Du Học Philippines
Giới thiệu về AELC
Trường Anh ngữ AELC (American English Learning Center) tọa lạc tại thành phố Clark, Philippines với hai cơ sở là AELC 1 (General English Center) và AELC 2 (Family English Center). Trong đó AELC 1 là trung tâm được ủy quyền tổ chức kỳ thì TOEIC quốc tế của thành phố Clark. Trong đó AELC 1 là trung tâm được ủy quyền tổ chức kỳ thì TOEIC quốc tế của thành phố Clark.
AELC 1 được xây dựng vào năm 2011 với cơ sở vật chất mới, đẹp, khuôn viên rộng rãi thoáng mát, tọa lạc kế bên sân golf thành phố Clark. Hiện tại AELC 1 cung cấp chủ yếu các chương trình học giao tiếp và TOEIC từ tổng quát đến chuyên sâu, đồng thời đây cũng là địa điểm tổ chức thi lấy chứng chỉ TOEIC tại Clark, Philippines.
Điểm nổi bật của AELC là cung cấp từ một đến bốn tiết học 1:1 mỗi ngày và tất cả các tiết học nhóm đều cùng giáo viên bản ngữ. Số lượng giáo viên bản ngữ của trường hiện tại hơn 15 người và rất dễ dàng để bạn có thể giao tiếp với giáo viên bản ngữ ở mọi nơi.
Đặc điểm các chương trình Anh ngữ tại AELC
- Khóa LITE, BEGINER, ESL, SEMI INTENSIVE
Đối tượng học viên: Trình độ từ sơ cấp đến trung cấp. Số lượng lớp học 1:1 với giáo viên Philippines và giáo viên bản ngữ của từng khóa sẽ khác nhau tùy theo nhu cầu của học viên mà có lựa chọn phù hợp. Tất cả các khóa này mỗi ngày đều có 2 lớp nhóm với Giáo viên bản ngữ và 2 lớp học đặc biệt vào chiều tối.
- Khóa NATIVE ONLY
Khóa học này phù hợp với các học viên trình độ trung cấp trở lên. Chương trình học 100% với giáo viên bản ngữ sẽ giúp cho bạn học được cách nói chuyện và phát âm một cách tự nhiên, trôi chảy như người bản xứ.
- Khóa TOEIC GENERAL
Trường cung cấp hai khóa đảm bảo điểm TOEIC đầu ra 800 và 900 trong 12 tuần với số điểm đầu vào như sau:
+ Khóa đảm bảo TOEIC 800: đầu vào tối thiểu TOEIC 600 (Kết quả chính thức hoặc phải làm bài thi TOEIC tại trường)
+ Khóa đảm bảo TOEIC 900: đầu vào tối thiểu TOEIC 700 (Kết quả chính thức hoặc phải làm bài thi TOEIC tại trường)
Yêu cầu: học viên phải bắt buộc tham dự trên 96% các lớp học, tham dự đầy đủ 100% các bài test từ vựng, các bài thi thử và không vi phạm các nội quy của trường.
Kết thúc khóa học nếu học viên không đạt đủ điểm như cam kết sẽ được học lại miễn phí trong 10 tuần (chỉ miễn học phí, các khoản phí ăn ở và chi phí địa phương học viên phải đóng)
- Khóa IELTS GENERAL
Tổ chức thi thử IELTS vào thứ bảy hàng tuần, gồm 4 kỹ năng Nghe/ Nói/ Đọc/ Viết
- Khóa IELTS GUARANTEE
Học viên có thể tham gia khóa IELTS đảm bảo 5.0/ 5.5/ 6.0/ 6.5 trong 12 tuần khi đáp ứng các yêu cầu đầu vào sau đây:
Học viên không xuất trình điểm IELTS chính thức có thể thi thử IELTS đầu vào tại AELC.
Ngoài yêu cầu đầu vào về trình độ đầu vào, học viên tham gia khóa IELTS đảm bảo phải có thời gian học tối thiểu 12 tuần, tham dự hơn 96% các tiết học và 100% các bài thi thử tại trường cũng như các bài kiểm tra từ vựng hàng ngày. Đồng thời học viên phải đảm bảo không vi phạm nội quy nhà trường trong suốt thời gian học.
Trong trường hợp học viên không đạt được điểm số đảm bảo sau 12 tuần, học viên sẽ được học lại miễn phí (trừ tiền ký túc xá và chi phí địa phương) cho đến khi đạt được số điểm mục tiêu. Nhà trường sẽ hỗ trợ một lần lệ phí thi chính thức và xe đưa học viên đến địa điểm thi.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ
Chương trình General English Center
KHÓA HỌC |
Số lượng lớp học |
2 tuần |
3 tuần |
4 tuần |
8 tuần |
||||||||
Lớp 1:1 (GV philipines) |
Lớp 1:1 (GV bản ngữ) |
Lớp nhóm (GV bản ngữ) |
Lớp nhóm buổi tối |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
||
KHÓA HỌC THÔNG THƯỜNG |
Tiếng Anh đơn giản (Lite) |
2 |
1 |
2 |
2 |
$950 |
$840 |
$1,270 |
$1,120 |
$1,580 |
$1,400 |
$3,180 |
$2,800 |
Tiếng Anh cho người mới bắt đầu (Beginner) |
2 |
1 |
2 |
2 |
$950 |
$840 |
$1,270 |
$1,120 |
$1,580 |
$1,400 |
$3,180 |
$2,800 |
|
Tiếng Anh như ngôn ngữ thứ 2 (ESL) |
3 |
1 |
2 |
2 |
$1,000 |
$900 |
$1,340 |
$1,200 |
$1,670 |
$1,500 |
$3,350 |
$3,020 |
|
Tiếng Anh du lịch (The traveler) |
3 |
1 |
2 |
2 |
$1,000 |
$900 |
$1,340 |
$1,200 |
$1,670 |
$1,500 |
$3,350 |
$3,020 |
|
Tiếng Anh cho người đi làm (working holiday) |
3 |
1 |
2 |
2 |
$1,000 |
$900 |
$1,340 |
$1,200 |
$1,670 |
$1,500 |
$3,350 |
$3,020 |
|
Tiếng Anh trung cấp (Semi - intensive) |
2 |
2 |
2 |
2 |
$1,040 |
$930 |
$1,380 |
$1,240 |
$1,730 |
$1,550 |
$3,450 |
$3,110 |
|
Tiến Anh thương mại (Business English) |
2 |
2 |
2 |
2 |
$1,040 |
$930 |
$1,380 |
$1,240 |
$1,730 |
$1,550 |
$3,450 |
$3,110 |
|
Học cùng giáo viên bản ngữ (Native only) |
0 |
3 |
2 |
2 |
$1,150 |
$1,040 |
$1,530 |
$1,380 |
$1,910 |
$1,730 |
$3,830 |
$3,450 |
|
KHÓA HỌC HỌC THUẬT |
TOIEC đảm bảo |
3 |
1 |
2 |
2 |
$1,080 |
$970 |
$1,430 |
$1,290 |
$1,790 |
$1,610 |
$3,590 |
$3,210 |
IELTS đảm bảo |
3 |
1 |
2 |
2 |
$1,080 |
$970 |
$1,430 |
$1,290 |
$1,790 |
$1,610 |
$3,590 |
$3,210 |
KHÓA HỌC |
Số lượng lớp học |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
|||||||
Lớp 1:1 (GV Philipines) |
Lớp 1:1 (GV bản ngữ) |
Lớp nhóm (GV bản ngữ) |
Lớp nhóm buổi tối |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
||
KHÓA HỌC THÔNG THƯỜNG |
Tiếng Anh đơn giản (LITE) |
2 |
1 |
2 |
2 |
$6,380 |
$5,600 |
$7,980 |
$7,000 |
$9,580 |
$8,400 |
Tiếng Anh cho người mới bắt đầu (The beginner) |
2 |
1 |
2 |
2 |
$6,380 |
$5,600 |
$7,980 |
$7,000 |
$9,580 |
$8,400 |
|
Tiếng Anh như ngôn ngữ thứ 2 (ESL) |
3 |
1 |
2 |
2 |
$6,710 |
$6,060 |
$8,390 |
$7,580 |
$10,070 |
$9,100 |
|
Tiếng Anh du lịch (The traveler) |
3 |
1 |
2 |
2 |
$6,710 |
$6,060 |
$8,390 |
$7,580 |
$10,070 |
$9,100 |
|
Tiếng Anh cho người đi làm (Working holiday) |
3 |
1 |
2 |
2 |
$6,710 |
$6,060 |
$8,390 |
$7,580 |
$10,070 |
$9,100 |
|
Tiếng Anh trung cấp (Semi Intensive) |
2 |
2 |
2 |
2 |
$6,890 |
$6,230 |
$8,610 |
$7,790 |
$10,330 |
$9,350 |
|
Tiếng Anh thương mại (Business English) |
2 |
2 |
2 |
2 |
$6,890 |
$6,230 |
$8,610 |
$7,790 |
$10,330 |
$9,350 |
|
Học với giáo viên bản ngữ (Native only) |
0 |
3 |
2 |
2 |
$7,670 |
$6,890 |
$9,590 |
$8,610 |
$11,510 |
$10,330 |
|
KHÓA HỌC HỌC THUẬT |
TOIEC thông thường |
3 |
1 |
2 |
2 |
$7,190 |
$6,410 |
$8,990 |
$8,010 |
$10,790 |
$9,610 |
TOIEC đảm bảo |
3 |
1 |
2 |
2 |
Phòng đơn: $5,390 Phòng đôi: $4,810 (12 tuần) |
||||||
IELTS thông thường |
3 |
1 |
2 |
2 |
$7,190 |
$6,410 |
$8,990 |
$8,010 |
$10,790 |
$9,610 |
|
IELTS đảm bảo |
3 |
1 |
2 |
2 |
Phòng đơn: $5,390 Phòng đôi: $4,810 (12 tuần) |
Chương trình Family English Center
KHÓA HỌC |
Số lượng lớp học |
2 tuần |
3 tuần |
4 tuần |
||||||||||
Lớp 1:1 (GV Philipines) |
Lớp 1:1 (GV bản ngữ) |
Lớp nhóm (GV bản ngữ) |
Lớp nhóm buổi tối |
Phòng đôi |
Phòng ba |
Phòng bốn người |
Phòng đôi |
Phòng ba |
Phòng bốn người |
Phòng đôi |
Phòng ba |
Phòng bốn người |
||
ESL |
Khóa học Guardian A |
2 |
1 |
2 |
2 |
$790 |
$700 |
$610 |
$1,070 |
$980 |
$890 |
$1,350 |
$1,260 |
$1,170 |
Khóa học Guardian B |
3 |
1 |
2 |
2 |
$850 |
$760 |
$670 |
$1,150 |
$1,060 |
$970 |
$1,450 |
$1,360 |
$1,270 |
|
Khóa học Guardian C |
2 |
2 |
2 |
2 |
$920 |
$830 |
$740 |
$1,240 |
$1,150 |
$1,060 |
$1,560 |
$1,470 |
$1,380 |
KHÓA HỌC |
Số lượng lớp học |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
||||||||||
Lớp 1:1 (GV Philipines) |
Lớp 1:1 (GV bản ngữ) |
Lớp nhóm (GV bản ngữ) |
Lớp nhóm buổi tối |
Phòng đơn |
Phòng ba |
Phòng bốn người |
Phòng đôi |
Phòng ba |
Phòng bốn người |
Phòng đôi |
Phòng ba |
Phòng bốn người |
||
ESL |
Khóa học Guardian A |
2 |
1 |
2 |
2 |
$5,790 |
$5,460 |
$5,130 |
$7,270 |
$6,860 |
$5,130 |
$8,750 |
$8,260 |
$7,770 |
Khóa học Guardian B |
3 |
1 |
2 |
2 |
$6,250 |
$5,920 |
$5,470 |
$7,850 |
$7,440 |
$5,470 |
$9,450 |
$8,960 |
$8,270 |
|
Khóa học Guardian C |
2 |
2 |
2 |
2 |
$6,720 |
$6,270 |
$5,940 |
$8,440 |
$7,870 |
$5,940 |
$10,160 |
$9,470 |
$8,980 |
KHÓA HỌC |
Số lượng lớp học |
2 tuần |
3 tuần |
4 tuần |
||||||||||
Lớp 1:1 (GV Philipines) |
Lớp 1:1 (GV bản ngữ) |
Lớp nhóm (Gv Philippines) |
Lớp nhóm buổi tối |
Phòng đôi |
Phòng ba |
Phòng bốn người |
Phòng đôi |
Phòng ba |
Phòng bốn người |
Phòng đôi |
Phòng ba |
Phòng bốn người |
||
ESL |
Khóa học cho các bạn thiếu niên (Junior A) |
4 |
1 |
2 |
2 |
$1,030 |
$940 |
$850 |
$1,310 |
$1,220 |
$1,130 |
$1,590 |
$1,500 |
$1,410 |
Khóa học cho các các bạn thiếu nhi (Junior B) |
3 |
2 |
2 |
2 |
$1,100 |
$1,010 |
$920 |
$1,400 |
$1,310 |
$1,220 |
$1,700 |
$1,610 |
$1,520 |
KHÓA HỌC |
Số lượng lớp học |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
||||||||||
Lớp 1:1 (Gv Philipines) |
Lớp 1:1 (GV bản ngữ) |
Lớp nhóm (GV Philipines) |
Lớp nhóm buổi tối |
Phòng đôi |
Phòng ba |
Phòng bốn người |
Phòng đôi |
Phòng ba |
Phòng bốn người |
Phòng đôi |
Phòng ba |
Phòng bốn người |
||
ESL |
Khóa học cho các bạn thiếu niên (Junior A) |
4 |
1 |
2 |
2 |
$6,390 |
$6,060 |
$5,730 |
$7,990 |
$7,580 |
$7,170 |
$9,590 |
$9,100 |
$8,610 |
Khóa học cho các các bạn thiếu nhi (Junior B) |
3 |
2 |
2 |
2 |
$6,860 |
$6,410 |
$6,080 |
$8,580 |
$8,010 |
$7,600 |
$10,300 |
$9,610 |
$9,120 |
PHỤ PHÍ |
|||
PHÍ ĐƯA ĐÓN |
Đưa đón sân bay Manila: 3000 peso Đưa đón sân bay Clark : 350 peso |
||
Giấy phéo học tập tại Philipines (SSP) |
6000 peso |
||
Thẻ cư trú tại Philipines (ACR I Card) |
3000 peso |
Phí này học viên đóng khi lưu trú ở Philipines quá 59 ngày. |
|
Phí công cộng(Utility) |
Center1 |
Phòng đơn ‐ 625peso/tuần; Phòng đôi ‐ 500peso/tuần |
|
Center2 |
1 người - 625peso/tuần |
||
Family student |
1 gia đình (phòng đôi) - 4500 peso |
||
Phí tiền điện |
Center1 |
(1kw/15peso + 100peso (mỗi tuần)) Khoảng chừng 1000peso /4 tuần |
|
Center2 |
|||
Family student |
|||
Phí chụp ảnh ID |
100peso |
||
Chi phí giáo trình |
250~550peso/1 cuốn |
||
Phí đặt cọc |
3000peso(Center1・2) 4000peso(1 gia đình) |
Phí này sẽ được hoàn trả lại khi học viên hoàn thành khóa học, với điều kiện không có tổn thất đối với phòng ở. |
|
Phí gia hạn visa |
Lần một - 3,630peso |
Sau 8 tuần theo học ở Philipines |
|
Lần 2 ‐ 4,900peso |
Sau 12 tuần |
||
Lần 3 ‐ 3,130peso |
Sau 16 tuần |
||
Lần 4‐ 3,130peso |
Sau 20 tuần |
||
Lần 5 ‐ 3,130peso |
Sau 24 tuần |
* Lưu ý: Học phí có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
New World Education đại diện tuyển sinh chính thức American English Learning Center tại Việt Nam. Qúy phụ huynh và sinh viên quan tâm đến Chương trình học của trường. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi, đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm New World Education sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé du học tại Philippines .
Vui lòng đăng ký theo các cách sau, chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
09:00
09/11/2024
09:00
02/11/2024
09:00
26/10/2024
09:00
26/10/2024
09:00
26/10/2024
09:30
29/10/2024
HCM
16:00
22/10/2024
Đà Nẵng
09:00
22/10/2024
Đà Nẵng
11:00
18/10/2024
HCM
16:00
17/10/2024
NGÀY | GIỜ | VĂN PHÒNG | NƯỚC | TRƯỜNG | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|---|---|
29/10/2024 | 09:30 | HCM | Singapore | Psb Academy |
Đăng ký |
22/10/2024 | 16:00 | Đà ... | Úc | Navitas Úc |
Đăng ký |
22/10/2024 | 09:00 | Đà ... | Mỹ | Kaplan Us |
Đăng ký |
18/10/2024 | 11:00 | HCM | Mỹ | Study Group |
Đăng ký |
17/10/2024 | 16:00 | HCM | Canada | University Of Winnipeg Collegiate |
Đăng ký |
17/10/2024 | 10:30 | HCM | Canada | Seneca Polytechnic |
Đăng ký |
16/10/2024 | 15:00 | HCM | Mỹ | Western Washington University |
Đăng ký |
16/10/2024 | 09:00 | HCM | Canada | Greater Saskatoon Catholic Schools |
Đăng ký |
15/10/2024 | 14:00 | HCM | Canada | Bodwell High School |
Đăng ký |
11/10/2024 | 10:00 | HCM | Mỹ | George Mason University |
Đăng ký |
11/10/2024 | 14:00 | HCM | Canada | Cambrian College |
Đăng ký |
08/10/2024 | 15:00 | Cần Thơ | Canada | Cambrian College |
Đăng ký |
01/10/2024 | 08:00 | HCM | Canada | Selkirk College |
Đăng ký |
26/09/2024 | 16:00 | HCM | Mỹ | University Of North Texas |
Đăng ký |
15/10/2024 | 10:00 | HCM | Canada | Sheridan College |
Đăng ký |
14/10/2024 | 09:30 | HCM | Canada | Sheridan College |
Đăng ký |
08/10/2024 | 15:00 | Cần Thơ | Canada | Sheridan College |
Đăng ký |
08/10/2024 | 10:00 | HCM | Canada | University Of Winnipeg |
Đăng ký |
01/10/2024 | 14:00 | HCM | Mỹ | Santa Rosa Junior College |
Đăng ký |
30/09/2024 | 14:00 | HCM | Canada | George Brown College |
Đăng ký |
xem thêm |