campus với hơn 42,254 sinh viên hiện đang theo học, trong đó có khoảng 6,352 sinh viên quốc tế từ 110 quốc gia trên thế giới . Trường đào đạo các ngành chính bao gồm: nghệ thuật, kinh doanh, sáng tạo nghệ thuật và các ngành công nghiệp, giáo dục, kỹ thuật, pháp luật, y tế và khoa học y tế, khoa học và thần học.
Bên cạnh đó, đại học Auckland còn cung cấp các chương trình học đa dạng, phục vụ nhu cầu học tập của sinh viên ở khắp mọi nơi trên thế giới bao gồm chương trình tiếng Anh, dự bị đại học, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và các chương trình trao đổi ở nước ngoài. Trường cung cấp các chương trình giảng dạy chất lượng cao cùng với đội ngũ giảng viên là các giáo sư giàu kinh nghiệm, nhằm mang đến cho sinh viên những kiến thức chuyên môn bổ ích và cần thiết cho sự nghiệp tương lai của mình. Ngoài ra, trường cũng rất chú trọng đầu tư cơ sở vật chất nhằm hỗ trợ tốt hơn cho việc học của sinh viên. Các lớp học ở trường đều được trang bị công nghệ hiện đại, hệ thống thư viện rộng rãi với nhiều đầu sách khác nhau cùng với các phòng thí nghiệm, nghiên cứu được trang bị đầy đủ để vụ cho việc học tập, nghiên cứu cho sinh viên trong trường.
Chương trình đào tạo xuất sắc cùng với cơ sở vật chất hiện đại đã giúp trường đại học Auckland trở thành trường đại học tốt nhất New Zealand và Top 100 trường đại học hàng đầu thế giới. Bên cạnh đó trường cũng có tới 16 ngành đào tạo lọt vào bảng xếp hạng Top 50 thế giới.
Thành tích của trường
· #1 tại New Zealand về chất lượng giảng dạy lẫn nghiên cứu.
· Xếp hạng #6 theo Times Higher Education University Impact Ranking 2022
· Top 100 (#87) trường Đại học hàng đầu trên thế giới - QS World University Ranking 2023
· Top 50 trên thế giới về nhiều môn học theo QS World University Subject Rankings 2022:
· Accounting & Finance, Anthropology, Archaeology, Education, Engineering – Civil & Structural, English Language & Literature, Geography, Linguistics, Nursing, Pharmacy & Pharmacology, Psychology, Sports-related Subjects
· Business School của trường được Triple Crown Accreditation – thuộc Top 100 cho các ngành Business, Economics, and Accounting & Finance
· Faculty of Engineering xếp hạng 1 tại New Zealand - và top 40 ngành Civil & Structural Engineering trên thế giới theo QS Ranking 2022
TẠI SAO NÊN CHỌN TRƯỜNG?
Chương trình học nổi bật:
· Bachelor of Commerce/ Property (Accounting, Business Administration, Business Analytics, Commercialisation and Entrepreneurship, HRM, Innovation and Entrepreneurship, Operations and Supply Chain Management, …)
· Bachelor of Engineering (Honours) - 17 specialisations: Aerospace, Food Engineering, Sustainable Resource Recovery, Software Engineering, Robotics and Automations Engineering…
· → Nếu sinh viên có bằng Engineering 4 năm với nền tảng kỹ thuật phù hợp, có thể đăng ký cho chương trình Thạc sỹ (Master of Engineering studies, project mgmt, Engineering mgmt) trong 1 năm
· Master of Professional Engineering - Civil: Cung cấp cho sinh viên tốt nghiệp một lộ trình để thực hành như Kỹ sư chuyên nghiệp được công nhận (Chartered Professional Engineers)
· Master of Information Technology - chương trình có internship
· Master of Science (multiple subjects)/ Master of Data Science
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Chương trình |
Học phí* |
Bachelor of Advanced Science (Honours) |
NZ$41,381.20 - $48,622.10 |
Bachelor of Architectural Studies |
NZ$45,698.10 |
Bachelor of Arts (except performance and science-based courses) |
NZ$35,249.80 |
Bachelor of Arts (performance and science-based courses) |
NZ$41,381.20 |
Bachelor of Commerce |
NZ$41,381.20- $50,834.80 |
Bachelor of Communications |
NZ$41,381.20 - $43,024.00 |
Bachelor of Dance Studies |
NZ$41,381.20 |
Bachelor of Design |
NZ$43,137.20 |
Bachelor of Education (Teaching) |
NZ$35,249.80 - $35488.20 |
Bachelor of Education (Teaching English to Speakers of Other Languages) |
NZ$35,488.20 |
Bachelor of Engineering (Honours) |
NZ$41,381.20 - $48,622.10 |
Bachelor of Fine Arts |
NZ$39,410.60 |
Bachelor of Global Studies |
NZ$35,249.80 - $45,698.10 |
Bachelor of Health Sciences |
NZ$35,249.80 - $42,180.00 |
Bachelor of Human Services |
NZ$35,488.20 |
Bachelor of Laws |
NZ$35,249.80 - $41,377.50 |
Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery - Year 2 onwards (for Year 1 see Bachelor of Health Sciences) |
NZ$82,833.60 |
Bachelor of Medical Imaging (Honours) |
NZ$37,522.40 - $84,442.20 |
Bachelor of Music |
NZ$35,249.80 - $41,381.20 |
Bachelor of Nursing |
NZ$37,522.40 - $41,381.20 |
Bachelor of Optometry |
NZ$41,381.20 - $60,223.50 |
Bachelor of Pharmacy |
NZ$48,386.30 |
Bachelor of Physical Education |
NZ$35,488.20 |
Bachelor of Property |
NZ$41,381.20 - $42,180.00 |
Bachelor of Science |
NZ$35,249.80 - $50,834.80 |
Bachelor of Social Work |
NZ$35,488.20 |
Bachelor of Sport, Health and Physical Education |
NZ$35,488.20 |
Bachelor of Urban Planning (Honours) |
NZ$41,381.20 - $48,622.10 |
Study Abroad |
NZ$13,200** |
2. Thạc sĩ
Chương trình học |
Học phí 1 tín chỉ |
Học phí 120 tín chỉ (toàn khóa học) |
Architecture |
NZ$405.18 |
NZ$48,621.60 |
Arts |
NZ$328.39 |
NZ$39.406.80 |
Arts (science and performance-based courses) |
NZ$385.86 |
NZ$46,303.20 |
Business and Economics (excluding coursework masters) |
NZ$365.90 |
NZ$43,908 |
Dance Studies |
NZ$405.18 |
NZ$48,621.60 |
Design |
NZ$405.18 |
NZ$48,621.60 |
Education (excluding GradDipTchg) |
NZ$318.94 |
NZ$38,272.80 |
Engineering |
NZ$405.18 |
NZ$48,621.60 |
Engineering (geothermal energy courses) |
NZ$498.09 |
NZ$59,770.80 |
Fine Arts |
NZ$356.78 |
NZ$42,813.60 |
Law |
NZ$354.88 |
NZ$42,585.60 |
Medical and Health Sciences |
NZ$403.22 - NZ$703.68 |
NZ$48,386.40 - $84,441.60 |
Music |
NZ$344.84 |
NZ$41,380.80 |
Science |
NZ$405.18 |
NZ$48,621.60 |
Teaching (GradDipTchg)* |
NZ$246.65 |
NZ$36,997.50 |
Urban Design |
NZ$405.18 |
NZ$48,621.60 |
Urban Planning |
NZ$344.84 - NZ$405.18 |
NZ$41,380.80 - $48,621.60 |
Urban Planning (Prof) |
NZ$405.18 |
NZ$48,621.60 |
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
- Kỳ nhập học: Tháng 2, tháng 4, tháng 7, tháng 9
Chương trình học |
Yêu cầu đầu vào |
Đại học |
- Tốt nghiệp THPT, GPA 8.6/10 trở lên - IELTS 6.0 trở lên (không band nào dưới 6.0) |
Sau Đại học |
- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan - IELTS 6.5 trở lên (không band nào dưới 6.0) |
Chương trình học bổng : XEM TẠI ĐÂY
* Lưu ý: Học phí có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Du Học New World Education đại diện tuyển sinh trực tiếp hầu hết các trường Cao đẳng, Đại học New Zealand tại Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học, học bổng và các chương trình ưu đãi từ các trường tại New Zealand, xin vui lòng đăng ký theo các cách sau, để được hỗ trợ. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, xử lý thành công khá nhiều Visa du học Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand, Singapore... Với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm New World Education sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé du học.
09:00
30/11/2024
09:00
23/11/2024
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
14:00
21/11/2024
Đà Nẵng
14:30
19/11/2024
HCM
09:00
28/11/2024
HCM
10:30
26/11/2024
Đà Nẵng
16:00
14/11/2024
09:00
30/11/2024
Canada
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
21/11/2024 | 14:00 | Đà ... | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
19/11/2024 | 14:30 | HCM | Canada | Sault College |
Đăng ký |
28/11/2024 | 09:00 | HCM | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
26/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Philippines | Smeag |
Đăng ký |
14/11/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | Westcliff University |
Đăng ký |
25/11/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Thomas Jefferson University |
Đăng ký |
14/11/2024 | 13:30 | HCM | Úc | Ozford College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 15:30 | HCM | Canada | Conestoga College |
Đăng ký |
13/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Canada | Toronto Metropolitan University |
Đăng ký |
12/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Niagara College |
Đăng ký |
11/11/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Texas State University |
Đăng ký |
07/11/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Vancouver Island University |
Đăng ký |
21/11/2024 | 10:00 | Đà ... | Mỹ | Into Us |
Đăng ký |
14/11/2024 | 10:30 | Đà ... | Canada | University Of New Brunswick |
Đăng ký |
05/11/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Macewan University |
Đăng ký |
02/11/2024 | 09:00 | Bà Rịa | Singapore | Kaplan Singapore |
Đăng ký |
06/11/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | Hofstra University |
Đăng ký |
01/11/2024 | 09:00 | HCM | Mỹ | Oregon State University |
Đăng ký |
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
xem thêm |